Tổng hợp các đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3

doc 22 trang thungat 4612
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3.doc

Nội dung text: Tổng hợp các đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3

  1. Họ và tên: Lớp: 3 1 A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của 35789 là: A. 35790 B. 35788 C. 35780 Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 13000 đồng Câu 3. Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Chu vi của hình chữ nhật đĩ là: A. 46 cm B. 14 cm C. 46 cm2 Câu 4. Diện tích của hình A là: A. 11 cm B. 10 cm2 C.1 cm2 1cm2 Câu 5. Chu vi hình vuơng là 20 m cạnh của chúng là: A. 80m B. 5m C . 4m II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 36807 + 53069 76483 – 15456 10814 x 6 92648 : Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7
  2. Bài 3. Dì Lan cĩ 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? Họ và tên: Lớp: 3 I. Phần trắc nghiệm Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số nhỏ nhất cĩ 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 2: Cho dãy số liệu: 8;1998;195; 2007;1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên cĩ tất cả: A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 3: 253 + 10 x 4 = ? A. 200 B. 250 C. 300 D. 293 Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đĩ cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là: A. 73 B. 38 C. 28 D. 27 Câu 5: 1 tuần lễ và 3 ngày = ngày? A. 7 B. 10 C. 14 D. 9 Câu 6: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút
  3. Câu 7: Mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Chu vi mảnh đất đĩ là: A. 110cm B. 55cm C. 65cm D. 85cm Câu 9: Chu vi hình vuơng là 24cm. Cạnh của hình vuơng đĩ là A. 20cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 10: Nửa chu vi một hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. Chiều dài của hình chữ nhật đĩ là: A. 50m B.40m C. 60m D. 70m Câu 11: Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lơ - gam gạo ? A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg Câu 12: Mỗi bơng hoa cĩ giá tiền là 1500 đồng. Vậy để mua 6 bơng hoa, cần trả bao nhiêu tiền? A. 900 đồng B. 9 000 đồng C.90000đồng D. 90 đồng II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính 4836 + 2557 7540 – 855 2439 x 4 3648 : 6 Bài 2: Tìm X, biết: X : 6 = 1027 4 x X = 2816 Bài 3: Cĩ 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đĩ cĩ bao nhiêu quyển vở? Bài giải
  4. Bài 7: Bài tốn (2đ) Một cửa hàng buổi sáng bán đươc 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đơi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài làm 3) Nối chữ số La Mã và cách đọc số : IV XI VII IX VII MƯỜI CHÍN BỐN BẢY SÁU MỘT 1- Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 27 125 Hai mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm 93 141 Bốn mươi mốt nghìn một trăm bốn mươi hai 63 211 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt 2 = a)9762 9726 b)78 325 87 452 3- Đặt tính rồi tính: 3 475 + 2 568 8 695 – 2 785 1243 x 7 3284 : 4 4- Khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? •
  5. • • • • A. 9 giờ 30 phút • • • • B. 10 giờ 30 phút • • C. 6 giờ kém 15 phút • • 5- Viết các số : 9765 ; 3867 ; 6499 ; 8386 ; 1497 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6- Tìm X: a) X x 3 = 1 578 b) X : 5 = 1 236 Bài 2. Đặt tính rồi tính 5739 + 2446 7482 – 946 1928 3 8970 : 6 Bài 3: Viết các số: 4208, 4802, 4280, 4082.(1đ) a/.Theo thứ tự từ bé đến-lớn: b/.Theo thứ tự từ lớn đến-bé: Bài 4. Cĩ 2 thùng , mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. Người ta đã lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đĩ. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu ? Bài làm
  6. 1) Viết số, biết số đó gồm: a. 8 nghìn, 1 trăm, 3 đơn vị: b. Bảy nghìn bốn chục đơn vị: 2) Trong ngày thi đua trồng hoa. Số hoa của 4 tổ lớp 3A như sau. Tổ 1 có 120 bông; tổ 2 có 89 bông, tổ 3 có 55 bông, tổ 4 được 100 bông. Hãy điền số thích hợp vào ô của bảng: Tổ 1 2 3 4 Số bông hoa II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 1) Đặt tính rồi tính (1 đ) 1026 x 7 4015 : 5 2) Tính (2 đ) a. 5385 – x = 3572 b) 6920 : 5 : 2 = =
  7. 2 Họ và tên: Lớp: 3 1) Viết các số: VII, V, XI, IX, VIII, III theo thứ tự tăng dần: (1 đ) 2)Một thửa đất hình vuông có chu vi là 60m. Vậy cạnh của thửa đất đó là bao nhiêu m? Giải . 3)Một giá sách có 6 ngăn, mỗi ngăn có 520 quyển sách. Tất cả số sách đó bây giờ xếp vào 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? (2 đ) Giải Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. (3 diểm) Câu 1: Số liền trước số lớn nhất cĩ năm chữ số là: A. 9 999 B. 99 998 C. 99 999 D. 100 000 Câu 2: Chữ số 5 trong số 4519 cĩ giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 Câu 3: Một hình chữ nhật cĩ chiều dài 12 cm. Chiều rộng bằng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đĩ là: A. 3 cm B. 12 cm C. 15 cm D. 30 cm Câu 4: Chu vi của một hình vuơng là 32 cm. Cạnh của hình vuơng đĩ là: A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32cm Câu 5: Năm nay bố 36 tuổi, Thảo 9 tuổi. Tuổi Thảo kém tuổi bố số lần là: A. 4lần B. 5 lần C. 6 lần D. 9lần
  8. Câu 6: Lúc 7 giờ kém 5 phút thì: A. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 5. B. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 11. C. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 5. D. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 11. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) (1 điểm) Đọc số sau: 4535: b) (1 điểm) Viết số sau: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tư: Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 4 567 + 9 313 9 827 - 5 134 1614 5 3 258:6 Câu 3: ( 2 điểm)Cĩ 45 cái cốc như nhau được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 7 hộp như thế cĩ bao nhiêu các cốc? Tĩm tắt: Bài giải: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng : 1, Bút chì của em dài khoảng 18 Đơn vị thích hợp ghi vào chỗ chấm là: dm b. cm c. m d. mm 2, 2 giờ 30 phút = phút . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 120 b. 160 c. 150 d. 230 3, Con gà cân nặng khoảng: 2 kg b. 20 kg c. 2 g d. 20 g 4, Hình chữ nhật giống hình vuơng ở đặc điểm là: a, Cĩ 4 cạnh bằng nhau b. Cĩ 4 gĩc đều vuơng c. Cĩ chiều dài và chiều rộng 5, Việt cao 130 cm, cĩ nghĩa là Việt cao: a. 1 m 30 cm b. 130 dm c. 1 m 30 dm d. 1m 13dm
  9. 6, Mỗi can chỉ đựng được 8 lít nước. Vậy số can cần để đựng hết 96 lít nước là: a. 11 can b. 12 can c. 13 can d. 14 can 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm ( ) A. N là trung điểm của đoạn thẳng AB B. AN = NB C . N là điểm ở giữa hai điểm A, B D. AN > NB B. Phần bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1903 + 2258 3691 + 2709 235 x 5 578 : 8 Bài 2: Tìm y: a) y x 5 = 615 b) y : 7 = 129 c) 324 : y = 4 Bài giải Bài3: Cĩ 3 xe chở như nhau, mỗi xe chở 135 bao muối. Xe thứ tư chở 182 bao. Hỏi cả 4 xe chở bao nhiêu bao muối? Bài 4. Trường Hồng Diệu cĩ Bài giải 1568 học sinh, trường Thăng Long cĩ nhiều hơn trường Hồng Diệu 125 học sinh. Hỏi cả hai trường cĩ bao nhiêu học sinh?
  10. Bài giải Bài 5. Một cửa hàng nhận về 486 bĩng đèn, đã bán 1/6 số bĩng đèn. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu bĩng đèn? Bài 6: Thùng thứ nhất Bài giải chứa 42l dầu, thùng thứ hai chứa số dầu gấp 5 lần thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng chứa tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 7: Tính chu vi hình vuơng cĩ cạnh là 25 cm Bài 8: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là: . Bài 15: Viết số thích hợp vào ơ trống : Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 10cm 5cm 27m 13m Bài 16: a, Viết các số: 7892, 7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé b , Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 17: Tính giá trị của biểu thức: a) 304 x 3 + 4827 b) 643 – 225 : 5
  11. 3 Họ và tên: . Lớp: 3 . BÀI ƠN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 3 Bài 1: Điền vào chỗ chấm: ươc hay ươt ? th kẻ, ẩm , phía tr , tr . chân, b tới, . mơ, cái l , ĩng m , kh . từ, vết x - ui hay uơi ? sáu t . , m tên, chăn n , n nấng, c cùng b . sáng, ngọn n , m dưa, m . bưởi, c . xuống ưi hay ươi ? khung c , s ấm, g quà, t cây, quả b , t . tốt, l biếng âc hay ât ? b quạt, b thang, tất b , thứ nh , nh chân, ngày chủ nh đơi t , gang t , mưa lất ph , h tung, ng xỉu, chồng ch e/ s hay x. sáng .uốt ; xao .uyến ; .âu kim; .inh sống ; g/ ay hay ây: lung l , vung t ., h hẩy , b nhảy bĩng , x xát, d dợ , c . hoa h/ uơc hay uơt ? trắng m , máy t lúa, đơi g , l rau i/ l hay n ? á mạ, , ặn lội, ặn đồ chơi, ao núng, ắn nĩt, ĩng ánh k/ iêc hay iêt mải m , m mài, da d , t kiệm, mỏ th , làm v Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Mỗi người đều cĩ một Nơi ấy, nếu khơng là nơi thì cũng là nơi của mình. (đất nước, quê hương, giang sơn, quê cha đất tổ, chơn nhau cắt rốn) Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: Mấy bạn trai đang đá cầu. => Mẹ em rất dịu dàng và nhân hậu. => Bĩ hoa huệ trắng tinh và thơm ngát. => Bài 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. Các bà các chị sửa soạn khung cửi dệt vải. Bài 13: Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in đậm ? Thuơ bé, nưa chừng, lươi gươm, thăng hàng, rộn ra, ra ra, lơ lưng, lưng lờ, sứt me, mạnh me, la ta, tầm ta
  12. Bài 14: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn cĩ hình ảnh so sánh. Tán bàng xịe ra giống như (Cái ơ, mái nhà, cái lá) Nước cam vàng như ( mật ong,lịng đỏ trứng gà, bơng lúa chín) Sương sớm long lanh như (những hạt ngọc, làn mưa, hạt cát) Bài 17: Những từ ngữ nào chỉ gộp những người trong gia đình? A.Cơng nhân, nơng dân, trí thức. B.Ơng bà, cha mẹ, anh chị. C.Thầy giáo, cơ giáo, học sinh. D. Chú bác, bạn bè, anh trai. I, Đọc hiểu (4 điểm) Con cị. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc sau một nấm gị. Màu thanh thiên bát ngát. Buổi chiều lẳng lặng. Chim khách nhảy nhĩt ở đầu bờ, người đánh giậm siêng năng khơng nề bĩng xế chiều, vẫn cịn bì bõm dưới bùn nước quá đầu gối. Một con cị trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Vũ trụ như của riêng nĩ, khiến con người ta khơng cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề của mình. Con cị bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên nh\ mọi hoạt động của tạo hĩa. Nĩ thong thả đi trên doi đất. Rồi nĩ lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ, khơng gây một tiếng động trong khơng khí. Theo Đinh Gia Trinh Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Con cị xuất hiện vào lúc nào trong ngày ? A. Buổi sáng. B. Buổi chiều. C. Buổi trưa. 2, Chi tiết nào nĩi lên dáng vẻ của con cị khi đang bay ? A. Bay chầm chậm bên chân trời. B. Bay là là rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất. C. Cả hai ý trên đều đúng. 3. Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh so sánh ? A. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc. B. Rồi nĩ lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ. C. Chim khách nhảy nhĩt ở đầu bờ. 4. Câu: "Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình." trả lời cho câu hỏi nào ? A. Vì sao ? B. Bằng gì ? C. Khi nào ? 5. Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy ? A. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hồn thành bài thể dục. B. Bằng một sự cố gắng phi thường Nen - li, đã hồn thành bài thể dục. C. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen - li đã hồn thành, bài thể dục.
  13. II. Luyện từ và câu Câu 1. Những câu nào dưới đây cĩ hình ảnh so sánh. a. Những chú gà con chạy như lăn trịn. b. Những chú gà con chạy rất nhanh. c. Những chú gà con chạy tung tăng. Câu 2. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn cĩ hình ảnh so sánh. a, Tán bàng xịe ra giống như (Cái ơ, mái nhà, cái lá) b. Những lá bàng mùa đơng đỏ như (ngọn lửa, ngơi sao, mặt trời) c. Sương sớm long lanh như (những hạt ngọc, làn mưa, hạt cát) d. Nước cam vàng như (mật ong,lịng đỏ trứng gà, bơng lúa chín) e. Hoa xoan nở từng chùm như (những chùm sao, chùm nhãn, chùm vải) Chim chích và sâu đo Trong vườn hồng, cĩ một con sâu đo bám lấy gốc cây, bị nhấp nhổm. Bỗng một con chim chích sà xuống: - A, cĩ một tên sâu rồi. Con sâu đo sợ cứng cả người nhưng nĩ vội lấy bình tĩnh rồi quát lên. - Ê, chim chích kia, suốt từ sáng đến giờ, ta miệt mài đo cây hồng cao bao nhiêu. Ta cĩ ích như vậy, sao lại bắt ta? - Chim chích phân vân: "Mình chỉ bắt bọn sâu hại cây thơi. Lạ quá, cĩ khi nào tên sâu đo này cĩ ích thật khơng?" Sâu đo thấy lừa được chim chích nĩ khối lắm. Thế là cứ hễ gặp các mầm cây nhỏ là nĩ ăn liền. Nĩ nghĩ: "Mình đo cây hồng Mình phải được trả cơng chứ!" Hơm sau, chim chích bay tới. Nĩ nhảy lích chích, ngĩ nghiêng: "Ơ, sao mầm cây gãy cả thế này? Thơi chết, mình bị tên sâu đo lừa rồi!" Chim chích giận lắm, nĩ quyết định tìm bằng được tên sâu đo. Sâu đo thấy chim chích quay lại, định tìm cách cãi Nhưng lần này thì đừng hịng! Chim chích mổ một cái thế là đi đời sâu đo. Theo Phương Hồi 1. Con sâu đo trong bài là con vật: (0.5đ) A. Nguy hiểm chuyên phá hại cây xanh.
  14. B. Hiền lành, giúp ích cho cây xanh. C. Siêng năng vừa cĩ ích, vừa cĩ hại cho cây xanh. 2, Chim chích mắc lừa sâu đo là do: (0.5đ) A. Chim chích nhìn thấy sâu đo đang làm việc miệt mài để đo cây hồng. B. Chim chích nửa ngờ, nửa tin vào giọng điệu ngọt ngào, lên mặt kể cơng của sâu đo. C. Chim chích tin vào giọng điệu ngọt ngào, lên mặt kể cơng của sâu đo. 3. Hành động mổ chết sâu đo của chim chích nĩi lên điều gì?(0.5đ) A. Chim chích hung dữ, nĩng tính và rất háu ăn. B. Chim chích hiền lành nhưng là bạn của sâu đo hại cây. C. Chim chích hiền lành nhưng chuyên bắt sâu bọ hại cây. 4. Hãy gạch dưới từ ngữ thể hiện phép nhân hĩa trong câu: (0.5đ) "Sâu đo thấy lừa được chim chích nĩ khối lắm. 5. Trong các câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy? (0.5đ) A. Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích nhà nơng. B. Chim chích là chú chim hiền lành, chuyên bắt sâu, giúp ích nhà nơng. C. Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích, nhà nơng.
  15. 4 Họ và tên: . Lớp: 3 Câu 1 : Đọc số 2450 : 1026 : 6501 : 3804 : 2800: 6050 : Câu 2: : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút . Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? a. 10 phút b. 5 phút c. 15 phút d. 7 giờ 5 phút Câu 3: Ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 của năm đĩ là: a. Thứ ba b. Thứ năm c. Thứ tư d. Thứ sáu Câu 4: Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hơm sau. Mỗi ngày em ngủ được: a. 16 giờ b. 7 giờ c. 6 giờ d. 8 giờ Câu 5: Đặt tính rồi tính: 312 + 802 8531 – 2245 1465 x 4 7865 : 7 287 x 2 975 : 9 Câu 6: Tính giá trị của biểu thức a) (84371 – 45263) : 3. b) 1608 x 5 : 4 c) 4150 + 1321 x 4 Câu 7: Tìm x biết: a) x + 7839 = 16784 b) 5 x x = 12475 c*) x x 5 – 425 = 1325 Câu 1 : Viết số : Ba nghìn năm trăm bốn mươi : Số gồm 4 nghìn và 2 trăm : Một nghìn khơng trăm hai mươi sáu : Số gồm 2 nghìn , 5 chục : Số gồm 7 nghìn, 2 trăm, 3 chục và 9 đơn vị ; Số gồm 1 nghìn, 9 trăm , 0 chục : Số gồm 8 nghìn , 7 chục và 6 đơn vị : Số gồm 5 nghìn và 9 đơn vị :
  16. Câu 2. Ngày 8/3 là chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đĩ là những ngày nào? Câu 3. Tháng nào chỉ cĩ 28 hoặc 29 ngày? a. Tháng 1 b. Tháng 2 c. Tháng 3 d. tháng 4 Câu 4. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hơm sau. Mỗi đêm em ngủ được: a. 16 giờ b. 7 giờ c. 6 giờ d. 8 giờ Câu 5. Trong 1 năm, Các tháng cĩ 30 ngày là tháng: Các tháng cĩ 31 ngày là tháng: Câu 6: Đặt tính rồi tính: 987 + 6656 8756 – 4776 1858 x 7 6794 : 7 874 x 6 5786 : 6 Câu 7: Tính giá trị của biểu thức a , 457 x (34 - 25) b) 6370 - 852 x 2 ) c) 2157 x 4 + 912 Câu 8: Tìm x biết: a) ) x : 7 = 1453 - 267 b) 25 36 + x = 4273 – 1564 d) x x 9 = 5481 – 837 Câu 9: Thùng thứ nhất cĩ Bài giải 4656 lít dầu, thùng thứ hai cĩ số dầu bằng 1 số dầu 8 thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng cĩ bao nhiêu lít dầu? Câu 1: Hùng cĩ 2 hộp phấn, mỗi hộp cĩ 20 viên. Hùng lấy 10 viên ở hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai thì số viên phấn hộp thứ hai gấp mấy lần số viên phấn hộp thứ nhất ? A. 30 lần B. 10 lần C. 3 lần D. 2 lần Câu 2: Số chia là 9 thì số dư lớn nhất là:
  17. Câu 3: Một đội cơng nhân đào đường. Ngày đầu đào được 500m, ngày thứ hai đào được gấp đơi ngày đầu. Cả hai ngày đội cơng nhân đào được là: A. 500m B. 1000m C. 1500m D. 2000m Câu 4: a) Tìm số liền trước của số : - 24647 : - 39552 : - 1900 : - 2199 : - 61000 : - 99999 : b) Tìm số liền sau của số : - 56290 : - 39482 : - 1600 : - 4399 : - 85 000 : - 99999 : Câu 5: Đặt tính rồi tính 4567 + 543 6534 – 368 578 x 6 3621 : 5 1193 x7 5013 : 7 Câu 6: Tính giá trị của biểu thức a) 24531 ×2 +21012. b) (3567 - 2145) × 3 c) 2156 x (53 – 50) Câu 7: Một đội xe chở Bài giải hàng, xe đầu chở được 2380 kg hàng, 3 xe sau mỗi xe chở được 2540 kg hàng. Hỏi đội xe đĩ chở được bao nhiêu ki-lơ-gam hàng? Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a) ( 24534 + 21010) × 2 > 24531 ×2 +21012 b) (3567 - 2145) × 3 < 3566 × 3 - 2145× 3 c) (4855 - 3650) : 5 = 4855 : 5 - 3650 : 5 *Câu 9: Tính nhanh B = (18 - 9 x 2) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10) Câu 1: Số liền trước của số 1000 là: A. 601 B. 999 C. 589 D. 799 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 485; 431; 678; 131; 724; 753 sau là: A.724 B. 678 D.485 B. 753 Câu 3: Chu vi hình vuơng ABCD là:
  18. 4cm A. 6cm B. 16cm C. 12cm D. 14cm Câu 4: Năm nay con 20 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 11tuổi B. 21tuổi C. 22tuổi D. 60tuổi Câu 5: 4m 7cm = cm số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 47cm B. 407cm C. 470cm D. 740cm Câu 6: Điền dấu >, <, = 30 : 6 15 : 3 305 + 45 410 giờ 30 phút 1 kg 950 g + 20 g Câu 7: Đặt tính rồi tính: a, 2017 + 2195 b. 309 – 215 c. 3065 x 2 d. 5537 : 3 e. 5633 : 5 Câu 8: Tính giá trị biểu thức: a. 485 – 342 : 2 b. 257 + 113 x 6 c. 742 – 376 + 128 Câu 9: Bình cao 132cm. Bài giải Bình cao hơn Huy 7cm. Hỏi tổng chiều cao của 2 bạn là bao nhiêu? Câu 10: Một cửa hàng gạo Bài giải cĩ 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết 219kg. Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? *Câu 5: Viết tất cả các số cĩ 4 chữ số mà tổng các chữ số là 13.
  19. 5 Họ và tên: .Lớp: 3 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4km32m = .m 1m42cm = .cm 4 giờ 12 phút = . Phút Câu 2: Điền dấu ; = 1kg .913g; 30dm .3000mm; 1/4 giờ .25 phút; 12hm 10km Câu 3. Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 Câu 4.Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520 Câu 5.Số 255 đọc là: A. Hai năm năm. B. Hai trăm năm lăm. C. Hai trăm năm mươi năm. D. Hai trăm năm mươi lăm. Câu 6: Tính giá trị của biểu thức a. 103 x 5 – 243 b. 291 + 117 x 7 c. 210 - 927 : 9 Câu 7: Cơ Hồng cĩ 358 Bài giải quả trứng gà. Cơ đã bán đi 1/6 số trứng đĩ. Hỏi cơ cịn bao nhiêu quả trứng gà? Câu 8: Tủ sách thư viện của lớp 3A1 cĩ 6 giá. Mỗi Bài giải giá cĩ 36 quyển. Các bạn đã mượn 28 quyển. Hỏi trên tủ sách cịn bao nhiêu quyển? Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khoanh vào số liền trước của số: 9999? A. 9899 B. 9989 C. 9998 D. 9889
  20. Câu 2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288? A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288 Câu 3. Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = dm? A. 82 dm B. 802 dm C. 820 dm D. 10 dm. Câu 4. Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm TỰ LUẬN (5 điểm). Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 6943 + 1347 b) 9822- 2918 c) 1816 4 d) 3192 : 7 . . . . Bài 2: Tìm x: a. x x 8 = 240 x 3 b. x : 7 = 300 – 198 c. x – 271 = 729: 9 Bài 3. Người ta uốn một Bài giải đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuơng cĩ cạnh 5cm. Tính độ dài đoạn dây đĩ? Bài 4. Một lớp học cĩ 25 Bài giải học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế cĩ bao nhiêu học sinh? Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510. Câu 2: Kết quả phép chia: 61218 : 6 là: A. 10203 B. 1203 C. 1023 D. 123.
  21. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4kg4g = g là: A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400. Câu 4: Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 6. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 8 đĩ là ngày thứ mấy? A. thứ 5 B. thứ 6 C. thứ 7 D. chủ nhật. Câu 5: Biểu thức 51400 - 3500 : 5 cĩ giá trị là: A. 50700 B. 9580 C. 51330 D. 958. Câu 6: Một hình vuơng cĩ chu vi là 3dm2cm. Diện tích của hình vuơng đĩ là: A. 64cm B.64cm 2 C. 16cm 2 D. 8cm 2 . Câu 7: Những tháng cĩ 31 ngày là: A. Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 7. B. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 10. C. Tháng 3, tháng 6, tháng 11, tháng 12. D. Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Câu 11: Mua 5 quyển vở hết 12500 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng. Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 85 200 . . . 99 999 Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ơ trống: - Năm số trên cĩ chữ số hàng chục nghìn là 5. - Năm số trên nhỏ hơn 100 000. - Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209 Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng. 6 giờ 12 phút 1 giờ kém 15 phút 12 giờ 30 phút 10 giờ 11 phút Câu 7: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng?
  22. Bài giải 1.Số 17934 đọc là: A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư. C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị. 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245 4 . Số liền trước của số 38080 là: A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979 5. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020, , , , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025 1. Số gĩc vuơng cĩ trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 C. .5 D. .6 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai IV: Bốn IV: Sáu V: Năm X: Mười VI: Sáu XI: Chín IX: Chín Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: > 69156 69 516 78 731 78713 < 93 650 93 650 = 42 628 42 728