Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán Lớp 4

docx 17 trang thungat 12810
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_de_kiem_tra_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán Lớp 4

  1. Đề 1 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Bài 2. Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 b) x 5 = 21250 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 Bài 3. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Bài 4. Một cửa hàng ngay đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. c) 289950 + 4761 = 284711. b) 6728 + 201 2 = 13858. d) 532 + 31 4 = 656. Bài 6: Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. Thì: a b c= . . Bài 7 : Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. Cả ba ngày của hàng bán được : . Bài 8. Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? là: II. Tự luận( 6 điểm). . Bài 1: ( 1,5 điểm). a. Tính 9 3 5 9 18 = : = 16 8 6 12 5 1 1 1 : : = . 2 2 2 b. Đặt tính rồi tính 15 458 x 340 39009 : 33 1357321 – 98768 Bài 2: ( 2 điểm). Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét? Bài 3: ( 1 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp. a. 1 yến 35kg = kg. d. 3 giờ 50 phút = phút. b.30 = 3 tạ.e. thế kỷ = 50 năm. c . .m2 dm2 = 34 dm2. g. 5km hm = 54 hm. 1
  2. Bài 4: ( 1.5 điểm). 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta 5 trồng đỗ, cứ 5 m2 thu được 6 kg đỗ. Hỏi trồng 1 vụ đỗ thì bán được bao nhiêu tiền, biết 1 kg đỗ giá 24 000 nghìn. 1 Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người? 4 2 Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình 3 cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 2
  3. Đề 2 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 Tính chu vi hình sau: A 4cm B A. 6cm C. 10cm 2cm B. 8cm D. 12cm D C Bài 2. Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Bài 3. Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Bài 4. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Số kia là: . Bài 6 : Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? Trung bình mỗi ngày đội đó đắp được là: . Bài 7 : Cho các số: 64746; 43769; 278964; 53253. Số không chia hết cho 9 là: . Bài 8. B 4 cm A C D 6 cm Diện tích hình thoi ABCD là: . II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). Tính a.74596 – 43285 + 13460 =? b. 67 45 – 57 45 =? 3 1 4 4 5 1 c. ? d. : 2 2 3 5 4 2 3
  4. Bài 2: ( 2 điểm). 7 a.Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của 2 kho thứ hai. . 3 b. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.Tính 5 chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.Tính diện tích mảnh vườn. . Bài 3: ( 1 điểm).Điền số thích hợp. 240 phót = giê 48 m 7cm = dm mm 2000000 m2 = km2 11280 gi©y = giê phót 382m 7cm = dam cm 7 m2 68 dm2 = dm2 512 phót= giê phót 600dam2dm = km cm 80000 cm2 = m2 1 8301m9cm = km mm 4km2 400m2 = m2 giê = gi©y 6 Bài 4: ( 1.5 điểm). Có 2 mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng nhau , mảnh thứ 1 rộng 3 m, dài 14 m. Nếu nhà em không lấy mảnh 1 mà lấy mảnh thứ hai có chiều rộng 6 m thì chiều dài là bao nhiêu mét? ___ . 4
  5. ___ Đề 3 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng 5 Bài 1 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và . 3 A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45 Bài 2. Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653 A. 349 B. 394 C. 493 D. 439 Bài 3. Số thích hợp điền vào ô trống là: a) 478 65 6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 c) 75687 = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 d) 297658 < 97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Cho số 957638. Số 5 thuộc hàng , lớp của số: Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 975 chia hết cho 3 b) 6894 không chia hết cho 9 c) 345 chia hết cho 2 và 5 d) 675 chia hết cho 5 và 9 1 Bài 7 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa 4 ruộng. Diện tích thửa ruộng là: . Bài 8. Tổng hai số là 5735 và hiệu 2 số là 651. Hai số đó là: II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). 5
  6. 1 2 22 4 4 3 a; b; c; x = 3 9 15 3 5 4 1 7 . d; : 6 12 2 Bài 2: ( 1,5 điểm). Mét cöa hµng cã 180 kg ®­êng, buæi s¸ng ®· b¸n ®­îc 30 kg ®­êng,buæichiÒu b¸n sè 5 ®­êng cßn l¹i. Hái c¶ 2 buæi cöa hµng ®· b¸n ®­îc bao nhiªu Ki-l«-gam ®­êng? . Bài 3: ( 1,5 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp. a. Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 : b. Tính giá trị của biểu thức: *1081 : (64 - 41) * 149 + 608 : 8 – 56 . ___ 6
  7. Đề 4 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Bài 2. Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Bài 3. a.Số tự nhiên liền sau số: 3004 là: A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 b. Số tự nhiên liền trước số 10001 là: A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000 Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng 2 5 chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m B. 45m và 18 m D. 27m và 5m b) Tính diện tích của mảnh vườn. A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2 Bài 5. Nga xếp 6 bông hoa gồm: 3 bông hpa màu xanh hai bông hoa màu đỏ và một bông hoa màu trắng. Phân số chỉ số phần bông hoa màu đỏ trong tổng số bông hoa là: 2 1 2 a) b) c) d) 6 6 3 15 Bài 6: Số thích hợp vào chỗ chấm để được 21 = 7 a) 15 b) 21 c) 7 d) 5 Điền đáp số vào ô trống Bài 7. Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con? Tuổi bố và tuổi con là: . Bài 8: 32 giờ 6 phút = ngày giờ phút Bài 7 : Tính nhanh: 1 x 2 x 3 x 4 . Kết quả là: . 5 x 6 x 7 x 8 Bài 9. Một đàn gà có tất cả 1200 con. 4 số gà là bao nhiêu con? 5 4 số gà là con 5 . II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). 7
  8. Tính 4 3 3 7 3 1 6 a) 9 7 4 24 6 : 5 - 6 × 7 5 3 7 11 3 1 1 12 2 1 7 b) + ― × 6 8 15 30 20 2 15 49 3 6 12 c) Đặt tính rồi tính 476 538 + 393 485 2 374 x 407 765 243 – 697 519 809 325 : 327 Bài 2: ( 2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi đo được 64m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài .Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 6 m2 thu được 15 kg thóc. Hỏi 5 thử ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 3: ( 1 điểm). Tính 2 cách 137 x 3 + 137 x 6 + 137 542 x 13 + 3 x 542 Bài 4: ( 1.5 điểm). Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài 5: ( 1.5 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta lát nền 4 nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể) 3 2 Bài 6: Mộ chiếc tàu hỏa ngày thứ nhất chạy được quãng đường, ngày thứ hai chạy được 8 7 1 quãng đường, ngày thứ ba chạy được quãng đường. 4 a) Hỏi sau ba ngày tàu hỏa chạy được mấy phần quãng đường? b) Còn phải đi mấy phần quãng đường? c) Ngày thứ nhất hơn ngày thứ hai mấy phàn quãng đường? ___ 8
  9. Đề 5 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng 7 3 Bài 1 Kết quả của phép chia: : =? 5 2 14 21 10 21 A. B. C. D. 15 10 7 7 3 Bài 2. của 21 =? 7 A. 1 B. 9 C. 49 D. 19 9 3 Bài 3. Tìm x, biết: : x 7 4 27 27 36 28 A. x = B. x = C. x = D. x = 11 28 21 27 Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Điền đáp số vào ô trống 20 5 Bài 5 Số thích hợp để viết vào ô trống của = là: . 44 . Bài 6: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: . Bài 7 : Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: . Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Năm 2010 cả nước ta kỷ niệm Một ngàn năm “Thăng Long- Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm . Thuộc thế kỷ . b.Trung bình cộng của các số 2001; 2002; 2003; 2004; 2005 là: c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ; d. Bốn số chẵn liên tiếp: 7684; ; 7688 ; . II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). Đặt tính rồi tính 476 538 + 393 485 2 374 x 407 9
  10. . 765 243 – 697 519 809 325 : 327 . 3 Bài 2: ( 1,5 điểm). Hai kho ch÷a 121 tÊn g¹o, trong ®ã sè g¹o ë kho thø nhÊt b»ng sè g¹p ë kho thø 2. Hái 8 mçi kho ch­a bao nhiªu tÊn g¹o? . Bài 3: ( 1,5 điểm). 4 25 5 17 34 4 2 3 5 a) x = : : b) : x : c) x x 5 8 4 5 5 3 7 4 21 . Bài 4: ( 1.5 điểm). 8 2 TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch m2 vµ chiÒu réng m. 9 3 10
  11. . ___ Đề 6 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng 8 1 Bài 1 Kết quả của phép tính: -1 =? 3 2 7 13 11 A. B. 2 C. D. 6 6 6 Bài 2. Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ. 6cm B M N A C 3cm 3cm D Q P 6cm A. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ. B. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD. C. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. D. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD. Bài 3. Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam? 35 48 35 83 A. B. C. D. 48 35 83 35 Bài 4. Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét? A. 4m và 24m C. 4m và 16m B. 4m và 20m D. 5m và 15m Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 46008 6 – 97865 = 178183. b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368. c) 8679 8 + 12354 8 = 168164. d) 95368 – 1325 9 = 84443. Bài 6: Phép chia 1740 : 70 có số dư là : . Bài 7 : Chu vi cña h×nh d­íi ®©y lµ: . 11
  12. Bài 8. Mét c«ng viªn h×nh ch÷ nhËt cã chu vi b»ng 12830m, chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 160m. TÝnh diÖn tÝch c«ng viªn ®ã? DiÖn tÝch c«ng viªn ®ã lµ: II. Tự luận( 6 điểm). . Bài 1: ( 1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a. 47 625 + 306 x 15 b. 81 627 – 1 581 : 31 . c. 14 768 – 163 x 32 d. 5 176 – 89 575 : 25 . Bài 2: ( 2 điểm). Mét m¶nh v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi b»ng 240 m ®­îc ng¨n theo chiÒu réng thµnh 2 m¶nh: mét m¶nh nhá h×nh vu«ng ®Ó trång hoa, mét m¶nh lín h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi gÊp ®«i chiÒu réng ®Ó trång rau. T×m chiÒu dµi, chiÒu réng thöa v­ên . . Bài 3: ( 1 điểm). Tìm x: 3 31 8 a. x = b. x : 5 = 8 3 7 Bài 4: ( 1.5 điểm). 12
  13. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 1780 m. Chiều rộng kémchiều dài 390 m. Trung bình cứ 1 hm2 thu hoạch được 55 tạ thóc. Hỏi trên cánh đồng đó bán thóc đi thì được bao nhiêu tiền, biết cứ 1 tạ thóc bán được 400000 đồng. . __ Đề 7 Bài 2. Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. c) 289950 + 4761 = 284711. b) 6728 + 201 2 = 13858. d) 532 + 31 4 = 656. Bài 6: Phân số chỉ phần tô đậm là: . Bài 7 Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng: a) 496857 658999 d) 289357 < 290000 Bài 8. Moät cöûa haøng ngaøy thöù nhaát baùn 180 taï gaïo, ngaøy thöù hai baùn 270 taï gaïo, ngaøy thöù ba baùn keùm hôn ngaøy thöù hai moät nöûa. Hoûi trung bình moãi ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc bao nhieâu taï gaïo ? Trung bình moãi ngaøy cöûa haøng baùn ñöôïc là: II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). . 240 phót = giê 48 m 7cm = dm mm 2000000 m2 = km2 11280 gi©y = giê phót 382m 7cm = dam cm 7 m2 68 dm2 = dm2 512 phót= giê phót 600dam2dm = km cm 80000 cm2 = m2 1 8301m9cm = km mm 4km2 400m2 = m2 giê = gi©y 6 2 Bài 2: ( 1,5 điểm). H×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh chu vi và diện tích 3 h×nh ch÷ nhËt? 2 7 Bài 3: ( 1,5 điểm). Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi 9 18 Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách? Bài 4: ( 1.5 điểm). a.Tính 13
  14. 5 4 1 6 12 5 x + : - 3 5 3 7 14 6 b. Tính bằng 2 cách 5 2 4 2 2x5x7 : + : 9 3 9 3 3x14x5 Đề 8 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74. A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190 Bài 2. Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít 2 Bài 3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ? 7 A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45 1 13 5 Bài 4. Tìm x, biết: x 6 4 2 7 11 13 15 A. x = B. x = C. x = D. x = 12 12 12 12 Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. c) 289950 + 4761 = 284711. b) 6728 + 201 2 = 13858. d) 532 + 31 4 = 656. Bài 6: 6taï 50kg = kg Bài 7 : Một phân xưởng có 32 người thợ. Tuấn thứ nhất may được 1536 bộ quần áo, tuần thứ hai may được nhiều hơn tuần thứ nhất 192 bộ quần áo. Hỏi trung bình mỗi người thợ may được bao nhiêu bộ quần áo? Trung bình mỗi người . thợ may được là: Bài 8. . Hình trên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Có số cặp cạnh vuông góc với nhau là: . II. Tự luận( 6 điểm). ___ Đề 9 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng 3 18 Bài 1 Kết quả của phép toán: + 4 =? 8 5 14
  15. 164 159 319 219 A. B. C. D. 40 40 40 40 5 Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ 8 nhật. 13 13 15 9 A. m B. m C. m D. m 8 4 8 4 5 1 Bài 3. Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ 4 2 hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có? 7 3 A. tổng số gà C. tổng số gà 4 4 6 1 B. tổng số gà D. tổng số gà 4 4 Bài 4. Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp? 3 2 1 A. 10 B. C. D. 2 3 3 Điền đáp số vào ô trống Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 370 m2 = 3700 dm2 c ) 720000 cm2 = 72 m2 b) 25 dm2 50cm2 = 2550 cm2 d) 538 dm2 = 5m2 38dm2 Bài 6: Chọn số thích hợp: 695 7 = 7 ? Số thích hợp là: . Bài 7 Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Tuổi chị và tuổi em là : . Bài 8. Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền? 10 em mua hết là: II. Tự luận( 6 điểm). Bài 2: ( 1,5 điểm). . Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài 3: ( 1 điểm). Tìm X biết 696 < X < 706 và a. X là số chẵn. b. X là số lẻ. c. X là số tròn chục. Bài 4: ( 2 điểm). 2 Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, 3 tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc? ___ Đề 10 I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm. Chọn đáp án đúng Bài 1 Chọn phát biểu đúng. A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau. 15
  16. B. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song. C. Hình thoi là hình có một góc bằng 450. D. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. 2 Bài 2. Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 5 A. 45 và 81 B. 18 và 45 C. 18 và 81 D. 18 và 54 Bài 3. Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. A. 6 và 40 B. 6 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48 Bài 4. Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi- li-mét? A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm Điền đáp số vào ô trống Bài 5. ( >, <, = ) 2 kg 7 hg 2700 g 2 m2 5 dm2 25dm2 5 kg 3 g 5035 g 495 giây 8 phút 15 giây Bài 6: DiÖn tÝch cña phÇn g¹ch chÐo trong h×nh sau lµ: . Bài 7 : Mét khi cã g¹o tÎ nhiÒu h¬n g¹o nÕp 24 tÊn. Hái kho ®ã cã bao nhiªu tÊn g¹o tÎ, bao nhiªu tÊn g¹o nÕp, biÕt sè tÊn g¹o tÎ gÊp 5 lÇn sè tÊn g¹o nÕp? Số gạo tẻ và gạo nếp là : . 36x22x51 Bài 8. Kết quả của phép tính: là: 11x17x72 . II. Tự luận( 6 điểm). Bài 1: ( 1,5 điểm). a. Tính 2 4 1 2 4 6 7 2 1 a. x : b. + : c. - : 3 7 5 5 5 5 3 3 3 b. Tính nhanh 1 1 1 ( 1 - ) x ( 1 - ) x x ( 1 - ) 99 100 2005 Bài 2: ( 1,5 điểm). Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 3: ( 1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 48 dm2 = cm2? b) 65000 cm2 = dm2? c) 36 m2 = cm2 d) 590 dm2 = m2 dm2 Bài 4: ( 2 điểm). 16
  17. 1 Một nền nhà có chiều rộng kém chiều dài 10 m và bằng chiều dài. Để lát nền nhà đó người ta dùng gạch 3 vuông có cạnh là 5 dm, mua với giá 32 000 đồng 1 viên. Tính số tiền mà người ta mua gạch để lát kín nền nhà đó ( mạch vữa không đáng kể ) ___ MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐỐ CƠ BẢN LỚP 4 Bài 1. Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng. Bài 2. Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? Bài 3. Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển. Bài 4. Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? Bài 5. Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước? Bài 6. Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy? 2 Bài 7. Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi 3 bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt? Bài 8. Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. Bài 9. Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? 3 Bài 10. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao 4 nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 5 Bài 11. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích 8 của mảnh đất đó? ___ 17