Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1

docx 8 trang thungat 11121
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 1

  1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) (Mức 1) a/ Số tròn chục bé nhất là: A. 80 B. 90 C. 60 D. 10 b/ Số 90 đứng liền sau số nào? A. 89 B. 98 C. 91 D. 92 Câu 2: Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: A. 28 B. 92 C. 82 D. 80 Câu 3: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm = ? (Mức 1) A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 c Câu 4: a) Trong các số: 21, 35, 41, 78 số nào bé nhất A. 21 B. 35 C. 41 D. 78 b) Số "chín mươi tư "viết là A. 49 B. 904 C. 409 D. 94 Câu 5: a) 90 - 50 + 20 = ? A. 70 B. 60 C. 20 D. 80 b) Số thích hợp điền vào ô trống 39 - □ = 39 là: A. 38 B. 1 C. 0 D. 25 Câu 6: Các số 47, 68, 23, 42 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 47, 68, 42, 23 C. 47, 42, 23, 68 B. 23, 42, 47, 68 D. 68, 47, 42, 23 Câu 7: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2) A. Thứ bảy, chủ nhật B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu Câu 8: Đặt tính rồi tính: 47 + 12 87 - 34 8 + 50 68 - 28
  2. Câu 9: Lớp em có 36 bạn gái và 23 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? Câu 10: Quan sát hình vẽ bên và cho biết: - Hình vẽ có . tam giác.
  3. Bài 1: Số? 81 84 88 10 30 50 Bài 2: Tính: 65 - 14 + 3 = . 70 cm – 20 cm = . 70 + 20 – 30 = 27cm + 42 cm = . Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 + 7 59 - 29 5 + 23 60 – 30 Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng: A. Số gồm 6 chục và 8 đơn vị là: a, 86 b, 68 c, 82 B. Trong các số 81,90, 78 ; số lớn nhất là: a. 81 b. 78 c. 90 d C. Đoạn thẳng AB dài mấy xăng – ti - mét? A 8cm B a. 7cm b. 8cm c. 9cm Bài 5: Điền , = ?: 89 69 64 – 33 87 – 45 90 – 30 40 + 20 Bài 6: Mẹ có 28 quả trứng, mẹ đem bán 12 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? Bài giải:
  4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b) Số "Ba mươi sáu "viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2: Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 Câu 3: Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 76, 54, 74 C. 76, 74, 54, 28 B. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4: a) 70 - 50 + 20 = ? A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 b) Số thích hợp điền vào ô trống 96 - □ = 96 là: A. 34 B. 33 C. 0 D. 24 Câu 5: a) Một tuần lễ có mấy ngày? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 4 ngày b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ D. 11 giờ Câu 6: Số 94 gồm : A. 9 chục và 4 B. 9 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 9 đơn vị D. 9 và 4 Câu 7: Số còn thiếu trong ô trống là:
  5. 10 20 30 40 60 70 80 90 A. 10 B. 59 C. 41 D. 50 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 63 + 25 94- 34 9 + 30 55 - 33 Câu 9: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 13 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Câu 10: Quan sát hình vẽ bên và cho biết: - Hình vẽ có . tam giác.
  6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền sau của số 85 là: A. 84 B. 86 C. 80 D. 58 Câu 2: Số "Năm mươi lăm "viết là A. 505 B. 54 C. 55 D. 65 Câu 3: Kết quả của phép tính 35 + 12 là: A. 47 B. 87 C. 78 D. 76 Câu 4: Các số 25, 56, 14,78 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 25, 14, 56, 78 C. 78, 25, 56, 14 B. 14, 25, 56, 78 D. 14, 25, 78, 56 Câu 5: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 100 C. 99 D. 98 Câu 6: Một tuần lễ có mấy ngày? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 4 ngày Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ Câu 8: Số 35 gồm : A. 3 chục và 5 B. 3 chục và 5 đơn vị C. 5 chục và 3 đơn vị D. 3 và 5 Câu 9: Số 76 đọc là: A. Bảy mươi sáu B. Bảy sáu C. Sáu mươi bảy D. Sáu bảy Câu 10: 34cm + 5cm = ? A. 45cm B. 39cm C. 39 D. 93cm
  7. Câu 11: Số liền trước của số 55 là: A. 45 B. 56 C. 54 D. 60 Câu 12: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 1: Đặt tính rồi tính: 24 + 43 5 + 22 87 + 35 60 - 40 45 + 3 89 - 55 Câu 2: > 23 45 87 87 < 54 + 23 65 54 – 34 12 + 13 = Câu 3: Nga có 15 bông hoa, Lan có 20 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa?
  8. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào đáp án đúng nhất Câu 1: Số bé nhất trong các số sau 63, 43 , 36 là số: A. 63 B.36 C. 43 Câu 2: Xếp các số sau 21 ,92 , 57 , 23 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 21 ,92 , 57 , 23 B. 92 , 57 , 23 , 21 C. 21 , 23 , 57 , 92 Câu 3: Số ba mươi sáu viết là ? A. 36 B. 63 C. 26 Câu 4: Số liền sau của số 29 là số: A. 28 B. 29 C. 30 Câu 5: Số gồm 4 chục và 9 đơn vị là: A. 34 B. 49 C. 94 Câu 6. Số lớn nhất là: A. 56 B. 87 C. 49 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Viết số : Hai mươi ba , bốn mươi lăm, mười sáu , chín mươi tám. Câu 2: a) Tính: 67 - 4 = 20 cm + 30 cm = 51 + 7 = 25 cm - 12 cm = b) Đặt tính rồi tính: 24 + 3 57 – 2 90 – 30 52 + Câu 3: > ? 18 - 2 43 + 20 24 + 12 10 - 5 < = Câu 4: Nam có 34 lá cờ , Nam cho bạn 12 lá cờ . Hỏi Nam còn lại bao nhiêu lá cờ ?