Tổng hợp các dạng bài tập môn Toán lớp 3 cơ bản - Lục Gia Huy

doc 32 trang thungat 3631
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các dạng bài tập môn Toán lớp 3 cơ bản - Lục Gia Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_dang_bai_tap_mon_toan_lop_3_co_ban_luc_gia_huy.doc

Nội dung text: Tổng hợp các dạng bài tập môn Toán lớp 3 cơ bản - Lục Gia Huy

  1. Tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 cơ bản I.Cộng, trừ, nhân, chia số có ba chữ số: a)657 + 92 b)385 + 409 c)42+ 365 d) 648 –75 e) 682 – 349 g) 690- 358 a) 54 x 6 b) 170 x 4 c)217 x 3 d)157x 4 e)72 : 6 g) 86:4 h) 56: 5 i)864 : 8 a)236 + 248 b)672 + 109 c)37 + 256 d) 345 +39 e) 456+ 362 a)456 – 238 b) 657- 186 c)769- 85 d) 378- 87 e) 506- 385 a)205 x 4 b) 360 x 2 c)234 x 3 d)105 x 6 e) 109 x 8 a)484 : 4 b) 650 : 5 c)628: 3 d) 726: 6 e) 742: 7 II. Tìm x: a) 69+ x = 696 b) X + 520 = 605 c) X – 218 = 235 d) 515 – X = 185 e) X x 8 = 24 x 3 g) 5 x X = 20 x 2 h) 55 : x = 20 : 4 i) 72 : x = 4x 2 Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 1
  2. III. Tính giá trị biểu thức: a) 550 : 5 x 8 b) 945 – 606 : 3 c) ( 285 + 60) : 5 x 8 d) 735: ( 3+2 ) - 50 đ) 105 + 82 : 2 e) 420 x 2 – 120 h) 6 x ( 25 + 125) i) 150 + 25 x 3 k) 25+( 280 + 60:2) : 5 x 8 +185 l) 735: ( 3+2 ) – 50x2 + 115 p) 81 : 9 + 8 x (18 - 10) + 55 q) 15 - 81 : 9 + 8 x (18 - 10) r) 416- ( 68 : 2 + 98) x 3 + 55 s) 5 x ( 25 +5 ) - 150 + 15 : t) 116 + ( 68 : 2) + 198 x 3 – 55 u) 150- 50 + ( 35 +25) : 5 x 3 ư) 155 + ( 55 +25) : 5 x 3+ 25 v) 125 - 8 x 3 + ( 12 – 9) x 5 Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 2
  3. IV. So sánh số đo khối lượng- đơn vị đo độ dài- đơn vị đo thời gian ( Điền dấu > , < , = ) 1) 744g 747g 1kg 900g + 9g 16) 400g + 8g 480g 559g + 440g 1kg 2) 305g 350g 1kg 660g + 40g 17) 450g 500g - 40g 1kg 250g x 4 3) 660g 600g + 55g 999g: 3 1kg 18) 199g 1kg 750g + 250 g 1kg 4)7m 5dm 65 dm 5m 4cm 540 cm 19) 7hm 5 dam 74 dam 5) 4m 16 cm 416 cm 20) 82dm 8 m 20 cm 6) 6m 5cm 6m50cm 21) 5km 5dam 550dam 7) 4 km 5 hm 45hm 22) 2 km 13dam 203dam 31) 7m 8dm 78 dm 8) 6m 8dm 7m 23) 3m 6cm 350 cm 32) 7m 5dm 65 dm 9) 4 m 16 cm 416 cm 24) 5m 4 cm 540 cm 33) 8m 2 dm 8 m 19 cm 10)5m 8dm 6m 25) 6m 6cm 660cm 34) 5m 6cm 560cm 11) 6hm 5dam 63 dam 26) 4m 9cm 490cm 35) 3m 13cm 331 cm 12) 18hm 5dam 185dam 27) 4 m 6 dm .450 36) 50 cm x 2 1 m 13) 3 giờ 180 phút 28) 90 phút 1 giờ 30 phút 37) 5 phút 200 giây 14) 1/2 giờ 35 phút 29) 1/3 phút 20 giây 38) 1/5 ngày 5 giờ 15) 2 giờ 10 phút 80 phút. 30) 90 giây 1phút 10 giây. 39)1/3 ngày 8 giờ VI. Đổi đơn vị đo độ dài- đơn vị đo khối lượng- đơn vị đo thời gian: 1)1hm= m 2) 1dam= m 3) 1hm= dam 4) 7dam= m 5) 9hm= m 6) 3km= m 7) 6m= cm 8) 1m= dm 9) 1m= cm 10) 1cm= mm 11)3m2dm = dm 12) 6m3dm= dm 13) 5m5cm= cm 14) 31m 4dm= dm 15) 9m 15cm= cm 16)30m 6cm= cm 17)1km= m 18) 1km= hm 19)1hm= dam 20)1dam= m 21)3km= m 22)9hm= m 23)6dam= m 24)5m = dm 25)1km5hm= hm 26)1km3dam= dam 27)5hm16m= m 28) 3dam 9 m= m 29) 3m2dm = dm 30) 5m15cm= cm 31)6m5cm= cm 32) 6m3dm= cm 33) 7dam3cm = .cm 34) 31m 4dm= dm 35) 9m 15cm= cm 36) 15 dm= cm 37) 23 cm= mm 38) 3dm 6cm= mm 39) 5dm35mm= mm 40)1 kg= g 41) 1000g= g 42) 6 kg= g 43) 5 kg= g 44)3000 g= kg 45) 8000g= kg 46) 1 năm= tháng 47) 1 ngày= giờ 48)1 giờ = phút 49) 1 phút= giây 50) 3 năm= tháng 51) 5 ngày= giờ 52) ½ năm= tháng 53 ) 1/3 ngày = giờ 54) ¼ giờ= phút 55) 1/5 phút= giây 56) 6 giờ= phút 57) 4 phút= giây 58) 1 giờ 25 phút = . giây. 59) 7 năm = tháng VII. Gấp lên một số lần- Giảm đi một số lần. 1) 25 lít gấp lên 3 lần là 2) 126kg gấp lên 4 lần là 3) Gấp 5 lần của 60 m là 4)Gấp 8 lần của 15 phút là 5) Con ngỗng cân nặng 8 kg. Con lợn nặng gấp 9 lần con ngỗng. Vậy con lợn nặng kg 6)Gạo tẻ có 7 kg. Số gạo nếp gấp 15 lần số gạo tẻ. Vậy số gạo nếp là kg 7)64 lít giảm đi 8 lần là 8) 56kg giảm đi 7 lần là 9) 366 phút giảm đi 6 lần là VIII. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 1. Số lớn là 56. Số bé là 7. Vậy số lớn gấp số bé lần. 2. Số bé là 8. Số lớn là 408. Vậy số lớn gấp số bé lần. 3. Thùng to có 630 lít dầu.Thùng bé có 9 lít.Vậy số dầu ở thùng to gấp số dầu ở thùng bé là lần 4. Con gà cân nặng 4 kg. Con chó cân nặng 48kg. Vậy con chó cân nặng gấp lần con gà 5. Mẹ 36 tuổi. Con 6 tuổi. Vậy số tuổi của mẹ gấp lần số tuổi của con IX. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn? 1. Số bé là 7. Số lớn là 56. Vậy số bé bằng số lớn. 2. Số lớn là 246. Số bé là 6. Vậy số bé bằng số lớn. 3. Gạo nếp 7 kg. Gạo tẻ 49 kg. Vậy gạo nếp bằng gạo tẻ. 4. Vải hoa 64m. Vải trắng 8m. Vậy vải trắng bằng vải hoa. Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 3
  4. 5. Con nặng 9kg. Bố nặng 72kg. Vậy cân nặng của con bằng cân nặng của bố. XI. Chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật 1. Tính chu vi hình vuông, biết độ dài một cạnh là 8cm? 2. Tính chu vi hình vuông biết độ dài một cạnh là 1m3dm? 3. Tính chu vi hình vuông biết cạnh là 1m6cm? 4. Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 19 cm, chiều rộng là 16 cm? 5. Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều rộng là 25 dm, chiều dài là 3 m? 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13dm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó? 7. Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 15cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài? 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 2m5dm. Chiều rộng là 1 9dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 4
  5. 9. Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 215cm,chiều rộng là 1m4cm? XII. Giải bài toán liên quan đến tìm số lớn gấp mấy lần số bé 1. Hà có 8 bông hoa. Mai có số hoa nhiều hơn Hà 40 bông hoa. Hỏi số hoa của Mai nhiều gấp mấy lần số hoa của Hà ? 2. Mẹ cân nặng 54ki lô gam. Con cân nặng ít hơn mẹ 48 ki lô gam. Hỏi cân nặng của mẹ gấp mấy lần số cân nặng của con? 3.Thùng sữa thứ nhất có 7l. Thùng sữa thứ hai có nhiều hơn thùng sữa thứ nhất là 49l. Hỏi thùng sữa thứ hai nhiều gấp mấy lần thùng sữa thứ nhất ? 4. Có 7 kg gạo nếp. Số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 49 kg. Hỏi số gạo tẻ nhiều gấp sô gạo nếp bao nhiêu lần? 6. Có 7 con gà trống. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 42 con. Hỏi số gà mái nhiều gấp số gà trống bao nhiêu lần? Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 5
  6. XIII. Giải bài toán liên quan đến tìm số bé bằng một phần mấy số lớn. 1. Đàn gà có 56 con gà trống. Số gà mái ít hơn số gà trống là 48 con. Hỏi số gà mái bằng một phần mấy số gà trống? 2. Con 6 tuổi, bố nhiều hơn con 30 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố 3. Trên bờ có 36 con vịt. Số vịt dưới ao ít hơn số vịt trên bờ 30 con. Hỏi số vịt dưới ao bằng một phần mấy số vịt trên bờ? 4. Ngăn trên có 8 quyển sách, ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên 48 quyển. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới? 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 7 lít dầu. Ngày thứ hai bán được 4 thùng dầu, mỗi thùng 14 lít. Hỏi số dầu bán trong ngày đầu bằng một phần mấy số dầu bán được trong ngày thứ hai? Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 6
  7. XIV. GIẢI BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÌM MỘT PHẦN MẤY CỦA MỘT SỐ: Bài 1: Lan đọc một quyển truyện 315 trang. Lan đã đọc 1/3 số trang của quyển truyện. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang truyện nữa ? Bài 2 : Trang trại nuôi 244 con gà. Trang trại đã bán ¼ số gà. Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con gà ? Bài 3 : Cửa hàng có 355kg gạo. Cửa hàng đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo ? Bài 4 : Một trường tiểu học có 615 bạn gái. Số bạn trai bằng 1/3 số bạn gái. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu bạn ? Bài 5 : Một đàn vịt có 124 con vịt đang bơi. Số vịt trên bờ bằng ¼ số vịt đang bơi. Hỏi cả đàn có tất cả bao nhiêu con vịt ?. Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 7
  8. Bài 6 : Một cửa hàng bán sữa. Buổi sáng bán được 327 lít sữa. Buổi chiều bán được số sữa bằng 1/3 số sữa bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít sữa ? Bài 7 : Bà hái được 216 quả cam. Mẹ hái được số cam bằng 1/3 số cam bà hái. Hỏi bà hái được nhiều hơn mẹ bao nhiêu quả cam ? Bài 8 : Bố cân nặng 72 kg. Con cân nặng bằng 1/8 số cân nặng của bố. Hỏi bố cân nặng hơn con bao nhiêu ki lô gam ? Bài 9 : Một cửa hàng có 205 kg đường. Số muối bằng 1/5 số đường. Hỏi số muối ít hơn số đường là bao nhiêu ki lô gam ? Bài 10 : Cửa hàng có 714m vải hoa. Số vải trắng bằng 1/7 số mét vải hoa. Hỏi số vải trắng ít hơn số vải hoa là bao nhiêu mét vải ? Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 8
  9. Bài 11 : Cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng có 40 lít dầu. Cửa hàng đã bán 1/5 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít dầu ? 12. Cửa hàng có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Cửa hàng nhập thêm về 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó đã nhập thêm về bao nhiêu ki lô gam gạo? 13. Mẹ hái được 3 sọt cam. Mỗi sọt có 50 quả cam. Mẹ biếu bà ½ số quả cam đó. Hỏi mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam? XV. Giải bài toán liên quan đến gấp lên một số lần. 1. Một đội công nhân sửa đường, ngày đầu sửa được 252m đường. Ngày đầu đội công nhân đó sửa được nhiều hơn ngày thứ hai 139m đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? 5. Một quyển sách dày 205 trang, Hà đọc ngày thứ nhất được 115 trang. Ngày thứ hai đọc 58 trang. Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang truyện nữa? 6. Có 8 bao gạo, mỗi bao có 123kg. Người ta đã bán đi 500kg gạo. Hỏi còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 9
  10. 7.Trang trại nuôi lợn có 326 con. Người ta bán ba lần, mỗi lần 80 con. Hỏi trang trại còn bao nhiêu con lợn? 8.Một thùng sữa có 315l. Lần đầu rót ra 107l. Lần sau rót ra 85l. Hỏi thùng sữa còn lại bao nhiêu lít? 9. Một trang trại có 7 chuồng thỏ, mỗi chuồng có 50 con. Người ta nhập về 125 con thỏ nữa. Hỏi trang trại có tất cả bao nhiêu con thỏ? 10. Trong kho có 285 kg đường. Người ta nhập về lần đầu 155 kg đường. Lần sau nhập về 205kg đường nữa. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu ki lô gam đường? 11. Nhà bà thu hoạch được 255 kg cam. Bà đem bán 185 kg cam và sau đó lại thu hoạch được thêm 50 kg cam nữa. Hỏi bà còn tất cả bao nhiêu ki lô gam cam? 12. Đại lý bán đường có 550kg. Bán đi 258 kg đường. Lại nhập về 75 kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki lô gam đường Phần 1. Dạng Toán Tìm X Câu 1. X x 5 + 122 + 236 = 633 Câu 2. 320 + 3 x X = 620 . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 10
  11. . . . Câu 3. 357 : X = 5 dư 7 Câu 4. X : 4 = 1234 dư 3 Câu 5. 120 - (X x 3) = 30 x 3 Câu 4. X : 4 = 1234 dư 3 . Câu 7. 65 : x = 21 dư 2 Câu 8. 64 : X = 9 dư 1 Câu 9. (X + 3) : 6 = 5 + 2 Câu 10. X x 8 - 22 = 13 x 2 . Câu 11. 720 : (X x 2 + X x 3) = 2 x 3 Câu 12. X+ 13 + 6 x X = 62 . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 11
  12. Câu 13. 7 x (X - 11 ) - 6 = 757 Câu 14. X + (X + 5 ) x 3 = 75 . Câu 15. 4 X x 4 > 4 x 1 . Câu 17. X + 27 + 7 x X = 187 Câu 18. X + 18 + 8 x X = 99 . Câu19. (7 + X) x 4 + X = 108 Câu 20. (X + 15) : 3 = 3 x 8 Câu 21. (X : 12) x 7 + 8 = 36 Câu 22. X : 4 x 7 = 252 Câu 23. (1+ x) +(2 + x) + (3 + x) + (4 + x) + (5 + x) = 10 x 5 Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 12
  13. . Câu 24. (8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24 . ___ Phần 2. Các bài toán tính chu vi- diện tích của một hình 1. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài Giải: . . . . . . 2. Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa giảm. Bài Giải: . . . . . . 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm 8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài Giải: . . . . . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 13
  14. 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài Giải: . . . . . . 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Bài Giải: . . . . . . 6. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài Giải: . . . . . . 7. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài Giải: . . . . . . 8. Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm 8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3. Bài Giải: Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 14
  15. . . . . . . 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 16 cm2. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài Giải: . . . . . . 10. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng 32cm2. Bài Giải: . . . . . . 11. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng 27cm2. Bài Giải: . . . . . . 12. Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật 5cm thì được một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Tính diện tích của hình chữ nhật. Bài Giải: . . . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 15
  16. . . 13. Người ta đã ghép 5 viên gạch hình vuông để được một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh viên gạch hình vuông. Biết cạnh viên gạch bằng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài Giải: . . . . . . 14. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài Giải: . . . . . . ___ Phần 3. Các bài toán tính quãng đường - thời gian 1. Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phút. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút? Bài Giải: . . . . . . 2. Một người đi xe gắn máy được 120m trong 1/10 phút. Vậy 45 giây người đó đi được là bao nhiêu mét? Bài Giải: . . . . . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 16
  17. 3. Vừ A Páo đi bộ mỗi giờ được 4km. Hỏi Vừ A Páo đi từ nhà đến trường mất bao lâu biết rằng nhà Páo cách trường 3km. Bài Giải: . . . . . . 4. Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cách từ nhà Cường tới trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5 phút, mỗi phút đi được 60m. Quãng đường từ nhà An đến trường bao nhiêu mét? Bài Giải: . . . . . . 5. Ô tô chạy 3 chặng đường với thời gian khác nhau. Chặng thứ nhất ô tô chạy hết 1/4 giờ. Chặng thứ hai ô tô chạy hết 16 phút, chặng thứ ba hết 1/5 giờ. Hỏi ô tô chạy 3 chặng đó trong bao nhiêu phút? Bài Giải: . . . . . . 6. Một người đi xe máy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đó cứ đi như vậy thì 6 giờ đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài Giải: . . . . . . 7. Một thùng có thể chứa được 200l nước. Cho ba vòi cùng chảy vào thùng đó. Vòi thứ nhất chảy 4l nước trong 1 phút. Vòi thứ hai chảy 6l nước trong 1 phút. Vòi thứ ba chảy 10l nước trong 1 phút. Tính thời gian cả ba vòi cùng chảy để đầy thùng? Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 17
  18. Bài Giải: . . . . . . ___ Phần 4. Các bài toán tính chu vi- diện tích của một hình 1. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài Giải: . . . . . . 2. Tính diện tích của một miếng bìa hình chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ nguyên chiều rộng thì được một miếng bìa hình vuông và diện tích miếng bìa giảm. Bài Giải: . . . . . . 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài Giải: . . . . . . 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài Giải: . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 18
  19. . . . . 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Bài Giải: . . . . . . ___ Phần 5. Các bài toán về tiền Việt Nam 1. Mẹ mua cho Bình 2 thước kẻ và 3 bút chì. Biết giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng, giá tiền một bút chì là 2000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? Bài Giải: . . . . . . 2. Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giá tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng, giá tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 20000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là bao nhiêu? Bài Giải: . . . . . . 3. Lan mua 2 quyển sách và một quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sách và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tính giá tiền một một quyển sách. Bài Giải: . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 19
  20. . . . . 6. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài Giải: . . . . . . 7. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài Giải: . . . . . . 8. Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng -ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3. Bài Giải: . . . . . . . . Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 20
  21. PHẦN 2 TOÁN LỚP 3 - DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI( Mỗi đề làm trong 60 phút) Đề I: Họ và tên:___ Lớp:___ A: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510. Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là: A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = g là: A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400. Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đó là ngày thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật. Câu 5: Biểu thức 51400 - 3500 : 5 có giá trị là: A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958. Câu 6: Dãy số: 4;10; 91; 94; 97. Có số các số hạng là: A.30 B. 31 C. 32 D. 33. Câu 7: Năm nay Tú 10 tuổi, và bằng 2 tuổi chú Tuấn. Vậy chú Tuấn có số tuổi là: 5 A. 20 tuổi B. 30 tuổi C. 50 tuỏi D. 25 tuổi Câu 8: Một hình vuông có chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 64cm B.64cm 2 C. 16cm 2 D. 8cm 2 . Câu 9 Hình bên có : A. K là trung điểm của đoạn AB. A K B B. B là trung điểm của KE. C. E là điểm giữa hai điểm B và C. E D. N là điểm giữa hai điểm D và C. E. D N C Câu 10: Từ 13 đến 99 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 43 số chẵn 43 số lẻ. B. 43 số chẵn 44 số lẻ. C. 44 số chẵn 44 số lẻ. D. 43 số lẻ 44 số chẵn. Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3275 rồi trừ đi 27462 thì được 32915. Số cần tìm là: A. 5766 B. 57066 C. 5706 D. 63616. Câu 12: Những tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7. B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10. C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12. D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Câu 13: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng. Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 21
  22. B. Tự luận: Câu 14: a) Tìm hai số lẻ có tổng bằng số bé nhất có 4 chữ số, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ. b) Viết dãy số đó. Câu 15: Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và Lan là 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng nếu gấp tuổi Lan lên 3 lần thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Câu 16: một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 1dm5cm, và có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 22
  23. Đáp án đề số 1 Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 3( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 5( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 7( 3 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 8( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 9( 3 điểm) :Khoanh vào câu A và D Câu 10( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 11( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 12( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 13( 3 điểm) :Khoanh vào câu B B. Tự luận Câu 14: a, ( 4 điểm ) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000 Ta có: Hiệu hai số là : 2 + 2 +2 + 2 + 2 = 10 Ta có sơ đồ : Số bé: Số lớn: Số bé là : ( 1000 - 10) : 2 = 495 Só lớn là : 495 + 10 = 505 b, ( 1điểm) : Dãy số : 495 ; 497 ; 499 ; 501 ; 503 ; 505 Đáp số : Số bé : 495 Số lớn : 505 âu 15 ( 5 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ về tổng số tuổi mẹ và Lan : Tổng số tuổi mẹ và Lan ban đầu : Tổng số tuổi mẹ và Lan sau: Nhìn vào sơ đồ ta thấy 2 lần tuổi Lan là: 40 -30 = 10 ( tuổi) Vậy tuổi Lan hiện nay là: Tuổi mẹ hiện nay là: 10 : 2 = 5 (tuổi) 30 - 5 = 25 ( tuổi ) Đáp số : Lan : 5tuổi Mẹ : 25 tuổi Câu 16 ( 5 điểm) Đổi 1dm5cm = 15cm Chu vi hình vuông là : 15 x 4 = 60 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật là 60 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 60 : 2= 30 ( cm ) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 30 -10 ) : 2 = 10 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 30 -10 = 20 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 10 x 20 = 200 ( cm 2 ) Đáp số : 200 cm 2 Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 23
  24. Đề II: Họ và tên:___ Lớp:___ Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48671; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 - 9638) có giá trị là: A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846. Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14 , 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là: A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = mm là: A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10. Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A M B A.4 C. 6 B.5 D. 7 C E N D 1 rổ cam nặng bằng 1 rổ xoài. .Rổ cam nặng 16kg. Hỏi rổ xoài nặng bao nhiêu kg? Câu 6: 4 5 A. 4kg B. 20kg C. 64kg D. 80kg. Câu 7: Mẹ có 80000 đồng. Mẹ có thể đổi được những tờ tiền giấy có mệnh giá là: A.2 tờ 50000 đồng. B. 1 tờ 50000 đồng và 3 tờ 10000 đồng C.1 tờ 10000 đồng và 1 tờ 50000 đồng. D. 8 tờ 10000 đồng. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 9cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 118cm 2 B. 45cm C. 118cm D. 28cm. Câu 9: Người ta điều xe taxi để chở 25 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người. Vậy số xe taxi để chở hết số du khách là: A. 6 xe B. 7 xe C. 5 xe D. 8xe Câu 10: Bạn Lan đúng 4 năm mới có một lần kỉ niệm ngày sinh của mình. Đố em biết bạn Lan sinh vào ngày nào, tháng nào? A.Ngày 31 tháng 12. B. Ngày 28 tháng 2. C. Ngày 30 tháng 3. D. Ngày 29 tháng 2. Câu 11: Từ 94 đến 176 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? A. 41 số chẵn, 41 số lẻ. B. 41 số chẵn 42 số lẻ. C. 42 số chẵn, 41 số lẻ. D. 42 số chẵn, 42 số lẻ. Câu 12: Kết quả của phép tính: 30155 : 5 là: A. 6031 B. 631. C. 6030 D. 630. Câu 13: Trong hình tròn có: A.Các bán kính có độ dài bằng nhau. B. Độ dài bán kính bằng độ đài đường kính. C. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. D. Chỉ có duy nhất một đường kính. B. Tự luận. Câu 14: Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 24
  25. em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em. Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm. Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. . . Đáp án đề số II Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 25
  26. Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 3điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 3( 2điểm) :Khoanh vào câu D Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 5( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 7( 2 điểm) :Khoanh vào câu B và D Câu 8( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 9( 2điểm) :Khoanh vào câu B Câu 10( 2 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 11( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 12( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 13( 2 điểm) :Khoanh vào câu A và C B. Tự luận Câu 14 (5 điểm) Bài giải Theo bài ra ta có sơ đồ Tổng số HS 3A và 3B: Tổng số HS 3B và 3 C: Tổng số HS 3C và 3A: 2lần tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 58 + 53 + 55 = 166 (bạn ) Tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 166 : 2 = 83 (bạn ) Số học sinh lớp 3 C là: 83 - 58 = 25 (bạn) Số học sinh lớp 3 A là: 53 - 25 =2 8 ( bạn ) Số học sinh lớp 3 B là: 58 - 28 = 30 (bạn) Đáp số: 3A: 28 (bạn) 3B: 30 (bạn) 3C:25 (bạn) Câu 15 ( 5 điểm ) Chu vi hình vuông là : 30x 4 = 120 ( cm ) Vậy chu vi hình chữ nhật là 120 cm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 120 : 2= 60 ( cm ) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 60 -40 ) : 2 = 10 ( cm ) Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -10 = 50 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 50 x 10 = 500 ( cm 2 ) Đáp số : 500 cm 2 Câu 16 ( 5 điểm ) Tuổi con hiện nay là: 36 : 3= 12 (tuổi ) Mẹ hơn con số tuổi là: 36 - 12 = 24 (tuổi ) Theo thời gian mỗi năm qua đi mỗi người đều tăng them một tuổi, do đó mẹ luôn hơn con 24 tuổi. Lúc tuổi mẹ gấp 7lần tuổi con ta có sơ đồ: Tuổi mẹ : Tuổi con: Lúc đó tuổi con là: 24 : 6 = 4 (tuổi) Lúc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con cách nay : 12 - 4 = 8 (năm ) Đáp số : 8 năm Lục Gia Huy Ôn Toán lớp 3 26
  27. Đề 1 HSG3: Họ và tên:___ Lớp:___ Trường:___ I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng: 1.Số lớn nhất có 3 chữ số là : a. 989 b. 100 c. 999 d. 899 2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút 3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là: a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783 II/ Tự luận : Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị . Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ? Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi . 1
  28. Đề 2 HSG3: Họ và tên:___ Lớp:___ Trường:___ I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là A . 2791, 2792 B. 2750, 2760 C .2800, 2810 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là : A.84, 48 B.95,59 C .62 , 26 4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003 II/ Tự luận: Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải? Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác Luc Gia Huy Ôn hsg 1
  29. Đề 3 HSG3: Họ và tên:___ Lớp:___ I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 5m 6cm = cm, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006 2. 1 kg 1 giờ , số cần điền là: 3 2 A > B. < C. = D. không có dấu nào 3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là: A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số. 4.Phép chia nào đúng? A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) II/ Tự luận: Bài 1 : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai? Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng 1 tuổi mẹ ? 4 Bài 3:Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe). Luc Gia Huy Ôn hsg 2
  30. Đề 4 HSG 3: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là : A. C. = D. không có dấu nào. 2.Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là : A.10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần 3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 4. Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là : A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm II/Tự luận: Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài . a.Tính chu vi thửa ruộng đó. 3 b.Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó. Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.) Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ? Luc Gia Huy Ôn hsg 3
  31. Đề 5 HSG3: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 76 345 > 76 x48 > 76 086 A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5 2. 50 510 : 5 = A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112 3. 2 giờ 30 phút . 230 phút A. > B. < C. = D. không có dấu nào. 4. 53 6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II/Tự luận: Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim . a, Tìm số trâu. b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu? Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 3 :Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng.Tính diện tích hìnhchữ nhật Luc Gia Huy Ôn hsg 1