Bài kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ I - Trường THPT Trường Thi

doc 4 trang thungat 3670
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ I - Trường THPT Trường Thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_tin_hoc_lop_10_hoc_ky_i_truong.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ I - Trường THPT Trường Thi

  1. TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I - HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học - Lớp: 10 Lớp: 10A. Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào? A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào Câu 2: Biểu diễn số 340 từ hệ thập phân sang hệ hecxa A. 145 B. 154 C. 155 D. 156 Câu 3: Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Tất cả đều sai Câu4: Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân: A. 0000A1. B. 11020111. C. 000CD11. D. 11100101. Câu 5: Số 17F16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 383 B. 833 C. 388 D. 338 Câu 6: Máy quét là : A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra C. thiết bị vào/ra. D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 7: ROM là: A. Bộ nhớ trong. B. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. C. Bộ phận đưa dữ liệu vào. D. Bộ nhớ trong có thể cho phép đọc và ghi dữ liệu Câu 8: Số 10010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 75 B. 74 C. 76 D. 77 Câu 9: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM. D. Thanh ghi Câu 10: Điền vào chỗ trống cho thích hợp Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ của bài toán ta nhận được cần tìm A. Input – Output B. Output – Input C. Phương pháp – Kết quả D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của máy tính điện tử. B. Sự ra đời của máy bay. C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông. D. Sự ra đời của máy cơ khí. Câu 12: Các tính chất của thuật toán đó là A. Tính đúng đắn. B. Tính xác định C. Tính dừng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 13: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là A. a, b, x B. x, a, b, c C. a, c, x D. a, b, c Câu 13 :Input cña bµi to¸n gi¶i hÖ ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt tæng qu¸t lµ: ax by c mx ny p A. a, b, c, x, y; B. a, b, c, m, n, p; C. m, n, p, x, y; D. a, b, c, m, n, p, x, y; Câu 14: Số 387010 chuyển sang hệ nhị phân là đáp án: A. 11110001111 B. 11100011110 C. 11110001110 D. 111100011110 Câu 15: Giá trị số AB12,1 được tính bằng công thức? A. 10 164+11 163+1 162+2 161+1 160 B. 10 160+11 161+1 162+2 163+1 16-1 C. A 163+B 162+1 161+2 160+1 16-1 D. 10 163+11 162+1 161+2 160+1 16-1 Câu 16: Hoàn chỉnh khái niệm sau: ___ là vùng nhớ trung gian giữa thanh ghi và các ô nhớ: A. RAM B. ROM C. Đĩa cứng D. Cache
  2. Câu 17: Thiết bị nào sau đây là thiết bị VÀO của máy tính: A. B. C. D. Câu 18: Đặc điểm của máy tính là: A. Lưu trữ một lượng thông tin lớn. B. Tốc độ xử lý nhanh và chính xác. C. Tất cả các đặc điểm đều đúng. D. Có thể liên kết được các máy tính với nhau. Câu 19: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là: A. 1100103 B. 1110011 C. 1100111 D. 1100110 Câu 20: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. 1110101000012 = EA116 B. 11110002 = 12010 C. DAB16 = 1101101110102 D. 8910 = 10110012. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Bài toán: Tìm nghiệm của phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) a) Xác định Input và Output của bài toán. b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối. Câu 2: Em háy kể tên 4 thiết bị vào và 4 thiết bị ra mà em biết?
  3. TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I - HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học - Lớp: 10 Lớp: 10A Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 là: A. x, a, b, c là số thực B. a, b, c là số thực C. a, b là số thực D. x, a, c là số thực Câu 2: Thiết bị nào không phải là thiết bị ra ? A. Webcam B. Máy in C. Máy chiếu D. Màn hình. Câu 3: Số A,416 được biểu diễn bởi số thập phân nào sau đây: A. 11,2510 B. 10,12510 C. 10,2510 D. 160,2510 Câu 4: Có 3 bóng đèn, với các trạng thái là tắt, đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách để biểu diễn tất cả các trạng thái của 3 bóng đèn trên? A. 16 B. 9 C. 8 D. 4 Câu 5: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý: A Newton B J. Von Newman C Blase Pascal D Anhxtanh Câu 6: “ (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là? A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Output – Input C. Thuật toán – thao tác – Input – Output D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output Câu 7: Đĩa cứng, ROM, bàn phím lần lượt là các thiết bị? A. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra B. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào C. bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào D. bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra Câu 8: Trong những tình huống nào sau đây máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Phân tích tâm lí con người B. Chuẩn đoán bệnh C. Phê bình một tác phẩm văn học D. Thực hiện chuỗi phép tính Câu 9: Chọn phương án đúng cho phép đổi ⅛ KB = A. 210 bit B. 210 Byte C. 213 bit D. 213 Byte Câu 10: “ là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ xử lý trung tâm D. Bộ nhớ Cache Câu 11: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học) : A. Xử lý thông tin  Xuất dữ liệu  Nhập ; Lưu trữ thông tin B. Nhập thông tin  Xử lý thông tin  Xuất ; Lưu trữ thông tin C. Nhập thông tin  Lưu thông tin  Xuất ; Xử lý thông tin D. Xuất thông tin  Xử lý dữ liệu  Nhập ; Lưu trữ thông tin Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa . B. Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng RAM thì ngược lại. C. Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng R0M thì ngược lại. D. Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong. Câu 13: Trong các thiết bị vào sau đây, loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại thuộc một nhóm? A. Máy quét B. Chuột C. Bàn phím D. Màn hình Câu 14: Có các công việc sau: 1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2: Bật máy. 3: Người dùng làm việc. 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. Thứ tự các công việc lần lượt là:
  4. A. 1→ 2 → 4 → 3.B. 2 → 1→ 3 → 4. C. 2 → 1→ 4 → 3.D. 1→ 2 → 3 → 4. Câu 15: Trong phạm vi Tin học bài toán là: A. Công việc mà ta cần tính toán. B. Thuật toán có thể giải các bài toán. C. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính cần thực hiện. D. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện. Câu 16: Thuật toán có tính: A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output. Câu 17: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: A. Liệt kê B. Sơ đồ khối C. Tổng hợp D. Liệt kê hoặc sơ đồ khối Câu 18: Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau: 3 7 4 8 19 15 9 12 Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? A. Max=19 tại i=1 B. Max=19 tại i=5 C. Max=19 tại i=6 D. Max=19 tại i=4 Câu 19: Cho thuật toán sau: B1: Nhập 2 số nguyên a, b A. a = 3, b =10; B2: Nếu a>b thì a a – b , ngược lại b  b – a B. a = 21, b = 3; B3: a  a * b C. a = 7, b = 3; B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc. D. a = 70, b = 3; Với a = 7 và b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? Câu 20: Hình nào sau dây không dùng biểu diễn thuật toán? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Đổi các cơ số sau đây: a/ 6E16 = ?2 b/ 011011012 = ?16 Câu 2: Cho thuật toán mô tả bằng sơ đồ khối như sau: Với a=8 và b=3, giá trị của a sau khi thực hiện thuật toán là bao nhiêu?