Toán giải bằng hai hay nhiều phép tính môn Toán Lớp 3

pdf 6 trang thungat 3090
Bạn đang xem tài liệu "Toán giải bằng hai hay nhiều phép tính môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoan_giai_bang_hai_hay_nhieu_phep_tinh_mon_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: Toán giải bằng hai hay nhiều phép tính môn Toán Lớp 3

  1. Toỏn giải bằng hai hay nhiều phộp tớnh. Cõu 1: Hằng gấp được 126 con hạc. Hải gấp nhiều hơn hằng 28 con hạc. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiờu con hạc? Cõu 2: Tuổi Hà năm nay là 12 tuổi. Hoà kộm Hà 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi hai bạn là bao nhiờu? Cõu 3:Một mảnh bỡa hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 3dm, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng.Hỏi chu vi mảnh bỡa đú là bao nhiờu một ? Cõu 4:Chị Thảo cú 48 chiếc kẹo. Chị đem cho bạn 1 số kẹo đú. Hỏi chị cũn bao 3 nhiờu chiếc kẹo ? Cõu 5:Lớp 3A cú 32 bạn trong đú cú 1 số bạn được xếp học lực loại giỏi, số bạn 4 loại khỏ bằng số bạn trung bỡnh, khụng cú bạn nào xếp loại yếu.Hỏi lớp 3A cú bao nhiờu bạn xếp loại học lực loại khỏ ? Cõu 6:Chị Thảo cú 48 chiếc kẹo. Chị đem cho bạn số kẹo đú, rồi chị cho em một nửa số kẹo cũn lại.Hỏi chị Thảo cho em bao nhiờu chiếc kẹo ? Cõu 7:Quyển sỏch giỏo khoa toỏn lớp 3 cú 186 trang.Trung cũn 1 tổng số trang 6 chưa học.Hỏi Trung đó được học bao nhiờu trang sỏch toỏn 3? Cõu 8: Ngày thứ nhất bỏn được 254 kg gạo. Ngày thứ nhất bỏn hơn ngày thứ hai 45 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bỏn được bao nhiờu kg gạo? Cõu 9: Tớnh giỏ trị biểu thức a. 7654 – 333 x 3 b. 520 x 5 + 981 : 9 c. 136 : 4 + 24 x 6 – 48 Cõu 10:Chị An bỏn 20kg tỏo cho cụ Thảo với giỏ 6 nghỡn đồng 1kg.Cụ Thảo đưa cho chị An 200 nghỡn đồng. Hỏi chị An phải trả lại cụ Thảo bao nhiờu tiền ? Cõu 11: Tổng số bỏnh kẹo ở cả hai thựng là 538 tỳi. Biết thựng 1 cú số kẹo là số lớn nhất cú hai chữ số. Hỏi thựng hai hơn thựng 1 bao nhiờu gúi kẹo? Cõu 12:Tỳ cú 7 tỳi giấy màu như nhau đựng tất cả 175 tờ giấy màu. Hỏi a. Một tỳi giấy màu đựng bao nhiờu tờ giấy màu? b. Tỳ đem cho Tuấn 3 tỳi giấy màu đú hỏi Tỳ cũn lại bao nhiờu tờ giấy màu ? Cõu 13:Một trại chăn nuụi cú số vịt bằng 1 số gà; số ngỗng bằng số vịt. Hỏi trại 3 chăn nuụi đú cú bao nhiờu con ngỗng biết rằng số gà của trại đú là số lớn nhất cú 3 chữ số.
  2. Cõu 14:Năm ngoỏi mẹ An 30 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi An, tuổi An gấp hai lần tuổi em. Hỏi hiện nay em An bao nhiờu tuổi? Cõu 15:Mẹ Thảo mua về 36 quả quýt. Mẹ đem biếu ụng bà một nửa.Số cũn lại mẹ chia đều cho hai chị em Thảo.Hỏi chị em Thảo mỗi người được bao nhiờu quả quýt ? Dạng thay đổi thành phần phộp tớnh. 1. Phộp cộng. - Trong phộp cộng, nếu giữ nguyờn một số hạng, tăng số hạng cũn lại lờn bao nhiờu đơn vị thỡ tổng tăng lờn bấy nhiờu đơn vị. - Trong phộp cộng, nếu giữ nguyờn một số hạng, giảm số hạng cũn lại lờn bao nhiờu đơn vị thỡ tổng giảm đi bấy nhiờu đơn vị. - Trong phộp cộng, nếu tăng số hạng này a đơn vị đồng thời giảm số hạng kia a đơn vị thỡ tổng khụng thay đổi. - Trong phộp cộng, nếu tăng số hạng này lờn a đơn vị, giảm số hạng kia đi b đơn vị (nếu a>b) thỡ tổng tăng lờn: a-b đơn vị. - Trong phộp cộng, nếu tăng số hạng này lờn a đơn vị, giảm số hạng kia đi b đơn vị (nếu a<b) thỡ giảm đi lờn: b-a đơn vị. - Trong phộp cộng, nếu giữ nguyờn một số hạng, gấp số hạng kia lờn n lần thỡ tổng tăng lờn n-1 lần số hạng được tăng. - Trong phộp cộng, nếu giữ nguyờn một số hạng, giảm số hạng kia đi n lần thỡ tổng giảm đi n-1 lần số hạng bị giảm. Bài tập Cõu 1: Một phộp cộng cú tổng hai số là 345. Nếu tăng số hạng thứ nhất lờn 56 đơn vị thỡ tổng mới thay đổi thế nào? Cõu 2: Một phộp cộng cú tổng hai số là 278. Nếu tăng số hạng thứ nhất lờn 43 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Cõu 3: Một phộp cộng cú tổng hai số là 195. Nếu tăng số hạng thứ nhất lờn 39 đơn vị, tăng số hạng thứ hai lờn 45 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Cõu 4: Một phộp cộng cú tổng hai số là 99. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 19 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Cõu 5: Một phộp cộng cú tổng hai số là 265. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 29 đơn vị, giảm số hạng thứ hai đi 14 đơn vị thỡ tổng mới thay đổi thế nào? Cõu 6: Một phộp cộng cú tổng hai số là 971. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi a đơn vị, tăng số hạng thứ hai lờn a đơn vị thỡ tổng mới thay đổi thế nào?
  3. Cõu 7: Một phộp cộng cú tổng hai số là 800. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 79 đơn vị, tăng số hạng thứ hai lờn 100 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Cõu 8: Một phộp cộng cú tổng hai số là 592. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 134 đơn vị, tăng số hạng thứ hai lờn 58 đơn vị thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Cõu 9: Một phộp cộng hai số tự nhiờn. Nếu tăng số hạng thứ nhất lờn 39 đơn vị, tăng số hạng thứ hai lờn 45 đơn vị thỡ tổng mới bằng 1000. Vậy tổng ban đầu là bao nhiờu? Cõu 10: Một phộp cộng hai số tự nhiờn. Nếu tăng số hạng thứ nhất lờn 105 đơn vị, giữ nguyờn số hạng thứ hai thỡ tổng mới bằng 600. Vậy tổng ban đầu là bao nhiờu? Cõu 11: Một phộp cộng hai số tự nhiờn. Nếu giảm số hạng thứ nhất đi 68 đơn vị, giữ nguyờn số hạng thứ hai thỡ tổng mới bằng 459. Vậy tổng ban đầu là bao nhiờu? Cõu 12: Một phộp cộng cú tổng hai số là 278, số hạng thứ hai là 100. Nếu tăng số hạng thứ hai lờn ba lần thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Cõu 13: Một phộp cộng cú tổng hai số là 450, số hạng thứ hai là 312. Nếu tăng số hạng thứ nhất lờn bốn lần thỡ tổng mới bằng bao nhiờu? Dạng toán nhiều hơn, ít hơn, so sánh hai số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị Bài 1: Hà có 15 hòn bi. Hằng hơn Hà 3 hòn bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi? Bài 2: Nam có 78 que tính. Mai ít hơn Nam 19 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính. Bài 3: Bình đọc đ•ợc 99 trang sách, tính ra số trang Bình đọc ít hơn số trang Huấn đọc là 27 trang. Quyển sách hai bạn đọc đều có 300 trang. Hỏi mỗi bạn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách? Bài 4: Hoà gấp đ•ợc 90 con hạc giấy, Hoà gấp ít hơn Long 40 con hạc nh•ng lại nhiều hơn Hoa 20 con. Hỏi cả ba bạn gấp đ•ợc bao nhiêu con hạc giấy? đề tiếng việt lớp 3- đề 1 Bài 1 a. Gạch chân các từ chỉ sự vật trong khổ b. Gạch chân các từ chỉ hoạt động, trạng thơ sau:Tay em đánh răng thái trong khổ thơ Răng trắng hoa nhài Từng b•ớc, từng b•ớc Tay em chải tóc Vung ngọn đèn lồng
  4. Tóc ngời ánh mai Anh đóm quay vòng Nh• sao bừng nở Bài 2: Gạch chân những từ chỉ sự vật ( chỉ ng•ời, chỉ vật, chỉ hiện t•ợng tự nhiên ) trong đoạn văn sau: Từ khung cửa sổ, Vy thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in trên mặt n•ớc lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông trắng m•ợt nh• mái tóc búp bê cũng hếch mõm nhìn sang. Bài 3 Ghi lại hình ảnh so sánh trong đoạn văn ở bài 2 rồi gạch chân d•ới sự vật đ•ợc so sánh Bài 4 Hãy chọn các sự vật ở trong ngoặc : (Bốn cái cột đình, bốn thân cây chắc khoẻ,hạt nhãn, mắt thỏ, khúc nhạc vui, tiếng hát của dàn đồng ca) để so sánh với từng sự vật trong các câu d•ới đây: - Đôi mắt bé tròn nh• - Đôi mắt bé tròn nh• - Bốn chân của chú voi to nh• - Bốn chân của chú voi to nh• - Tr•a hè, tiếng ve nh• - Tr•a hè, tiếng ve nh• Bài 5 Khoanh tròn chữ cái tr•ớc các từ chỉ trẻ em với thái độ tôn trọng a. trẻ em b. trẻ con c. nhóc con d. trẻ ranh c. trẻ thơ d. thiếu nhi Bài 6 Điền tiếp vào chỗ trống các từ chỉ phẩm chất tốt của trẻ em.
  5. Ngoan ngoãn, thông minh, tự tin, Bài 7 Gạch 1 gạch d•ới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ? Gạch 2 gạch d•ới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi là gì ? ( hoặc là ai ? ) trong mỗi câu sau: - Cha mẹ, ông bà là những ng•ời chăm sóc trẻ em ở gia đình. - Thầy cô giáo là những ng•ời dạy dỗ trẻ em ở tr•ờng học. - Trẻ em là t•ơng lai của đất n•ớc và của nhân loại. Bài 8 Chọn các từ ngữ ở trong ngoặc : (sách , vở, bút, th•ớc kẻ, cặp sách và sách vở, bạn của nhà nông, con vật kéo rất khoẻ, ng•ời mang tin vui đến cho các bạn học sinh, loài hoa có màu sắc rực rỡ ) điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu có mô hình Ai ( cái gì, con gì)? - là gì ( là ai)?. - Con trâu là - Con trâu là - Hoa ph•ợng là - Hoa ph•ợng là - .là những đồ dùng học sinh luôn phải mang đến lớp. - .là những đồ dùng học sinh luôn phải mang đến lớp. Bài 9 Ghi lại những hình ảnh so sánh trong mỗi đoạn sau vào chỗ trống và khoanh tròn từ dùng để so sánh trong từng hình ảnh đó: a. Quạt nan nh• lá Chớp chớp lay lay Quạt nan rất mỏng Quạt gió rất dày b. Cánh diều no gió Tiếng nó chơi vơi Diều là hạt cau Phơi trên nong trời
  6. Bài 10 Điền từ so sánh ở trong ngoặc ( là, tựa, nh•) vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho phù hợp : a) Đêm ấy, trời tối mực. b) Trăm cô gái tiên sa. c) Mắt của trời đêm các vì sao. Mỡnh cú cả bộ tài liệu bồi dưỡng toỏn, tiếng Việt lớp 3. Ai cú nhu cầu mua liờn hệ số điện thoại 0979336177. Giỏ 500 000 đồng/1 bộ. Gmail: tranganan84@gmail.com