Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 10 - Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản

doc 2 trang thungat 4840
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 10 - Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_tin_hoc_lop_10_bai_14_khai_niem_ve_s.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 10 - Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản

  1. Câu hỏi trắc nghiệm Tin học Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì ? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm đóng gói
  2. Câu 12 : Phần mềm phổ biến để soạn thảo văn bản là phần mềm gì? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Outlook Câu 13 : Sửa đổi văn bản là : A. Sửa đổi ký tự B. Sửa đổi cấu trúc văn bản C. A và B D. A hoặc B Câu 14 : Trình bày văn bản là : A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 15 : Màu sắc chữ thuộc định dạng nào ? A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 16 : Đơn vị nhỏ nhất tạo thành văn bản là : A. Dòng B. Ký tự C. Câu D. Từ Câu 17: Giữa các đoạn chỉ xuống dòng : A.bằng 1 lần nhấn Enter. B. bằng 1 lần nhấn dấu cách C. tự động xuống dòng D. A và B Câu 18 : Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm các công việc: A. Nhập văn bản Việt vào máy tính B. Lưu trữ, hiển thị văn bản chữ Việt C. In ấn văn bản chữ Việt D. Cả A, B, C đúng Câu 19 : Để gõ chữ Việt cần: A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. B. Bộ phông chữ Việt. C. A và B đúng D. A và B sai. Câu 20 : Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là gì ? A. Telex và TCVN3 B. VNI và Unicode C. Telex và VNI D. TCVN3 và Unicode Đáp án: 1D, 2C, 4B, 5D, 6A, 7A, 8B, 9C, 10D, 11B, 12A, 13C, 14D, 15A, 16B, 17A, 18D, 19C, 20C