65 Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "65 Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 65_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_mon_toan_lop_1.doc
Nội dung text: 65 Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Toán Lớp 1
- ĐỀ 1 Câu 1: Số? Câu 2: Số? 1 0 2 10 8 Câu 3: > < ? 3 4 ; 8 9 ; 5 10 ; 9 9 = 3 + 2 5 ; 7 2 + 2 ; Câu 4: Tính 4 3 5 2 2 + + + + + 1 2 0 2 3 Câu 5: Tính 3 + 2 = 5 + 0 = 2 + 2 + 1 = 4 + 1 = 2 + 2 3 + 2 + 0 = Câu 6:Hình dưới có hình tam giác.
- ĐỀ 2 Môn: Toán – Lớp 1 Câu 1: a. Viết các số từ 0 đến 10: b. Viết theo mẫu: 2 : hai 3: . 7: Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống 1 3 4 2 3 2 + 1 ? 8 1 0 7 9 4 + 1 1 + 4 = Câu 3: Tính a. 1 + 1 = 2 + 0 = 3 + 2 = . 1 + 2 = . b. 4 2 3 2 + + + +1 2 0 3 c. 2 + 1 + 1 = 3 + 0 + 2 = Câu 4: Số? . . Câu 5: Khoanh vào số lớn nhất a. 2 5 7 9 b. 4 1 6 8 ĐỀ 3 Bài 1: a)Viết số 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu : 3: ba ; 7: ; 10: Bài 2: a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 =
- b) Tính: 3 2 1 0 + + + 1 3 + 2 4 Bài 3: Điền ( >, 4 5 2 + 2 4 < ? = 3 .2 3 + 2 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Bài 5: Viết số: ? Có hình tròn ; có hình vuông ; có hình tam giác; ĐỀ 4 Bài 1. Viết các số 7; 2; 5; 8; 3; 6;9 theo thứ tự bé dần: Bài 2.số ? Bài 3 . Viết các số 7, 1, 5, 9, 3 theo thứ tự từ lớn dần
- > 3 2 6 6 4 .5 < ? = 10 .7 1 + 2 3 4 1 + 2 Bài 6 . Hình bên có: Có .hình tam giác Có .hình vuông ĐỀ 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 0 3 6 8 9 5 2 Bài 2: Số? Bài 3: 10 4 5 9 10 10 3 5 5 1 7 2 1 8 8 9 2 + 2 1 + 4
- Bài 4: ? 2 + 2 = 3 + 2 = 2 = + 1 4 – 2 = + 2 = 5 3 = 2 + Bài 5: Tính: 2 4 3 3 + + + + 3 0 1 2 Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ? Có hình tam giác. ĐỀ 6 Bài 1: Tính 2 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 0 = 0 + 4 = 1 + 1 = 5 + 0 = Bài 2: Tính 2 4 0 5 3 1 + + + + + + 3 0 1 0 1 2 Bài 3: > 0 + 4 4 + 1 0 + 5 3 + 1 < ? = 1 + 2 2 + 1 3 + 2 1 + 3 Bài 4: Số? 1 + 3 = + 4 = 5 2 + = 4 3 + = 3 Bài 5: Trong hình bên: a) Có hình tam giác? b) Có hình vuông?
- ĐỀ 7 Khoanh vào câu trả lời đúng nhất 1: Số lớn nhất trong các số 5 , 2 , 8 là số : A. 5 B. 2 C. 8 2: Kết quả của phép tính 3 + 1 là: A. 4 B. 3 C. 2 3: + 2 = 4 . Số cần điền vào ô trống là : A. 2 B. 1 C. 5 4: 6 ? = 2 + 0 2 2 .1 + 3 3 : Viết phép tính thích hợp :
- ĐỀ 8 Bài 1: Số? Bà i 2: Viết các số 0 ; 7 ; 10 ; 4. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 3: Tính: a) 1 + 3 = . 3 + 1 = 3 + 2= . 1 + 1 + 1 = . 2 + 1 + 1 = 1 + 0 + 2 = . b) 1 3 2 1 2 2 2 0 Bài 4: > ? 2 4 2 + 2 3 < = 2 + 1 1 + 2 3 + 2 5 Bài 5: Số? 1 + 1 + 2 + 23 +1
- ĐỀ 9 Câu 1: Số ? a) 1 2 4 10 b) 10 7 4 1 Câu 2: 1 2 + 1 5 2 + 2 2 2 + 1 > < ? = 4 3 + 1 3 1 + 1 5 4 + 1 Câu 3: Tính: a) 1 + 2 = b) 0 + 2 = 2 + 3 = 1 + 2 = 4 + 1 = 3 + 1 = Câu 4: Hình bên có hình tam giác? Câu 5:Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 10 Bài 1: Số? 3 .
- Bài 2: Tính: a) 2 3 2 3 +1 +2 +2 +1 b) 1 + 2 + 1 = 3 + 0 – 1 = Bài 3: Số? 1 + = 4 3 - = 1 + 4 = 5 Bài 4: > < = ? a) 0 1 7 7 8 5 3 9 b) 2 0 + 4 2 + 2 3 3 - 1 1 + 1 Bài 5: Hình bên : Có hình vuông. Bài 6: Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 11 1/ Viết a/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 1; 2 ; 5 ; 10; 8 ; 9 ; 4 ; 3 ; 6 ;7. b/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 5; 6 ; 3 ; 4 ; 1; 8 ; 9 ; 2 ; 7; 10. 2/ Tính: a) 1 5 3 4 + + + + 3 0 2 1 b) 2 + 2 = . 4 + 0 + 1 = . 3 + 1 + 1= 3 + 0 + 2 = . 3.Viết các số 5; 8; 2; 3 ; 1. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
- 4.Hình? Có hình tam giác Có hình vuông Có hình tròn 5. > ? 3 5 2 + 1 5 < = 5 4 2 + 2 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: và Bài 5: Hình vẽ bên có hình vuông:
- Bài 6: a.Khoanh vào số lớn nhất: 8 ; 2 ; 7 ; 9. b.Khoanh vào số bé nhất: 10 ; 3 ; 8 ; 4. ĐỀ 13 1/ Viết số a/ Viết các số từ 5 đến 9 b/ Viết số ( theo mẫu): * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 2 . 2/ Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu): a/ 7, 5 , 6 , , 9 b/ 8 , 10 , 9 c/ 6 , 2 , 5 3/ Tính: 2 3 1 4 2 5 + 1 + 2 + 3 + 1 + 3 + 0 4/ Tính: 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 3 = 1 + 2 + 1 = . 5/ 9 10 8 7 > ? < 5 5 6 10 = 6/ Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 + = 2 2 + = 3 2 + = 2 3 + = 4 7/ Nối phép tính với số thích hợp: 2 +2 2 + 0 0 + 3 2 + 3 1 2 5 3 8/ Hình vẽ bên có: .hình vuông .hình tam giác .hình tròn
- ĐỀ 14 Bài 1: Số ? 0 2 3 9 6 Bài 2: Tính nhẩm 1 + 1 = 2 + 2 3 + 1 + 1 = 3 + 1 = 2 + 1 = 2 + 1 + 0 = Bài 3: 4 5 2 0 7 3 + 2 > ? 9 10 4 6 5 4 + 1 < = Bài 4: Viết phép tính thích hợp Bài 5:Hình dưới có: Có hình vuông . Có hình tam giác . ĐỀ 15 Bài 1: a) ? SỐ ▲ ▲ ● ●● ▲ ▲ ▲ ▲ ● ●● ● ● SỐ ● ●
- b) ? 2 5 2 5 Bài 2: > 3 + 2 4 3 + 1 4 + 1 < ? 2 + 1 2 2 + 0 0 + 2 = 5 + 0 5 2 + 2 1 + 2 Bài 3: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7: a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Viết phép tính thích hợp và ♣ ♣ ♣ ♣ ♣ ĐỀ 16 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống: 6 8 5 10 ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● Bài 2: Viết các số: 3; 10; 2; 9; 0; 8 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Bài 3: Tính: 2 0 4 3 a) + 3 4 1 1 . . b) 3+1+1= 2+0+2= Bài 4: > ? < 3+2 5 1+3 2+0 = 5 2+2 2+1 0+3 Bài 5: Hình bên : - Có .hình tam giác ĐỀ 17 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Số? 0 2 5 6 9 8 3 2 9 7
- 4 7 8 2. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3. > < ? 0 1 4 9 3 2 + 3 = 10 6 7 7 5 1 + 4 3 +1 2 4 4 + 0 4. Tính 4 + 0 = 1 + 2 + 1 = . 2 + 0 + 3 = 5. Viết phép tính thích hợp
- 6. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? Có . hình tam giác ĐỀ 18 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1. Viết : a) Các số từ 1 đến 10 : b) Điền số theo mẫu : • ••••• •• •••••• ••••••••• 1 ••••• • ••• c) Viết số thích ••.hợp vào ô trống: 1 3 6 10 •
- 10 9 6 3 1 Bài 2. Tính: a) 3 2 + + 1 3 b) 1 + 2 = 0 + 5 = Bài 3. Khoanh vào số lớn nhất : a) 0 ; 6 ; 4 ; 7 ; 5. b) 5 ; 3 ; 9 ; 1 ; 10. Bài 4. Hình : a) Có mấy hình tam giác ? b) Có mấy hình tròn ? Có hình tam giác Có hình tròn Bài 5. > 1 2 , 2 2 < = 0 5 3 2 Bài 6. a) Viết phép tính thích hợp : b) Điền số và dấu để được phép tính đúng:
- = 5 ĐỀ 19 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: a. Điền Số ? b.
- > ? 3 4 7 7 7 5 9 4 + 1 < = Bài 2: Viết các số 3; 10 ; 5; 2; 7 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Tính ? a. 3 5 2 2 + + + + 2 0 1 2 b. 1 + 3 + 1 = ; 2 + 1 + 0 = ; 2 + 2 + 1= ; 2 + 0 + 1 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp Bài 5: Nhận biết hình a. Có hình tròn
- b. Có hình tam giác ĐỀ 20 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1:Số? 3 + 2 = + 1 = 4 3 = + 1 2 + = 3 3 + 0 = 3 + 1 = Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống:
- Bài 3: > < ? 6 1 5 9 2 7 = 4 4 9 10 7 2 3 4 2 10 10 10 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống : 0 4 9 9 6 5 0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp : ĐỀ 21 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1. Viết các số : 1 , 0 , 6 , 9 , 5 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- b. Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: 6 3 5 9 7 5 2 + 3 2 + 2 > ? 4 4 9 10 10 8 1 + 4 4 + 1 < = Bài 3: Tính: 2 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 + 1 = 5 + 0 = 1 + 2 = 3 + 1 = 4 + 1 = 0 + 5 = Bài 4: Hình bên : -Có .hình tam giác - Có hình chữ nhật. Bài 6. Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 22 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 0 đơn vị b) Số 17 được viết là: A. 17 B. 71 C. 07 c) Số 14 đọc là: A. Một bốn B. Mười bốn C. Bốn một d) 6 + 4 10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = e) + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 13 B. 14 C. 12 g) Tính: 18 – 4 – 4 = Số điền vào chỗ chấm là: A. 14 B. 12 C. 10 h) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10 , 50 , 70 B. 10 , 70 , 50 C. 50 , 10 , 70 i) Số tròn chục lớn nhất là số: A. 70 B. 80 C. 90 k) Hình tam giác bên có: A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài C B E B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài A I D l)
- Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 10 B. 12 C. 14 2. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. 20 < < 40 70 < < 90 3. Đặt tính rồi tính: 70 – 10 20 + 30 90 – 50 40 + 40 ., 5. Hồng trồng được 12 cây hoa. Trúc trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa? Bài làm: ĐỀ 23 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút I/ Phần trắc nghiệm
- Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho ba số: 8 ; 10 ; 9 Số lớn nhất là: A. 9 B. 8 C. 10 Câu 2: Trong các số từ 0 đến 10 Số bé nhất là: A. 0 B. 1 C. 10 + 3 Câu 3: 1 Số cần điền vào ô trống là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 4: 3 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác A. 1 B. 2 C. 3 II/ Phần thực hành: Câu 1: Số ? > 9 2 < < 4 Câu 2: Tính ( 2 điểm ) 2 + 1 = 2 + 2 = 0 + 4 = 4 + 1 = Câu 3: Viết số thích hợp vào ô trống: + 2 = 3 5 = + 2 Câu 4:Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 24 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút
- Khoanh trßn vµo kÓt qu¶ ®óng C©u 1 : Trong c¸c sè 4, 7 , 3 , 10 sè nµo lµ sè bÐ nhÊt ? A : 4 B :7 C : 3 D :10 C©u 2 : Trong c¸c sè 8 , 0 , 3 , 6 sè nµo lµ sè lín nhÊt ? A : 8 B : 0 C : 3 D : 6 C©u 3 : Sè cÇn ®iÒn vµo « trèng ë phÐp tÝnh + 3 = 3 lµ : A : 1 B : 2 C : 0 D : 3 C©u 4 : 5 ? < = a. 4 + 0 2 + 1 b. 3 + 1 4 + 1 c. 3 + 2 1 + 4 C©u 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp :
- = ĐỀ 25 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
- Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Số ? 0 2 6 2. Khoanh vào số lớn nhất 4 ; 7 ; 0 ; 8 ; 3 3 . > ? 7 3 5 5 0 5 3 + 1 6 < = 4. Số ? : 1 + 3 + 1 = 2 + 3 = 4 = 1 + 5 = + 2 5. Tính 4 1 3 2 + + + + 1 3 2 0 6. Viết các số : 2 ; 6 ; 1 ; 4 ; 2 Theo thứ tự từ bé đến lớn : 7.Viết phép tính thích hợp: và
- ĐỀ 26 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ (A, B hoặc C) trước câu trả lời có kết quả đúng. 1. Trong các số: 9, 6, 4 . Số nào là số lớn nhất ? A. 9 B. 6 C. 4 2. Trong các số: 10, 0, 6 . Số nào là số bé nhất ? A. 10 B. 0 C. 6 3. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 3 + 2 = là : A. 3 B. 4 C. 5 4. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 1 + = 4 là : A. 2 B. 3 C. 4 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 2 + 1 5 là : A. > B. < ? 10 7 2 + 3 5 = 3.Số?: + 2 = 3 5 = + 2 4. Viết phép tính thích hợp: 5. Hình bên có: Có hình vuông. Có hình tam giác.
- ĐỀ 27 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1) Số? 2 4 6 9 Bài 2) Viết các số 10 , 3 , 4 , 1 , 7. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3) Tính 4 + 1 = . 2 3 2 + 3 = . + 2 + 2 Bài 4) > ? 1 + 2 . 4 4 2 + 3 < = 3 + 2 5 3 1 + 1 Bài 5) Tính 2 + 2 + 1 = 1 + 2 + 2 = 4 + 1 + 0 = 1 + 3 + 0 = Bài 6) Viết phép tính thích hợp
- ĐỀ 28 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ (A, B hoặc C) trước câu trả lời có kết quả đúng. 1. Trong các số: 4; 8; 10. Số nào là số lớn nhất ? A. 4 B. 8 C. 10 2. Trong các số: 3; 6; 9 . Số nào là số bé nhất ? A. 9 B. 6 C. 3 3. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 2 + 3 = là : A. 4 B. 5 C. 0 4. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính: 1 + = 5 là : A. 2 B. 4 C. 3 5. Dấu ( >, B. ; < ; = ) thích hợp vào ô trống: 10 7 3 + 2 5 7 9 8 4 + 1 3. Viết số thích hợp vào ô trống: + 3 = 3 4 = + 1 1 + = 2 + = 5 4. Viết phép tính thích hợp:
- 10 7 5 b) 5 8 10 5. Hình bên có .hình tam giác . ĐỀ 29 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Câu 1 > < ? 0 1 7. 7 10 6 2 + 1 4 = Câu 2:Số? a) Câu 3: Tính 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 3 = 4 + 0 = . 0 + 2 = Câu 4: Tính 1 2 2 4 2 1 + + + + + + 1 1 2 1 3 3 Câu 5: Viết phép tính thích hợp: ● ● ● ● Câu 6: Hình vẽ bên có: - hình tam giác - hình vuông
- ĐỀ 30 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1 a. Viết các số 7 , 9 , 3 , 10 , 2 theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Khoanh vào số bé nhất : 4 , 7 , 0 , 9 , 1 Khoanh vào số lớn nhất : 2 , 5 , 1 , 10 , 6 Bài 2 / Tính: 4 3 0 2 + 1 + 2 + 5 + 2 . Bài 3 / Tính : 2 + 3 = 1 + 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 0 = Bài 4/ ) a. Số ? 4 = 3 + . ; 1 + = 5 5 + . = 5 ; 5 = + 4 > b. < = ? 6 5 10 8 4 4 2 0 Bài 5/ Viết phép tính thích hợp: và
- ĐỀ 31 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 vào ô trống dưới đây: a) 1 6 9 b) 10 5 2 Bài 2: a) Số/ + 1 = 3 2 + 3 > = 2 1 + = 4 + 0 = 5 b) Điền dấu >, 6 10 9 8 < ? = 4 4 2 0 Bài 3: Tính ? a) 3 3 2 + + + 2 1 2 b) 2 + 2 + 1= 2 + 0 + 1 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a) b) Bài 5: Đánh dấu X vào ô trống dưới hình tam giác
- ĐỀ 32 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Viết: Viết các số từ 1 đến 10 : 2. Tính : a) 3 2 2 1 1 1 2 4 b) 2+0+1 = ; 1+3+1 = ; 5+0 = ; 2+3= 3. Viết các số : 5; 6; 2; 3; 7 . a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4.Hình dưới đây có : hình tam giác 5. Số ? + 3 = 3; 3+ = 5 + 1= 2 2+ = 5 6. > ? 2+3 5 3+2 1+2 < = 2+2 5 2+1 1+2 7. Viết phép tính thích hợp:
- * * * * * * * * * ĐỀ 33 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Trong các số 1 ; 5 ; 2 ; 0 , số nào là số lớn nhất ? A. 1 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 2: Trong các số 1 ; 3 ; 5 ; 4, số nào là số bé nhất ? A. 1 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 3: Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính 2 + 3 4 là: A. > B. B. < C. = Câu 9:
- + 2 +2 1 Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào ? A. 1 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 10: Số hình tam giác ở hình trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: Thực hành. Bài 1: Tính. 1 0 3 2 + + + + 2 4 2 2 Bài 2: Tính. a) 2 + 1 = c) 1 + 2 + 1 = b) 3 + 2 = d) 2 + 0 + 3 = Bài 3 : Điền số và điền phép tính đúng. 2 3
- ĐỀ 34 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng em cho là đúng: a, 3 + 1 = 1 b, 3 + 1 = 4 c, 3 + 1 = 3 Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S: a. 8 > 7 d. 4 > 5 b. 8 = 7 e. 5 > 6 Bài 3: Tính: 1 3 5 + + + 3 2 0 Bài 4: > 10 7 3 + 2 5 < ? 7 9 8 4 + 1 = Bài 5: Số? + 3 = 3 4 = + 1 1 + = 2 + = 5 Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
- Bài 7: Hình bên có .hình tam giác . ĐỀ 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: a. Viết số thích hợp vào ô trống: 0 2 5 7 8 10 9 7 5 b. Số lớn nhất có một chữ số là: Số bé nhất có một chữ số là: Bài 2:Tính a) 3 + 2 = 1 + 3 = 5 + 0 = 2 + 1 = 2 + 1 + 2 = b) 1 2 5 3 + - + + 2 2 0 2 Bài 3: Viết các số 4 , 2 , 7 , 9: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: > 3 5 9 7 < =
- 2 + 1 4 5 2 + 2 4 + 1 5 5 1 + 4 Bài 5: a) Có hình tam giác . b) Có hình vuông .
- ĐỀ 36 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. §iÒn sè thÝch hîp vµo d·y sau: 0 2 4 7 10 10 9 6 4 3 0 2. > < ? 2 2 3 6 1 0 = 4 9 8 8 10 8 3.TÝnh: 2 1 2 + + + 2 3 3 4. TÝnh : 1 + 2 + 1 = 2 + 2 + 1 = 5. Số? 1 + = 5 3 + = 3 + 2 = 4 1 + = 4 6.Viết phép tính thích hợp: 7.Hình bên có .hình tam giác.
- ĐỀ 37 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Em hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau . Câu 1 . 2+ 3 = . Số cần điền vào chỗ chấm là . A . 4 B. 1 C . 5 D . 0 Câu 2. 1+ 1 = . số cần điền vào chỗ chấm là . A . 0 B. 2 C. 3 D . 4 Câu 3 . Số viết thích hợp vào ô trống là . 1 2 4 5 A . 1 B . 3 C . 4 D . 5 Câu 4 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là . 1 + 3 . 5 A . C . = D . Không có dấu . Câu 5 . 5 - 4 = số cần điền chỗ chấm là . A . 0 B . 1 C . 2 D . 3 II / phần tự luận Câu 1 . a/ 1 + 2 = b / 3 + 1 = c/ 2 + 2 = d/ 4 + 1 = Câu 2 .Viết các số 1, 4 ,5 ,0 ,2/ a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : Câu 3. > a/ 5 4 b/ 3 2 < ? c/ 4 4 3 4 =
- ĐỀ 38 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Cho các số 1 2 3 5 7 Số còn thiếu trong ô trống là: a. 3, 5 b. 4, 5 c. 4, 6 d. 5, 6 2/ Cho số: 3 5 Dấu cần điền vào chỗ chấm là: a. > b. 4/ Kết quả của phép tính 1 + 3 là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 5/ 3 < < 5 Số cần điền vào ô trống là: a. 3 b. 4 c. 5 Phần 2: Thực hành 1/ Viết các số 5 , 9 , 2 , 7 , 4: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3/ Tính: 2 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 = 3 + 0 + 2 =
- 4/ Tính: 2 4 3 2 + + + + 3 0 1 2 ĐỀ 39 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1 : S ố ? a / 0 1 3 5 b / Số lớn nhất có một chữ số là . Số bé nhất có một chữ số là Bài 2 : Tính : 1 + 2 = 1 + 2 + 1 = 0 + 4 = 1 + 4 + 0 = Bài 3 : Viết các số 5 , 8 , 2 , 3 : a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4 : S ố ? 2 + 2 = 5 = 4 + + 1 = 3 Bài 5 : Điền dấu : > , ? 2 + 0 0 5 . 4 + 1 < = 2 + 0 2 4 + 1 . 5 Bài 6 : Số? Hình tam giaùc Baøi 7 : Viết phép tính thích hợp:
- ĐỀ 40 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng 1. Số bé nhất có 1 chữ số là: A.0 B.9 C.1 D.2 2. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: A. 99 B. 22 C.10 D. 11 3.Số liền trước của 90 là: A.88 B.89 C.80 D.91 4. Có bao nhiêu số có một chữ số? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 5. Cho dãy số sau: 11; 13; 15; ; ; 21. Hai số còn thiếu là: A. 15; 17 B. 17; 19 C.19; 20 D. 21; 23 6. 10 cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 12 C. 1 D. 100 7. Trong hình vẽ bên có hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 B. 6 C.9 D. 8 8. Năm nay em 8 tuổi, hai năm nữa tuổi em sẽ là: A. 9 tuổi B. 10 tuổi C. 11 tuổi D. 12 tuổi Phần 2: . Bài 1 / Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a/ 43 và 25 b/ 5 và 21 Bài 2 / Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a/ 84 và 31 b/ 59 và 9
- 1 5 0 3 7 10 Bài 3/ Tính 19cm – 10cm = 8dm + 7 dm – 5dm = 55kg + 4kg = 16l + 4l – 5 l = Bài 4/ Giải toán : Tuấn cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Tuấn 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ĐỀ 41 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút I/ Trắc nghiệm: Câu 1: Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 2: Số lớn nhất có một chữ số: A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 3: Số liền trước số 8 là: A. 7 B. 9 C. 6 D. 5 Câu 4: Số liền sau số 7 là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 6 Câu 5: Số cần điền vào ô trống là: 9 C. = Câu 7: Kết quả của phép tính là: 2+1+2 = A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 8: Dấu cần điền vào ô trống là: 1+3 3+1 A. C. = Câu 9: Kết quả của phép tính là: 2+3= A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 10: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Thực hành: Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 2: Tính: 2 + 2 = 2 + 1 + 2 = 2 4
- + + 3 + 2 = 1 1 . . Câu 3: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống: 6 5 ; 9 10 ; 4 4 Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 + = 5 ; 4 + 1 = 1 + ĐỀ 42 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Số? ☼☼☼ ▲▲▲ ♪♪♪♪♪ ♂♂♂♂ ♣♣♣♣ ☼☼☼ ▲ ♪ ♂♂♂ ♣♣♣♣ ☼☼☼ aBài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 4 5 4 Bài 3 :Tính : 2 0 3 3 + + + + 3 3 2 0 Bài 4 : Tính : 2 + 1 + 2 = 3 +1 + 1 = 2 +1 + 1 = Bài 5 : > < ? 2 + 3 5 2 + 2 2 + 1 5 + 0 2 + 3 = Bài 6 : Viết phép tính thích hợp : và
- Bài 7 : Hình bên : a) Có mấy hình tam giác ? ĐỀ 43 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Số ? 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 0 4 5 1 3. ? > < 2 2 ; 2 4 ; 3 2 ; 4 5 = 4.Tính: 1 2 2 4 +3 +1 +3 +1 5. Viết số và phép tính thích hợp:
- 6. Tính: 1 + 4 = 2 + 2 = 3 + 2 = 5 + 0 = ĐỀ 44 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Viết: Viết các số từ 1 đến 10 : 2. Tính : a) 3 2 2 1 1 1 2 4 b) 2+0+1 = ; 1+3+1 = ; 5+0 = ; 2+3= 3. Viết các số : 5; 6; 2; 3; 7 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 hình C. 3 hình B. 2 hình D. 4 hình 5. Số ? + 3 = 3; 3+ = 5 + 1= 2 6. 2+3 5 3+2 1+2 > ? < 2+2 5 2+1 1+2 =
- 7. Viết phép tính thích hợp: * * * * * * * * * ĐỀ 45 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Nối theo mẫu: X X X X X X X X 10 7 8 2. Viết phép tính thích hợp: a) b) 3. Soá ? 1 + = 1 2 + = 4 + 1 + 4 2 1 4. Tính: 2 + 1 + 2 = 1 + 2 + 1 =
- 5. 5 8 10 0 > 9 2 7 5 < ? 5 2 + 1 4 + 0 2 + 3 = 6.Hình bên có: hình vuông. ĐỀ 46 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Câu 1: Tính nhẩm: 9 + 6 = 5 + 8 = 7 + 0 = 3 + 9 = 7 + 7 = 8 + 6 = 18 + 5 = 6 + 7 = 9 + 8 = 6 + 5 = 8 + 7 = 9 + 5 = Câu 2: Đánh dấu X vào ô đúng: a) 10 + 9 – 5 = 13 b) 19 – 12 - 4 = 3 10 + 9 – 5 = 14 19 – 12 - 4 = 4 10 + 9 – 5 = 15 19 – 12 - 4 = 5 c) 10cm = 1dm d) 6dm = 6cm 10cm = 100dm 6dm = 60 cm Câu 3: Trong hình bên: a/ Có hình tam giác b/ Có Hình tứ giác Câu 4: Đặt tính rồi tính : 38 + 56 ; 69 + 17 ; 45 + 39 ; 9 + 64
- Câu 5: Mẹ hái được 35 quả bưởi, chị hái hơn mẹ 18 quả bưởi . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi ? Câu 6: Dùng thước và bút nối các điểm để có 1hình chữ nhật: A B ∙ ∙ ∙ E ∙ ∙ C D ĐỀ 47 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Câu 1: Số? Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 5 7 6 9 4 7 10 8 555 5 Câu 3: Viết các số 3, 6, 10 ,7, 9 . a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 4 : =
- 4 + 1 3 + 1 ; 5 + 0 0 + 4 Câu 5: Tính 5 3 2 4 0 2 1 1 . Câu 6 : Hình bên có: . hình tam giác Câu 7: Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 48 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Số? 1 4 7 5 Bài 2: Tính 1 + 4 = 3 + 0 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 + 1 = 4 + 0 = 4 + 1 + 0 = Bài 3: > < ? 2 2 + 3 4 4 + 0 3 + 1 3 + 0 = 5 2 + 2 3 1 + 1 2 + 3 4 + 0 Bài 4: Viết các số 0, 1, 7, 3, 4: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Bài 6: Hình bên có: hình vuông. ĐỀ 49 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1/ Sè ? 2 3 5 8 10 ViÕt c¸c sè : 2 , 10 , 6 , 9 *Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : *Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ : 2/ TÝnh : 1 5 2 4 2 2 + 3 + 0 + 1 + 1 + 0 + 2 . . 3/ TÝnh : 3 + 2 = 1 + 0 + 4 = 2 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = . 4/ §iÒn dÊu : > , < , = 2 + 3 1 + 4 3 + 0 4 5 7
- 2 + 2 2 + 1 0 + 2 2 + 3 7 5 5/ Sè : 6/ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ bªn ĐỀ 50 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Điền số 0 2 4 5 9 8 3 2 9 7 4 7 8 Bài 2: Viết các số 9 , 7 , 1 , 3 , 5 , 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: > ? 0 1 3 9 8 5 < □ □ □ = 10 □ 6 7 □ 7 4 □ 8 Bài 4 : Tính
- 3 + 2 = + + 4 + 0 = 2 + 3 = 0 + 3 = Bài 5: Viết phép tính thích hợp Bài 6 : Số? Hình dưới đây có : Có hình tam giác Có hình vuông
- ĐỀ 51 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1.Số? 3 5 8 7 4 2.Viết c¸c sè sau 9 , 5 , 7 , 2 . a. Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: b. Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: 3.TÝnh : 2 2 4 + 3 + 2 + 1 4 > 7 9 2 + 2 5 < ? =
- 0 9 1 + 3 4 5.Hinh dưới có: h×nh tam gi¸c . 6.Số? + 4 = 4 2 + =2 3 + = 5 +4 = 5 7.Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 52 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút > < = 1) ? 3 2 8 6 9 9 6 5 + 0 4 5 8 9 7 7 5 4 + 1 2) Viết số thích hợp vào ô trống: 1 4 8 10 1 3) Tính: 1 + 4 = 5 + 0 = 2 + 1 + 2 = 4 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 + 2 = 4) Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + +
- 3 0 2 2 4 5 5) Khoanh vào số lớn nhất a) 4 , 3 , 5 b) 9 , 10, 8 6) Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 53 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số 2,8,5,9,1. Số bé nhất là : a. 1 b. 2 c. 9 2. Trong các số 10, 4, 7, 6, 9. Số lớn nhất là : a. 9 b. 10 c. 4 3. 2 + 3 = . Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 4 b. 5 c.3 4. 8 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là : a. c. = 5. 1 + 4 Số cần điền vào ô trống là : a. 5 b. 4 c.3 II. Thực hành Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống / 1 4 8
- 1 4 6 6 4 2 Câu 2 : Tính : 2 + 2 = 2 4 + + 1 + 2 + 2 = 3 1 Câu 3 : > < ? a/ 10. 7 4 5 = b/ 8 .4 + 4 1 + 3 . . 1 + 2 Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a/ b/ Câu 3: Tính : a/ 2 + 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = b/ 1 + 2 + 1 = 2 + 0 + 1 =
- Câu 4: Tính: 2 2 3 3 - + + - 1 1 2 1 Câu 5: Số ? a/ 2 + = 4 3 + = 5 b/ 4 = 1 + 5 = + 4 Câu 6: Viết các số 5, 2, 4, 10, 7 : a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Câu 7: Viết phép tính thích hợp: ● ● ĐỀ 55 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. > 5 6 = 3. Tính: 1 + 3 = 3 + 0 = 4 + 1 = 0 + 4 = 2 + 2 = 2 + 1 = 5 + 0 = 3 + 2 = 4. Viết số thích hợp vào ô trống: 1 + . = 4 5 + . = 5
- + 3 = 5 + 2 = 4 5. Trong các số từ 0 đến 10: a. Số bé nhất là: b. Số lớn nhất là: . 6. Hình dưới : Có hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 56 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1. Viết: Viết các số từ 1 đến 10 : 2. Tính : a) 1 2 1 1 3 2 2 4 b) 2+1+1 = ; 2+2+1 = ; 5+0 = ; 3+3= 3. Viết các số : 0; 3; 5; 1; 6 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4.Hình dưới đây có :
- hình tam giác 5.Điền Số ? . + 3 = 4; 3+ = 3 + 1= 2 6. Viết phép tính thích hợp: * * * * * * * * * ĐỀ 57 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1:Số? 3 Câu a: 1 5 Trong các số trên: Câu b: Số bé nhất là: Số lớn nhất là: Câu c 3 + 2 = 3+1= Câu d: 2 + 3 = 0 + 5 = Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu a: 5 + = 5 A. 1 B. 0 C. 5 D. 2
- Câu b: Số ngôi sao có trong hình vẽ bên là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 3: > 2 5 1 + 1 2 < ? 9 6 5 + 0 8 =
- Câu 3: Tính: 2 + 1 = 3 + 2 = 4 + 0 = 1 + 1 + 2 = Câu 4: Viết các số 10, 7, 1, 3, 5: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 5: Hình vẽ dưới đây : Có hình tam giác Câu 6:Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 59 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Số? 3 5 Bài 2: Viết các số 8 , 3, 5, 6, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: 5; 4; 7; 2; 9
- Bài 4: Các số bé hơn 7 là: . Bài 5: > 4 + 1 1 + 4 5+ 0 1 + 3 < ? = 2 + 2 5 + 0 2 +3 5 Bài 6: Tính: 2 + 1 + 2 = 2 + 0 + 2 = Bài 7: Hình vẽ bên có: . hình tam giác Bài 8: Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 60 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút 1/ Tính: 2 + 3 = 2 + 0 + 1 = 1 + 3 = . 1 + 3 + 1 = 2/ Tính: 2 4 1 2 + 2 + 0 + 3 + 3
- > < ? 3 + 2 4 2 2 + 0 = 3 + 1 5 4 4 + 1 6/ Viết các số 3 , 7 , 8 , 4 , 6: a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7/ Viãút pheïp tênh thêch håüp: và ĐỀ 61 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Baìi 1: 0 1 10 5 4 2 + 2 ? 7 8 6 9 1 + 2 2 + 1 Baìi 2: Khoanh vào số lớn nhất: 6 ; 3 ; 5 ; 9
- Baìi 3: Số ? 1 3 5 7 Baìi 4: Tênh: a. 2 5 3 4 + + + + 2 0 2 1 b. 1 + 2 + 1 = ; 3 + 2 + 0 = Baìi 5:Viết phép tính thích hợp ĐỀ 62 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút * Bài 1: Số ? 0 3 7 10 * Bài 2: > ; 0 3 6 5 4 1 + 3 < 8 7 2 2 2 + 3 3 = * Bài 3: Tính ?
- 2 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 0 1 2 + + + 4 3 3 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp * Bài 5: Hình vẽ bên có hình vuông *Bài 6:Số? + 1 = 2 3 + =3 4 + = 5 +5 = 5 ĐỀ 63 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: Số a.
- b. 1 3 9 7 5 Bài 2:Tính a. 1 2 4 3 + 3 +2 + 0 +2 b. 1 + 2 = . ; 2 + 1 = 3 + 0 + 2 = ; 1 +1 + 2 = . Bài 3.: a. (1điểm) > 8 Bài 4: a. Viết các số 0,5,2,6,10 theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Viết các số 8,4,2,6,10 theo thứ tự từ lớn đến bé 8; 4; 2; 6; 10 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Bài 6: Hình dưới có mấy hình tam giác Có .hình tam giác ĐỀ 64 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1:Nối theo mẫu: 3 4 5 6 7 8
- Bài 5: Viết phép tính thích hợp : Bài 6: Số? 3 + 2 = + Bài 2: Xếp các số1 , 5 , 9 , 3 . 7 theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 3. Tính : a) 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 0 = 3 + 1 = 2 1 1 5 b) + + + + 3 4 2 0 c) 2 + 1 +1 = 2 + 3 + 0 = Bài 4: > ? 3 + 2 5 0 + 3 2 + 1 < = 1 + 3 5 1 + 2 3 + 1
- ĐỀ 65 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian : 40 phút Bài 1: a. Số ?
- b. > 4 3 8 8 < ? = 5 7 6 + 0 0 +5 Bài 2: Viết các số 8, 5, 2,7, 10: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Tính : a/ 3 5 2 2 + + + + 2 0 1 2 b/ 1 + 3 + 1 = ; 2 + 1 + 0 = ; 2 + 2 + 1= ; 2 + 0 + 1 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp: a. Bài 5: Hình? a.Có hình tròn b. Có hình tam giác Tham khảo thêm: