Tài liệu đề ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

pdf 10 trang thungat 9291
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu đề ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_de_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Tài liệu đề ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

  1. MỤC LỤC BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 STT NỘI DUNG TRANG ĐÁP ÁN 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 1 ĐỀ SỐ 1 3 68 2 ĐỀ SỐ 2 5 69 3 ĐỀ SỐ 3 8 70 4 ĐỀ SỐ 4 10 72 5 ĐỀ SỐ 5 12 73 6 ĐỀ SỐ 6 15 75 7 ĐỀ SỐ 7 18 77 8 ĐỀ SỐ 8 20 78 9 ĐỀ SỐ 9 23 79 10 ĐỀ SỐ 10 26 80 20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 1 ĐỀ 1 28 81 2 ĐỀ 2 30 82 3 ĐỀ 3 32 83 4 ĐỀ 4 34 84 5 ĐỀ 5 36 86 6 ĐỀ 6 38 87 7 ĐỀ 7 40 88 8 ĐỀ 8 42 89 9 ĐỀ 9 44 90 10 ĐỀ 10 46 91 11 ĐỀ 11 48 92 12 ĐỀ 12 50 93 13 ĐỀ 13 52 95 14 ĐỀ 14 54 96 15 ĐỀ 15 56 97 16 ĐỀ 16 58 98 17 ĐỀ 17 61 99 18 ĐỀ 18 63 100 19 ĐỀ 19 65 101 20 ĐỀ 20 67 102 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) 1 Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102
  2. 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là: A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467 1 2 Bài 2: Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng Bài 4: 375dm3 cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. 11 B. 10 C. 9 D. 93 Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46% PHẦN II: TỰ LUẬN Trình bày bài giải các bài toán sau Bài 1: Tìm x: 1 4 3 X + = : 2 3 2 2
  3. Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó? . . Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a. + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 . b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 3
  4. ĐẾ SỐ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là: 3 3 A. 300 B. C. D.3 10 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Câu 2: Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Hiệu 2 số đó là Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trng hình vẽ dưới đây: Diện tích của tấm nhựa đó là: 12cm Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8cm 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây? A.2% B.20% 2 C. 40% D. % 5 Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là: A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hãy cho biết hình hộp chữ nhật có sáu mặt, . . . . đỉnh và . . . . . cạnh. A. tám và mười hai. B. mười hai và tám C. hai và chín D. sáu và tám 4
  5. Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 140 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết số học sinh thích màu đỏ là bao nhiêu học sinh A. 56. B. 28 C. 35 D. 21 Câu 10: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với . . . . . . . . . . . . . . . . . . rồi nhân với . . . . . . PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì? Bài giải: 2 Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? Bài giải 5
  6. Câu 3: Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền? Bài giải Câu 4: Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 4 cm và chiều cao là 5cm. Bài giải . . . . Câu 5: Một hình lập phương có cạnh 2,3 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương? Bài giải . . . . Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 6
  7. 20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là: A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là: A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74 Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m? A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205 Câu 4: 25% của 180 là: 1 A.45 B.720 C. D.35 4 Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là: A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2 Câu 6 : Phép đổi nào sai ? A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là : A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2 Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu? A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút II.Phần tự luận: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18 7
  8. c. 28,5 x 4,3 d. 24,5 : 7 Câu 10: Một cửa hàng có 420 kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? . Câu 11: Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a.Tính diện tích hình thang đó. b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu? . 8
  9. ĐỀ 14 I. TRẮC NGHIỆM: A. Chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân nào? A.0,06 B.0,6 C. 0,5 D. 0,3 Câu 2. giờ = phút A. 20 phút B. 12 phút C. 0,40 phút D. 40 phút Câu 3. Trong số 125,348 chữ số 8 thuộc hàng: A.Hàng phần nghìn B. Hàng trăm C. Hàng đơn vị D. Hàng phần trăm. Câu 4. 3,2 m3= .dm3 A. 320dm B. 3200dm3 C. 32dm3 D. 3200dm3 Câu 5. Biết của một số là 6. Số đó là: A.180 B.1,8 C.20 D. 2 Câu 6. 2 km2 = .ha A. 27ha B. 7ha C. 270ha D. 2700ha Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8 cm3. Đáy bể có chiều dài cạnh 1,5 cm, chiều rộng 0,8 cm. Tính chiều cao của bể? A. 15cm B. 1,5cm C. 1,2cm D. 1,5m Câu 8. Diện tích hình tròn có bán kính 2cm là: A. 6,28cm B. 6,28cm2 C. 12,56cm2 D. 12,56m2 Câu 9. Khoảng thời gian từ lúc 5 giờ kém 15 phút đến 8 giờ kém 25 phút là: A. 2 giờ 50 phút B. 1 giờ 55 phút C. 2 giờ 55 phút D. 13 giờ 40 phút Câu 10. Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B để họp. Nếu người đó đi với vận tốc 30km/giờ thì đến B chậm mất 2,5 giờ. Nếu đi với vận tốc 40km/giờ thì đến B chậm nhất 1,5 giờ. Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B dài là: A. 120 B. 120km C. 150km D. 35 km II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính 233,47 – 47,9 307,6 x 3,05 11,628 : 57 rồi tính 9
  10. 546,54 + 5,897 Câu 12. Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? Bài giải Câu 13: Tìm diện tích phần tô đậm biết cạnh hình vuông là 8cm. Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 10