Bài khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm 2018-2019 - Trường TH Đông Hải 1 (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 7210
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm 2018-2019 - Trường TH Đông Hải 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_20.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm 2018-2019 - Trường TH Đông Hải 1 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Đông Hải 1 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán 5 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp: SBD Giám thị 1: 2: Giám khảo1: Điểm 2: Bài 1:Điền Đ/S vào chỗ chấm. a. 2m380 dm3< 2,08 m3 b. 2ha 5 dam2 = 205 dam2 Bài 2: 2,25 giờ bằng bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút? a. 2 giờ 25 phút b, 2 giờ 15 phút c, 2 giờ 250 phút Bài 3:Một tam giác có diện tích là 12 dm2và chiều cao bằng 4 dm thì đáy của tam giác đó là: a. 2 dm b. 1,5 dm c. 6 dm d. 8 dm. Bài 4: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Hỏi bán kính hình tròn đó bằng bao nhiêu dm? Trả lời: Bán kính của hình tròn đó là: Bài 5: Tỉ số phần trăm của 15 mm và 1m là : A, 15%. B, 1,5% C, 0,15% D,0,015% Bài 6:Hình lập phương có diện tích toàn phần là 37,5dm2. Diện tích một mặt là: A 2,25dm2 B. 6,62dm 2 C. 6,25dm2 D. 7,25dm2 Bài 7:Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm. a. 5kg 6 g = 5006 b. 0,6 m = 0,06 3 L rưỡi = cm3 2 năm 3 tháng = tháng Bài 8: a.Tính giá trị của biểu thức: b. Tìm x 12 phút 3 giây x 2+ 4 phút 12 giây : 4 X x 4 - 6,2 = 10,6
  2. Bài 9:Một bể cá làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật( không có nắp) Có diện tích xung quanh 2,7 m2 ,chiều cao 9dm và chiều rộng 0,7 m. a, Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó? b. Hiện lượng nước trong bể đang chiếm 80% thể tích của bể .Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? Bài 10:Một hình thang có diện tích 94,5 cm2 , đáy lớn là 13,6 cm, đáy bé là 7,4 cm. Nếu tăng thêm đáy lớn 4,2 cm thì diện tích hình thang tăng thêm bao nhiêu xăng – ti- mét vuông? Đáp án- Biểu điểm Bài 1: ( 0,5 điểm) Điền Đ/S vào chỗ chấm. a. 2m380 dm3< 2,08 m3 S b. 2ha 5 dam2 = 205 dam2 Đ Bài 2: 2,25 giờ bằng bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút?( 0,25 điểm) b, 2 giờ 15 phút Bài 3:Một tam giác có diện tích là 12 dm2và chiều cao bằng 4 dm thì đáy của tam giác đó là:( 0,5 điểm) c. 6 dm Bài 4: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Hỏi bán kính hình tròn đó bằng bao nhiêu dm?( 0,75 điểm) Trả lời: Bán kính của hình tròn đó là:.1 dm
  3. Bài 5: Tỉ số phần trăm của 15 mm và 1m là :( 0,5 điểm) a. 15%. Bài 6:Hình lập phương có diện tích toàn phần là 37,5dm2. Diện tích một mặt là:( 0,5 điểm) C. 6,25dm2 Bài 7: Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.( 1 điểm) a. 5kg 6 g = 5006 g b. 0,6 m = 0,06.dam 3 L rưỡi =.3500 cm3 2 năm 3 tháng =.27 tháng Bài 8:( 2 điểm) a.Tính giá trị của biểu thức: b. Tìm x 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4 X x 4 - 6,2 = 10,6 = 24 phút 6 giây + 1 phút 3 giây X x 4 = 10,6 + 6,2 = 25 phút 9 giây X x 4 = 16,8 X = 4,2 Bài 9:( 3 điểm) Bài giải Đổi 9 dm = 0,9 m Nửa chu vi bể cá là: 2,7 : 2 : 0,9 = 1,5 (m) Chiều dài bể cá là: 1,5 – 0,7 = 0,8 ( m) a. Diện tích kính dùng làm bể cá đó là: 2,7 + 0,8 x 0,7 = 3,26 (m2) b. Thể tích của bể là: 0,8 x0,7 x0,9 = 0,504 (m3) Trong bể có số lít nước là:0,504 : 100 x 80 = 0,4032 (m3) Đổi 0,4032 m3 = 403,2 dm3 = 403,2 lít Đáp số : a. 3,26 m2 b.403,2 lít nước Bài 10:( 1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang hay chiều cao phần tăng thêm là: 94,5 x 2 : ( 13,6 + 7,4 ) = 9 ( dm) Diện tích phần tăng thêm là: 4,2 x 9 : 2 = 18,9 ( dm2) Đáp số: 18,9 dm2