Phiếu ôn tập kiến thức tuần 2 môn Tiếng Việt và Toán Lớp 3

doc 6 trang thungat 3440
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập kiến thức tuần 2 môn Tiếng Việt và Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_on_tap_kien_thuc_tuan_2_mon_tieng_viet_va_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Phiếu ôn tập kiến thức tuần 2 môn Tiếng Việt và Toán Lớp 3

  1. TUẦN ÔN 2: Thứ hai ngày 17 tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN: TOÁN Bài 1: 9m 6dm = cm 3kg 12g = . g. 20 km = hm 5 m 14 dm = dm 30m 6cm = cm 8dam 6cm = cm. 1 giờ 15 phút = phút 1 ngày = giờ 1 giờ = phút 2 5 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 3965 7 6024 8 4114 6 1208 9 b. 8261 : 3 2360 : 5 8452 : 6 5745 : 8 Bài 3: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 20cm. Tính độ dài đoạn dây thép đó. Bài 4: Trong vườn nhà Hoa trồng 21 cây cam và 7 cây na. Hỏi số cây na trong vườn nhà Hoa bằng một phần mấy số cây cam? Bài 5: Trong phép chia hết có số chia là 6 và thương là 48. Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4 thì được thương mới là bao nhiêu? MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm a. Lan là thành viên câu lạc bộ cầu lông. b. Buổi chiều, Lan giúp mẹ nấu cơm. c. Lan thường hướng dẫn Minh chơi cầu lông khi đã học bài song. Bài 2: Chép lại và tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau: a. Tiếng suối trong như tiếng hát xa, Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa. b. Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời Tiếng khoan như gió thoảng ngoài Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa. Bài 3: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
  2. Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN: TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính 319 + 257 906 - 721 105 7 520 : 8 Bài 2: Tìm x a. 871 - x = 290 b. 72 : x = 8 c. 9 x = 198 d. x + 406 = 917 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4hm = m b. 200 m = dam 1 c. giờ = phút d. 7 ngày = giờ 4 Bài 4: Em hái được 25 quả cam, số quả cam của chị hái được gấp 3 lần số quả cam của em. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu quả cam? Bài 5: Tìm chiều rộng của hình chữ nhật biết nửa chu vi là 8dm, chiều dài là 56cm. MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 1: a. Chép lại đoạn: (Từ đầu hòn đá thần.) Bài : “Nhà rông ở Tây Nguyên” SGK TV3 – Tập 1 (trang 127) b. Điền vào chỗ trống xơ hay sơ suất sài xác . lược kết . đồ . mướp . Sinh Bài 2: Gạch dưới câu được viết theo mẫu Ai thế nào? trong các câu dưới đây rồi điền vào chỗ trống trong bảng các bộ phận thích hợp. Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ. Tuy vậy, Hươu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng. Một hôm, nghe tin bác Gấu ốm nặng, Hươu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu. Ai (con gì, cái gì)? Thế nào? Bài 3: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về cảnh đẹp ở quê hương em hoặc nơi em đang sống.
  3. Thứ tư ngày 19 tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN: TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1329 + 6207 6593 – 2486 8109 x 6 2596 : 4 Bài 2: a) Tính 9209 - 2010 x 4 = 6351 – 2 850 : 6 = 9805 – 2046 : 3 = b) Tìm x: x x 9 = 603 5 x x = 8475 897 + x = 4105 x 2 1 Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 Câu 4: Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài 5: Tìm hiệu của số nhỏ nhất có năm chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số? ___ Tiếng việt Bài 1: Chép lại đoạn văn :" Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ cho luồng khí mát dịu mỗi buổi sáng. Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố." a) Tìm trong đoạn văn: + Những từ chỉ sự vật: + Những từ chỉ hoạt động - trạng thái: + Những từ chỉ đặc điểm: b) Tìm và viết lại hình ảnh so sánh ở đoạn văn trên và cho biết chúng được so sánh với nhau ở đặc điểm nào ? Bài 2: Hãy đặt dấu phẩy cho đúng vào các câu sau: a. Xa xa những ngọn núi nhấp nhô mấy ngôi nhà thấp thoáng vài cánh chim chiều bay lững thững về tổ. b. Một biển lúa vàng vây quanh em hương lúa chín thoang thoảng đâu đây. Bài 3: Viết một đoạn văn (7 đến 10 câu) tả quang cảnh trường em vào buổi sáng đầu mùa hè. ___
  4. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN: TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức 4 x ( 7358 – 6419) = 8575 – 1021 x 5 = (6800 - 1578 ) x 2= Bài 3: 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 63 quyển vở. Hỏi có 3708 quyển vở thì thưởng đươc bao mhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau. Bài 4: Điền dấu > , < , = 9798 . 9890 8653 543 + 1000 ; 1 giờ .40 phút 1kg 981g + 19g 4 Bài 5: Viết 2 phép chia có thương bằng số chia. ___ Tiếng việt Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: (rực rỡ, khoe sắc, mảnh mai, đỏ thắm, xanh non, trắng tinh, vàng tươi) sau đó chép lại đoạn văn sau: Xuân về, cây cỏ trải một màu . Trăm hoa đua nhau Nào chị hoa huệ , chị hoa cúc , chị hoa hồng , bên cạnh cô em vi-ô-lét tím nhạt Tất cả đã tạo nên một vườn xuân b) Tập dùng phép so sánh để viết câu văn có các sự vật sau : + Cánh đồng lúa chín . + Con đường làng em . + Cỏ mọc ven đê . Bài 2: Đọc các câu văn sau rồi gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì)?”, gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Thế nào?” a) Nước hồ mùa thu trong vắt. b) Trời cuối đông lạnh buốt. c) Dân tộc Việt Nam rất cần cù và dũng cảm. Bài 3: Tập làm văn: Kể lại một việc tốt em đã làm góp phần bảo vệ môi trường./. ___
  5. Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2020 PHIẾU ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN: TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính 7106 x 9 6732 : 8 4635 x 7 6336 : 6 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức 4 x ( 9354 – 4589) = 7575 – 538 x 5 = (1800 + 878 ) x 2= 700 : 5 x 4 = Bài 3: Tính cạnh của hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 96cm? Bài 4: Tìm x: x 8 = 2864 30050 : x = 5 x – 271 = 729: 9 x + 3064 = 9609: 3 6 x = 24006 x : 7 = 300 – 198 7607 – x = 360: 3 46397+x =7960 3 Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3. Bài 6: Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết 219kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ___ Tiếng việt Bài 1: Viết bài : Vầng trăng quê em (Sách Tiếng Việt 3 tập I trang 142) * Điền vào chỗ trống a. sa hay xa: mạc; .xưa; phù ; sương ; xôi; .lánh; hoa; .lưới. b. se hay xe: cộ; lạnh; chỉ; máy. c, Điền vào chỗ chấm d hay v - Khu vườn ắng .ẻ – Trăng tròn ành .ạch - Nhớ thương a .iết – Sức khoẻ .ẻo ai d, Điền vào chỗ trống ước hay ướt - Cầu đ . ước thấy – Quần áo là l . - N chảy đá mòn – V núi băng rừng e, Điền vào chỗ trống d hay gi - ăn mặc .ản dị – kể lể .ài òng - nước mắt .àn ụa – tính tình ễ .ãi Bài 2 : Trong từ Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nước. Tìm thêm các từ khác có tiếng quốc với nghĩa như trên. ví dụ: quốc kì, quốc ca Bài 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?, 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào? a. Đường lên dốc trơn và lầy b. Người nọ đi tiếp sau người kia. c. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh. d. Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ. e. Những khuôn mặt đỏ bong. * Bài 4: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến.