15 Đề ôn thi môn Toán Lớp 3

docx 24 trang thungat 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề ôn thi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx15_de_on_thi_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: 15 Đề ôn thi môn Toán Lớp 3

  1. ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1:( 0,5 điểm) Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: a. 6 b. 60 c. 65 d. 600 1 Câu 2:( 0,5 điểm) của 72 kg là: 8 a. 7 kg b. 8 kg c. 9 kg d. 10 kg Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ: a. 10 giờ 30phút b.10 giờ 35 phút c.10 giờ kém 40 phút d. 10 giờ 40 phút Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là: a. 36 cm b. 80 cm c. 18 cm d.180 cm Câu 5: (1 điểm) Hình bên có: a. 4 hình vuông,5 hình tam giác b. 5 hình vuông,6 hình tam giác c. 7 hình vuông,8 hình tam giác d. 9 hình vuông,7 hình tam giác I. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 560 - 51 138 x 7 359 + 497 818 : 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7:(1 điểm): Số? 5hm = m; 7m9cm= cm ; 8 dam 15m = m ; 1000g = kg Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 72 : 9 + 170 = . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 - 30 x 4 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Câu 9:(1,5 điểm): Một quyển truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc được số quyển truyện đó . 5 Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện? 1
  2. Giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10:( (0,5 điểm) Tìm Y: Yx 6 + 43 = 67 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ 2 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5đ) Số 525 đọc là: A. Năm trăm hai lăm B. Lăm trăm hai mươi năm C. Lăm hai mươi lăm D. Năm trăm hai mươi lăm. Câu 2: (0,5đ) Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu? A. 8 B. 80 C. 800 D. 840 Câu 3: (0,5đ) Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào? A. 9 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 4: (0,5đ) Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu? A. 246 B. 211 C. 221 D. 222 Câu 5: (0,5đ) Số liền trước của 230 là: A. 231 B. 229 C. 240 D. 260 Câu 6: (0,5đ) 9hm = m Số điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 900m C. 9000 D. 900 Câu 7: (1đ) Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 64 m B. 32 m C. 16 m D. 24 m Câu 8: (1đ) Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ? A. 4 2
  3. B. 3 C. 2 D. 1 1 Câu 9: (1đ) Tuổi bố là 45 tuổi, Tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 5 A. 9 tuổi B. 8 tuổi C. 7 tuổi D. 6 tuổi Phần 2: Tự luận Câu 10 : (1đ) Đặt tính rồi tính: 587 + 209 742 : 7 . . . . . . . . . . Câu 11 : (1đ) Tìm x : a) 76 + x = 257 b) 672 : x = 6 1 Câu 12: (1đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng buổi sáng. 4 Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . . . . . . . . Câu 13: (1đ) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm? Bài giải . . . . . . 3
  4. . . . . ĐỀ 3 I. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quảđúng(hoặc làm theo yêu cầu) Câu 1: (1 điểm) a. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu? A. 4 B. 40 C. 400 D. 840 b.Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu? A. 41 B. 40 C. 31 D. 14 Câu 2: (1 điểm) Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào? A. 10 B. 8 C. 7 D. 1 Câu 3: (1 điểm) a.Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam? A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g. b. 9m 8cm = . cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào? A. 98 B. 980 C. 908 D. 9080 Câu 4: (1 điểm) a. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 30m B. 20 m C. 15m D. 10m 1 Câu 5: (1 điểm) Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 4 A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi Câu 6: (1 điểm) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A. 3 cái B. 4 cái C. 5 cái D. 6 cái Câu 7 : (1đ) Đặt tính rồi tính: 487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7 . . . . . . 4
  5. Câu 8 : (1 điểm) Tìm x: a) x + 86 = 144 b) 570 : x = 5 Câu 9: (1 điểm) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó. Bài giải 5
  6. ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: 12 giờ kém 25 phút còn đọc là: A. 11 giờ kém 35 phút B. 11 giờ 25 phút C. 11 giờ 35 phút Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 45. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số điền vào chỗ trống 7m 2 cm = cm là: A. 9 B. 72 C. 702 Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 5: 1/4 của 48m là A. 44 m B. 12 C. 12m Câu 6: Số dư của phép chia 85 : 4 là: A . 1 B. 4 C. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) 533 + 128 728 – 245 84 x 7 79 : 7 6
  7. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 12m 5cm = cm; 4hm 2dam = m; 7dam 5m = m 1km 16m = m; 4dm 9mm = mm; 12cm 3mm = mm Bài 3: (1 điểm) Tìm X a. 36 : X = 3 b. X : 5 = 83 Bài 4: (2 điểm) Rổ táo có 35 quả, rổ cam gấp 7 lần rổ táo. Hỏi rổ cam có bao nhiêu quả? Bài 5: Tìm số bị chia trong phép chia có cho 7, thương là 21 và số dư là số dư lớn nhất. 7
  8. ĐỀ 5 A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: (1 điểm) 1 a) của 35kg là bao nhiêu? 5 A. 30 B. 7 C. 7kg D. 175kg b) Gấp 3kg lên 7 lần được bao nhiêu? A. 21 B. 21kg C. 4 D. 4kg Câu 2: (1 điểm) a) Kết quả của phép tính: 16 x 4 là bao nhiêu? A. 4 B. 20 C. 64 D. 12 b) Kết quả của phép tính: 36 : 3 là bao nhiêu? A. 12 B. 21 C. 11 D. 28 Câu 3: (1 điểm) a) 5m 12cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu? A. 17 B. 60 C. 521 D. 512 b) 5 km18 hm = hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu? A. 518 B. 508 C. 58 D. 68 Câu 4: (1 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 12cm. Chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 36cm B. 48cm C. 24cm D. 3cm 1 Câu 5: (1 điểm) Lớp 3A có 30 học sinh, trong đó có số học sinh tham gia giải toán qua mạng 5 internet. Hỏi Lớp 3A có bao nhiêu bạn tham gia giải toán qua mạng internet? A. 4 bạn B. 35 bạn C. 25 bạn D. 6 bạn Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 5 góc vuông B. 4 góc vuông C. 3 góc vuông D. 2 góc vuông B. TỰ LUẬN Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 13 x 5 234 x 4 459 : 9 815 : 5 Câu 8: (1 điểm) Tìm x a) x : 4 = 125 b) 5 x x = 625 8
  9. 1 Câu 9. Nhà bác An nuôi 36 con thỏ. Bác đã bán đi số thỏ đó. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con 3 thỏ? Bài giải: Câu 10: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 15 x 3 + (45 – 15 x 3) = ĐỀ 6 A. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: ( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ : A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút D. 10 giờ 5 phút Câu 2: ( 1 điểm) : 3m 8cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 308 C. 380 D. 328 Câu 3: ( 1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? 9
  10. A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác Câu 4: ( 1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. X = 9 Câu 5: ( 1 điểm) 30 + 60 : 6 = Kết quả của phép tính là: A. 15 B. 40 C. 65 D. 42 Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 Câu 7. của 24kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg B. Tự luận : (4 điểm) Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 203 x 4 b) 684 : 6 Câu 8 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó 1 có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán? 3 Bài giải 10
  11. Câu 9. ( 1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm? Bài giải Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1. 6 x 7 = A. 13 B. 42 C. 32 D. 41 Câu 2. 7hm 8dam = dam A. 78 B. 87 C. 708 D. 8 Câu 3. 4 gấp 8 lần là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 Câu 4. Trong phép chia có dư, với số chia là 4 thì số dư lớn nhất trong phép chia đó là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu góc vuông? A.5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Mẹ có 30 quả bưởi, sau khi đem bán thì số bưởi giảm đi 5 lần. Hỏi mẹ còn lại mấy quả bưởi? A. 25 quả B. 35 quả C. 150 quả D. 6 quả 11
  12. II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 352 + 95 b) 417 - 98 c) 26 x 4 d) 86 : 2 Câu 8. Tìm x: a) x : 4 = 17 b) 56 : x = 7 Câu 9. Tính: a) 4 x 8 – 26 b) 63 : 9 + 17 1 Câu 10. Trong vườn có 35 cây ăn quả, 7 số cây đó là cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải: Câu 11: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm: 1 b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 5 độ dài đoạn thẳng AB 12
  13. ĐỀ 8 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *Giá trị của biểu thức a) 2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm 7 x 6 = . 8 x 7 = 63 : 9= . 64 : 8 = . Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 . . . . . . . . . . . Bài 5: Tìm x: a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375 . . Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 13
  14. ĐỀ 9 I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1.Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là: A.100 B.799 C.744 D. 689 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 7 8 9 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 8. 8 x 7 < □ x 8 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3 14
  15. Bài 2: Tìm X: (2 điểm) X : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357 Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải: ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – Năm học: 2019-2020 Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415 3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105. 4) 7 gấp lên 8 lần được : A. 64 B. 56 C. 49 5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m B. 48 m C. 135 m 6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 200 B.140 C.240. 15
  16. 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18 8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A.4 B. 3 C.2 Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) (12+ 11) x 3 1 Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng 4 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài giải: ĐỀ 11 I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm). 1. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 B. 639 C. 963 D. 886 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là; A. 14 B. 21 C. 8 D. 12 16
  17. 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781 B. 681 C. 921 D. 671 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39 B. 19 C. 91 D. 20 II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính; (2 điểm). 486 + 303 670 – 261 106 x 9 872 : 4 2. Tìm y: (2 điểm). 72 : y = 8 y + 158 = 261 5 x y = 375 y : 5 = 141 3. (1,5 điểm). Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? 4. (2,5 điểm). Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ĐỀ 12 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1. Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: 17
  18. a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính x 6 : 8 4 là: a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8 1 6. 3 của 24 kg là: a. 1kg b. 3 kg c. 6 kg d. 8 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 8. Hình bên có góc : a. Vuông. b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 PHẦN II: TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 576 + 185 720 – 342 75 x 7 786 : 6 . . . . 18
  19. . . . . 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 100 : x = 4 . . . 1 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 4 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) ĐỀ 13 PHẦN I: (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 99 C. 10 D. 89 Câu 2: x – 25 = 100 giá trị của x là: A. 55 B. 65 C. 75 D. 125 Câu 3: Giá trị của biểu thức 900 – 200 – 100 là: A. 610 B. 600 C. 670 D. 720 Câu 4: Số “Chín trăm năm mươi bốn xăng – ti – mét” viết là: A. 9504 cm C. 954 cm B. 9054 cm D. 945 cm Câu 5: Hình vuông có cạnh 5 cm thì có chu vi là: A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm Câu 6: Hùng cao 142 cm. Tuấn cao 136 cm. Hỏi Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu xăng - ti – mét? 19
  20. A. 6 cm B. 8 cm C. 278 cm D. 276 cm PHẦN II: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 487 + 302 b. 180 – 75 c. 271 x 3 d. 595 : 5 Bài 2: Tìm x: (1 điểm) 246 : x = 2 125 : x = 5 Bài 3: (1 điểm) 3 m 2 dm = dm Bài 4: (2 điểm) Minh làm được 12 đồ chơi. Hải làm gấp 3 lần số đồ chơi đó của Minh. Hỏi Minh và Hải làm được tất cả bao nhiêu đồ chơi? Bài giải . . . . . 1 Bài 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, tiếp tục giảm đi 8 lần thì được 4 của số chẵn lớn nhất có một chữ số. . . . ĐỀ 14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 20
  21. Câu 1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là: A. 900 B. 90 C. 93 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép nhân: 16 8 là: A. 224. B. 124C.128 D. 621 Câu 3. 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 44 dm B. 404 cm. C. 404 dm B. 440dm Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 5. Kết quả của phép nhân: 117 8 là: A. 937. B. 564 C.612 D. 936 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 467 + 319 b) 846 : 4 Câu 3 (1 điểm). Tìm x: a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847 – 77 Câu 4 (2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Câu 5(1 điểm) Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được. 21
  22. ĐỀ 15 Khoanh vào đáp án em cho là đúng Bài 1 (1 điểm). a) Số 130km đọc là: A. Một trăm ba mươi B. Một trăm ba ki-lô-mét C. Một trăm ba D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét b) 6 x 5 = A. 28 B. 30 C. 33 D. 34 Bài 2 (1 điểm). a) 1/5 của 20 kg là: A. 10 B. 100 kg C. 10 kg D. 4 kg b) 9 gấp lên 4 lần A. 32 B. 34 C.36 D. 38 Bài 3 (1 điểm). a) 12dm x 4 = A. 48dm B. 24dm C. 24 D. 48 b) 5km = . m. A. 50m B. 500m C. 5000m D. 5m Bài 4 (1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là: A. 10cm B. 5cm C. 12cm D. 6cm Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm). 467 + 319 916 - 24 22 x 4 936 : 3 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm). a) 32 + 12 - 9 = b) 6 x 7 : 6 = Bài 7: (2 điểm). Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? 22
  23. Bài 8: (1 điểm) Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số. 23