Tài liệu ôn tập môn Tin học Lớp 3 - Chủ đề 1: Làm quen với máy tính

doc 16 trang thungat 10902
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập môn Tin học Lớp 3 - Chủ đề 1: Làm quen với máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_mon_tin_hoc_lop_3_chu_de_1_lam_quen_voi_may.doc

Nội dung text: Tài liệu ôn tập môn Tin học Lớp 3 - Chủ đề 1: Làm quen với máy tính

  1. CHỦ ĐỀ 1 – LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Câu 1: Em hãy kể tên các bộ phận quan trọng của một máy tính để bàn? Câu 2: Em hãy kể tên các loại máy tính thường gặp: Câu 3: Em hãy nối ô ở cột bên trái với ô ở cột bên phải để được câu đúng Thân máy tính có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính Màn hình máy tính dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng Bàn phím máy tính là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính Chuột máy tính là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính Câu 4: Em hãy nêu các bước khi khởi động máy tính? Câu 5: Em hãy nối ô ở cột bên trái với ô ở cột bên phải để được câu đúng Muốn máy tính làm việc thì nút công tắc to nhất Công tắc trên thân máy là . một màn hình mới, gọi là màn hình nền
  2. Sau khi máy tính khởi động em phải cắm dây nối máy tính vào nguồn điện xong thì xuất hiện . Muốn màn hình sáng lên, em tư thế ngồi sao cho thoải mái, đúng tư thế phải . Khi làm việc với máy tính em bật công tắc màn hình phải chú ý đến Câu 6: Điển các từ sau vào chỗ chấm ( ) để được câu đúng: bên phải chuột, bên trái chuột, nút phải chuột, nút trái chuột, tay phải. - Đặt chuột trên mặt phẳng. - Cầm chuột bằng ., tay duỗi tự nhiên - Ngón trỏ đặt vào . - Ngón giữa đặt vào - Ngón cái đặt vào - Ngón áp út và ngón út đặt vào Câu 7: Em hãy kể tên các thao tác sử dụng chuột Câu 8: Khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím? A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 9: Em hãy kể tên các hàng phím thuộc khu vực chính của bàn phím?
  3. Câu 10. Hai phím có gai là: A. F và G B. F và J C. G và H D. H và J Câu 11: Hai phím có gai thuộc hàng phím nào? A. Hàng phím trên B. Hàng phím dưới C. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím dưới cùng Câu 12: Phím dài nhất trên bàn phím là phím Câu 13. Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay? A. Hàng phím trên B. Hàng phím dưới C .Hàng phím số D.Hàng phím cơ sở Câu 14: Hai phím có gai F và J còn được còn là hai phím Câu 15: Khi tập gõ bàn phím em cần lấy hàng phím nào làm chuẩn? A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơsở C. Hàng phím dưới D. Hàng phímsố. Câu 16. Đâu là biểut ượng của thư mục? A. B. C. D. Câu 17. Để đóng thư mục đang mở trên màn hình , em nháy chuột vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 18. Để truy cập một trang web, em khởi động trình duyệt web, gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn phím gì?
  4. A. Tab B. Ctrl C. Enter D. Shift Câu 19. Khi máy tính đã được kết nối Internet, em có thể làm gì? A. Trao đổi thông tin với bạn bè. B. Giải trí, nghe nhạc, xem phim. C. Tham gia các cuộc thi giải Toán, tiếng Anh qua mạng. D. Tất cả các ý trên. Câu 20. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: Em có thể tạo ra nhiều thư mục trên máy tính. Không thể xóa các thư mục đã tạo ra. Em có thể đóng được các thư mục sau khi đã mở. Trong mỗi thư mục có thể có chứa nhiều thư mục con khácnhau. Câu 21. Điền vào chỗ trống ( ) thứ tự các bước cần thiết để truy cập vào trang web thi Toán trực tuyến. Bước : Khởi động trình duyệt Internet trên máy tính. Bước : Khới động máy tính. Bước .: Gõ vào ô địa chỉ dòng chữ Bước : Kiểm tra xem máy tính của em đã được kết nối Internet chưa. Câu 22. Điền vào chỗ trống ( ) thứ tự các bước tạo thư mục trên màn hình nền. Bước :Nháy chọn New rồi chọn Folder. Bước :Nháy nút phải chuột lên màn hình nền. Bước :Gõ tên thư mụcvào ô New Folder, rồi nhấn phím Enter. CHỦ ĐỀ 2_ EM TẬP VẼ Câu 1. Đâu là biểu tượng phần mềm tập vẽ Paint? A. B. C. Câu 2: Để khởi động phần mềm vẽ Paint em thực hiện thao tác nào của chuột? A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Di chuyển chuột D. Kéo thả chuột
  5. Câu 3: Em hãy điền các cụm từ sau vào chỗ ( ): Bảng chọn, Hộp công cụ, Hình mẫu, Nét vẽ, Hộp màu? 2 . 3 . 4 5 . 1 . Câu 4: Trong phần mềm vẽ Paint, em hãy chỉ ra biểu tượng công cụ bút vẽ? A. B. C. D. Câu 5: Công cụ dùng để làm gì? A. Chọn màu vẽ B. Vẽ hình tự do C. Tô màu D. Tẩy xóa Câu 6: Em hãy nêu các bước sử dụng công cụ bút vẽ? Câu 7: Em hãy sắp xếp các bước để lưu bài vẽ? 1. Cửa sổ Save As hiện ra, em chọn thư mục để lưu bài vẽ. 2. Đặt tên cho bài vẽ bằng cách nháy vào ô File name rồi gõ tên bài vẽ. 3. Nháy chọn ở phía trên góc trái phần mềm Paint, rồi chọn Save.
  6. 4. Nháy chọn Save để lưu bài vẽ. A. 1,2,4,3 B. 3,1,2,4 C. 4,2,3,1 D. 2,3,1,4 Câu 8: Để lưu bài vẽ, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + S Câu 9: Trong phần mềm vẽ Paint, cửa sổ nào dùng để mở bài vẽ? A. Save B. Open C. New D. Exit Câu 10: Em hãy sắp xếp các bước để mở bài vẽ có sẵn? 1. Nháy chuột vào tên bài vẽ 2. Nháy chuột chọn Open để mở bài vẽ 3. Cửa sổ Open hiện ra, em chọn thư mục đã lưu bài ve 4. Nháy chọn ở phía trên góc trái phần mềm Paint, rồi chọn Open A. 4,3,1,2 B. 2,3,1,4 C. 1,3,4,2 D. 3,2,4,1 Câu 11: Trong phần mềm vẽ Paint, em hãy sắp xếp các bước để chọn độ dày nét vẽ? 1. Nháy chọn rồi chọn kích thước cho nét vẽ 2. Chọn hình trong số các hình mẫu 3. Di chuyển chuột vào trang vẽ, nhấn giữ nút trái chuột, kéo chéo một đoạn sau đó thả ra. A. 2,1,3 B. 3,1,2 C. 1,2,3 D. 2,3,1 Câu 12: Trong phần mềm tập vẽ Paint, có mấy bước để chọn màu nét vẽ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Em Hãy sắp xếp các bước để chọn màu nét vẽ? 1. Chọn màu Color 1 cho màu nét vẽ 2. Chọn 1 hình trong số các hình mẫu
  7. 3. Di chuyển chuột vào trang vẽ, nhấn giữ nút trái chuột rồi kéo thả chuột để vẽ hình. A. 2,1,3 B. 2,3,1 B. 3,1,2 D. 1,3,2 Câu 14: Trong phần mềm tập vẽ Paint, em hãy chỉ ra biểu tượng của công cụ để vẽ hình chữ nhật hoặc hình vuông? A. B. C. D. Câu 15: Để vẽ được hình tròn hoặc hình vuông, em chọn công cụ hoặc Trong số các hình mẫu rồi nhấn phím nào trong lúc vẽ? A. Shift B. Ctrl C. Enter D. Caps lock Câu 16: Trong phần mềm tập vẽ Paint, em hãy chỉ ra biểu tượng của công cụ vẽ đường thẳng? A. B. C. D. Câu 17: Em hãy sắp xếp các bước để vẽ đường thẳng? 1. Chọn màu và độ dày nét vẽ 2. Nháy chuột lên công cụ vẽ đường thẳng 3. Đưa con trỏ chuột lên vùng trang vẽ, con trỏ chuột chuyển thành hình . Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng A. 1,2,3 B. 3,2,1 C. 2,1,3 D. 2,3,1 Câu 18: Trong phần mềm tập vẽ Paint, để vẽ được các đường thẳng đẹp hơn, em nhấn và giữ phím nào trong khi kéo chuột? A. Ctrl B. Shift
  8. C. Alt D. Enter Câu 19: Trong phần mềm tập vẽ Paint, em hãy chỉ ra biểu tượng của công cụ vẽ đường cong? A. B. C. D. Câu 20: Em hãy sắp xếp các bước để vẽ đường cong? 1. Chọn màu và độ dày nét vẽ. 2. Nháy chuột lên công cụ vẽ đường cong 3. Đưa con trỏ chuột vào vùng trang vẽ, nhấn giữ nút trái chuột rồi kéo một đoạn dài tùy ý, sau đó thả nút chuột. 4. Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng vừa vẽ. Nhấn giữ nút trái chuột và kéo cong đoạn thẳng đến khi nào vừa ý thì thả nút chuột và nháy chuột lên trang vẽ. A. 4,1,2,3 B. 3,2,1,4 C. 2,1,3,4 D. 1,3,2,4 Câu 21: Trong phần mềm vẽ Paint,Công cụ dùng để làm gì? A. Vẽ hình vuông B. Vẽ hình tròn C. Vẽ đường thẳng D. Vẽ đường cong Câu 22: Trong phần mềm vẽ Paint,Công cụ dùng để làm gì? A. Vẽ hình vuông B. Vẽ hình tròn C. Vẽ đường thẳng D. Vẽ đường cong Câu 23: Khi vẽ, để quay lại thao tác trước đó, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + S B. Ctrl + Z C. Ctrl + N D. Ctrl + C Câu 24: Để tẩy chi tiết nhỏ trên bức tranh em dùng công cụ nào? A. B.
  9. C. D. Câu 25: Em dùng công cụ nào để chọn hình vẽ ? A. B. C. D. Cả A và C Câu 26: Để xóa chi tiết tranh vẽ, sau khi đã chọn hình em nhấn phím nào? A. Enter B. Delete C. Backspace D. Shift Câu 27: Để sao chép, di chuyển chi tiết tranh vẽ em thực hiện mấy bước? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 28: Khi sao chép để hình ở trên không che khuất hình ở dưới, em thực hiện thao tác chọn rồi chọn? A. B. C. D. Câu 29: Để sao chép chi tiết tranh vẽ em em nháy chọn? A. Copy B. Paste C. Cut D. Cả A, B, C đều đúng Câ 30: Để dán hình vào trang vẽ em nháy chọn? A. Copy B. Paste C. Cut D. Cả A, B, C đều đúng
  10. Câu 21: Em hãy cho biết công cụ nào dưới đây dùng để tô màu? A. B. C. Câu 22: Điền vào chỗ trống thứ tự đúng các bước để tô màu cho hìnhvẽ. Bước : Chọn màu tô trong hộp màu. Bước .: Chọn vùng muốn tô màu, nháy chuột để tô Chọn công cụ tô màu Bước : Câu 23: Em hãy nối (hoặc điền) số thứ tự ở cột công cụ đúng với cột tên công cụ. a. Công cụ chọn b. Công cụ chọn tự do c. Chọn toàn bộ trang vẽ d. Công cụ Tô màu e. Công cụ Tẩy f. Công cụ Bút chì g. Công cụ Vẽ đường cong 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- CHỦ ĐỀ 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN
  11. Câu 1: Điền cụm thích hợp vào chỗ chấm Chọn . Chọn . Chọn Câu 2: Nêu tác dụng của các nút lệnh sau Trình bày chữ . Trình bày chữ . Trình bày chữ . Câu 3: Nêu tác dụng của các nút lệnh sau . Chọn đáp án đúng. Câu 4: Để chèn hình vào văn bản em thực hiện thao thác nào? A. Chọn thẻ insert Chọn B. Chọn thẻ insert Chọn C. Chọn thẻ insert Chọn Câu5: Để chèn tranh ảnh vào văn bản em thực hiện thao tác nào? A. Chọn thẻ insert Chọn B. Chọn thẻ insert Chọn C. Chọn thẻ insert Chọn Câu 6: Nêu tác dụng của các tổ hợp phím tắt sau?
  12. Ctrl + B: . Ctrl+ I: Ctrl+ U: Câu 7: Để in văn bản ra giấy, em sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + U C. Ctrl + P B. Ctrl + B D. Ctrl + C Câu 8: Để xoá kí tự bên phải con trỏ soạn thảo em nhấn phím? A. Delete B. Shift C. Backspace D. Enter Câu 9: Để xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo em nhấn phím? A. Delete B. Shift C. Backspace D. Enter Câu 10: Để khởi động phần mềm Word em thực hiện thao tác nào? A. Nháy đúp chuột trên biểu tượng B. Nháy đúp chuột trên biểu tượng C. Nháy chuột trên biểu tượng D. Nháy chuột trên biểu tượng Câu 11: Để gõ chữ hoa, em nhấn giữ phím nào? A. Shift B. Caps lock C. Alt D. Cả A và B Câu 12: Khi muốn chuyển sang một đoạn văn bản mới muốn xuống dòng em nhấn phím? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Enter Câu 13. Em hãy chọn thứ tự các thao tác lưu văn bản vào thư mục máy tính Bước 1: Chọn Bước 2: Đặt tên cho văn bản rồi chọn nơi cần lưu văn bản Bước 3: Chọn Save để lưu văn bản Bước 4: Chọn A. Bước 1, bước 2, bước 3, bước 4 B. Bước 2, bước 1, bước 3, bước 4 C. Bước 1, bước 4, bước 2, bước 3 D. Bước 3, bước 2, bước 1, bước 4
  13. Câu 14. Em hãy chọn thứ tự các thao tác mở văn bản có sẵn từ thư mục máy tính Bước 1: Chọn Bước 2: Chọn Open để mở văn bản Bước 3: Cửa sổ Open hiện ra, nháy chuột vào tên văn bản cần mở trong thư mục Bước 4: Chọn A. Bước 1, bước 2, bước 3, bước 4 B. Bước 2, bước 1, bước 3, bước 4 C. Bước 1, bước 4, bước 3, bước 2 D. Bước 1, bước 4, bước 3, bước 2 Câu 15: Em hãy chỉ biểu tượng phần mềm gõ chữ cái tiếng việt? A. B. C. D. Câu 16: Điền các chữ cần gõ vào chỗ .để được chữ tương ứng (điền theo kiểu gõ Telex). Để gõ chữ Em gõ Để gõ dấu Em gõ ă Huyền â Sắc ê Nặng ô Hỏi ơ Ngã ư đ Câu 17: Trong các nút lệnh dưới đây nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ? A. B. C. D. Câu 18: Trong các nút lệnh dưới đây nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ? A. B. C. D. CHỦ ĐỀ 4 – THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1: Phần mềm nào giúp em thuyết trình thuận tiện nhất? a. Word b. Power point c. Paint
  14. Câu 2: Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu? a. b. c. Câu 3: Hãy điền vào chỗ chấm Câu 3: Để chèn 1 Slide mới em chọn: a. b, c, Câu 4: Để tạo bố cục cho trang trình chiếu em chọn: b. b, c, Câu 5: Để chèn hình ảnh vào Slide em chọn: a. b, c, Câu 6: Để chèn hình vẽ có sẵn vào Slide em chọn: a. b, c, Câu 7: Khi chèn 1 Slide mới thì Slide đó ở: a. Dưới cùng b. Trên Slide được chọn
  15. c. Dưới Slide được chọn Câu 8: Điền vào chỗ chấm Câu 9: Hãy cho biết các nút lệnh sau dùng để làm gì? Nút lệnh Chức năng Câu 10: Nêu các bước chèn hình ảnh vào Power Point. Câu 11: Muốn thay đổi nền cho các trang trình chiếu, em nháy chọn vào thẻ nào trên bảng chọn?
  16. a. b, c, Câu 12: Trang trình chiếu có màu mặc định là : a. Trắng b. xám c. màu bất kì Câu 13: Khi cần giới thiệu về một loài hoa nào đó. Em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? a. Word b. PowerPoint c. Paint Câu 14: Nối cột A với cột B để đúng chức năng của nó: Cột A Cột B Ctrl + M Tắt chế dộ trình chiếu F5 Tạo 1 Slide mới Shift + F5 Trình chiếu từ trang đầu ESC Trình chiếu bắt đầu từ slide được chọn. Trình chiếu từ trang đầu