Đề cương ôn tập môn Tin học Khối 10 - Chương III - Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản

doc 12 trang thungat 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Khối 10 - Chương III - Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_khoi_10_chuong_iii_bai_14_khai_n.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tin học Khối 10 - Chương III - Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 10 CHƯƠNG III BÀI 14: KHÁI NIÊM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN A. TÓM TẮT NỘI DUNG I. Kiến thức 1. Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản Khái niệm (SGK-92) a. Nhập và lưu trữ văn bản. – Soạn thảo văn bản nhanh Có thể lưu trữ lại để tiếp tục hoàn thiện hay in ra giấy. b. Sửa đổi văn bản: – Söa ®æi ký tù hoÆc tõ: – Söa ®æi cÊu tróc: c. Trình bày văn bản. – Khả năng định dạng kí tự – Khả năng định dạng đoạn văn bản – Khả năng định dang trang văn bản d. Một số chức năng khác (giảm tải) 2. Một số qui ước trong việc gõ văn bản. a. Các đơn vị xử lí trong văn bản. – Kí tự (character). – Từ (word). – Câu (sentence). – Dòng (line). – Đoạn văn bản (paragraph) – Trang (page). b. Một số qui ước trong việc gõ văn bản. – Các dấu ngắt câu như: (.), (,), (:), (;), (!), (?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. – Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách. Giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần Enter. – Các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc, phải được đặt sát vào bên trái (bên phải) của từ đầu tiên và từ cuối cùng. 3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản. a. Xử lí chữ Việt trong máy tính: Bao gồm các việc chính sau: – Nhập văn bản chữ Việt vào máy tính. – Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản chữ Việt. b. Gõ chữ Việt: Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến như hiện nay là: – Kiểu Telex – Kiểu VNI. c. Bộ mã chữ Việt: – Bộ mã chung cho các ngôn ngữ và quốc gia: Unicode d. Bộ phông chữ Việt. – Phông dùng bộ mã Unicode: Times New Roman, Arial, Tahoma,
  2. e. Các phần mềm hỗ trợ tiếng Việt (HS tự học ở nhà) B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác C. Lưu trữ và in văn bản D. Các ý trên đều đúng Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn. D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?: A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C đều đúng Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3
  3. D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D. VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman II. Bài tập vận dụng: Từ bài 1 đến bài 6 trong (SGK- 98) D. ĐỊNH HƯỚNG HỌC CHƯƠNG (BÀI) TIẾP THEO Làm quen với microsof word: Cách khởi dộng word bằng cách nào, cách lưu văn bản, mở tệp văn bản và các thao tác biên tập văn bản
  4. BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MCROSOFT WORD A. TÓM TẮT NỘI DUNG I. Kiến thức 1. Màn hình làm việc của Word – Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền. – Cách 2: Kích chuột vào Start All Programs Microsoft Word. a) Các thành phần chính trên màn hình. Word cho phép người dùng thực hiện các thao tác trên văn bản bằng nhiều cách: – sử dụng lệnh trong bảng chọn. – biểu tượng (nút lệnh) tương ứng trên thanh công cụ. b) Thanh bảng chọn: Mỗi bảng chọn chứa các lệnh chức năng cùng nhóm. Thanh bảng chọn chứa tên các bảng chọn: File, Edit, View, Insert, Format, c) Thanh công cụ: Để thực hiện lệnh, chỉ cần nháy chuột vào biểu tượng tương ứng trên thanh công cụ 2. Kết thúc phiên làm việc với Word. Để lưu văn bản có thể thực hiện một trong các cách sau: – Cách 1: Chọn File Save. – Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn. – Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản, chọn File Close hoặc nháy chuột tại nút ở bên phải bảng chọn. Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện các cách sau: – Cách 1: Chọn File Exit . – Cách 2: Nháy vào nút trên thanh tiêu đề của góc phải màn hình word 3. Soạn thảo văn bản đơn giản. a. Mở tệp văn bản. Tạo văn bản mới: Cách1: Chọn File New; Cách 2: Nháy chuột vào nút  trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N. Mở một tệp văn bản đã có: Cách 1: Chọn File Open Cách 2: Nháy chuột vào nút Open  trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O. b) Con trỏ văn bản và con trỏ chuột. Con trỏ văn bản │( còn gọi là con trỏ soạn thảo Con trỏ chuột Ι Di chuyển con trỏ văn bản: có 2 cách + Dùng chuột: Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí mong muốn và nháy chuột. + Dùng phím: Nhấn các phím Home, End, Page up, Page Down, các phím mũi tên, hoặc tổ hợp phím Ctrl và các phím đó. c) Cách gõ văn bản
  5. Khi ở cuối dòng, con trỏ soạn thảo sẽ tự động xuống dòng. Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới. Có 2 chế độ gõ văn bản: – chèn (Insert) . – đè (Overtype). d) Các thao tác biên tập văn bản Chọn văn bản – Sử dụng bàn phím: di chuyển con trỏ tới đầu phần văn bản cần chọn. Nhấn phím Shift đồng thời kết hợp với các phím dịch chuyển con trỏ như: , , , , Home, End, để đưa con trỏ đến vị trí cuối. – Sử dụng chuột: Kích chuột vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, bấm chuột trái và giữ chuột kéo tới vị trí cuối. Xoá văn bản. – Xoá một vài kí tự: dùng các phím Backspace hoặc Delete. – Xoá phần văn bản lớn: + Chọn phần văn bản muốn xoá; + Nhấn một trong 2 phím xoá hoặc chọn Edit Cut. Sao chép. + Chọn phần văn bản muốn sao chép + Chọn Edit Copy. Khi đó phần văn bản đã chọn được lưu vào Clipboard; + Đưa con trỏ văn bản tới vị trí cần sao chép; + Chọn Edit Paste Di chuyển + Chọn phần văn bản cần di chuyển + Chọn Edit Cut (phần văn bản tại đó bị xoá và lưu vào Clipboard) + Đưa con trỏ tới vị trí mới + Chọn Edit Paste B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C Câu 2: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ D. Cả A và C Câu 3: Để xóa phần văn bản được chọn, ta thực hiện:
  6. A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X B. Chọn lệnh Edit → Cut C. Cả A và B D. Chọn lệnh Edit→ Paste Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện: A. Chọn File→ Open B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ C. Cả A và B D. Chọn File→ New Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Exit B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B Câu 6: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì? A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOC Câu 7: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word: A. Thanh bảng chọn B. Thanh công cụ C. Thanh định dạng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 8: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save B. Insert → Save C. File → Save D. Edit → Save Câu 9: Để cho toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N
  7. D. Ctrl + S Câu 10: Để cho toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X II. Bài tập vân dụng câu 1: Hãy phân biệt thanh tiêu để thanh bảng chọn, thanh trạng thái, các thanh công cụ trên màn hình câu 2: Tìm hiểu các cách thực hiện lệnh trong word D. ĐỊNH HƯỚNG HỌC CHƯƠNG (BÀI) TIẾP THEO Ôn tập lại bài 14 và bài 15 BÀI TẬP A. TÓM TẮT NỘI DUNG I. Kiến thức Củng cố các khái niệm về soạn thảo văn bản và bước đầu làm quen với Microsoft word B. BÀI TẬP Bài tập vận dung câu 1. Chức năng chính của Word là gì? câu 2. Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính: chỉnh sửa, in ấn, gõ văn bản, trình bày. câu 3. Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây? a) Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn. b) Sửa chính tả c) Chọn cỡ chữ d) Thay đổi hướng giấy câu 4. Vì sao bộ mã Unicode có thể dùng chung cho mọi ngôn ngữ của các quốc gia trên thế giới? câu 5. Cần phải cài đặt những gì để có thể soạn thảo văn bản chữ Việt? 6. Giao diện của Word thuộc loại nào: dòng lệnh; bảng chọn? câu 7. Tổ hợp phím ghi ở bên phải một số mục trong bảng chọn dùng để làm gì? câu 8. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện, ta có thể dùng những thao tác nào? câu 9. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta có thể dùng những thao tác nào? câu 10. Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta dùng những thao tác nào? câu 11. Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta dùng những thao tác nào? C. ĐỊNH HƯỚNG HỌC CHƯƠNG (BÀI) TIẾP THEO
  8. Tìm hiểu về khái niệm, định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang. BÀI 16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN A. TÓM TẮT NỘI DUNG I. Kiến thức Khái niệm: (SGK – 108) 1. Định dạng kí tự: Xác định phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc văn bản. Cách 1: Sử dụng lệnh Format Font Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. 2. Định dạng đoạn văn bản Căn lề, khoảng cách giữa các đoạn văn bản, định dạng dòng đầu tiên, khoảng cách giữa các dòng, Cách 1: Sử dụng lệnh Format Paragraph Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. 3. Định dạng trang văn bản: Kích thước các lề và hướng giấy. Sử dụng lệnh: File Page Setup B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ B. Chọn màu chữ C. Chọn kiểu gạch dưới D. Chọn Font (phông chữ) Câu 2: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Câu 3: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I
  9. B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Câu 5: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng trang D. Cả A, B và C Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl+U B. Ctrl+I C. Ctrl+E D. Ctrl+B Câu 8: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Câu 9: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
  10. D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ II. Bài tập vận dụng (SGK- 114) D. ĐỊNH HƯỚNG HỌC CHƯƠNG (BÀI) TIẾP THEO Làm thế nào để định dạng kiểu danh sách liệt kê và số thứ tự Nắm được các bước chuẩn bị để in văn bản. BÀI 17 MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC A. TÓM TẮT NỘI DUNG I. Kiến thức 1. Định dạng kiểu danh sách: Để dịnh dạng kiểu danh sách ta sử dụng một trong hai cách sau: Cách 1: Dùng lệnh Format Bullets and numbering để mở hộp thoại Bullets and Numbering. Cách 2: Sử dụng các nút lệnh Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụ định dạng. Để huỷ bỏ việc định dạng kiểu danh sách, chỉ cần chọn phần văn bản đó rồi kích vào các nút tương ứng trong cách 2 2. Ngắt trang và đánh số trang (giảm tải) 3. In văn bản. a. Xem trước khi in: Mở cửa sổ Preview, sử dụng một trong hai cách sau: Cách 1: Chọn lệnh File Print Preview. Cách 2: Nháy nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn. b. In văn bản. Ta thực hiện việc in văn bản bằng một trong các cách sau Cách 1: Dùng lệnh File Print Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P Cách 3: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ chuẩn để in ngay toàn bộ văn bản. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Câu hỏi trắc nghiệm câu 1: Văn bản sau được định dạng kiểu danh sách ___. a. Bullets b. Numbering câu 2:
  11. Văn bản sau được định dạng kiểu danh sách ___. a. Bullets b. Numbering câu 3: Để thực hiện định dạng kiểu Bullets, chọn biểu tượng lệnh: a. b. c. d. câu 4: Để thực hiện định dạng kiểu Numbering, chọn biểu tượng lệnh: a. b. c. d. câu 5: Để thực hiện thao tác định dạng kiểu Bullets, ta thực hiện lệnh ___. a. Home>Paragraph>Bullets b. Insert>Paragraph>Bullets c. Format>Paragraph>Bullets d. View>Paragraph>Bullets câu 6: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác: a. File>Print>Print Preview b. Home>Print>Print Preview c. Page Layout>Print>Print Preview d. Home>Print Preview>Print câu 7: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím ___. a. Ctrl+P b. Ctrl+V c. Ctrl+I d. Ctrl+D câu 8: Có thể in một trang trong tập tin văn bản gồm nhiều trang hay không? a. Có b. Không II. Bài tập vận dụng (SGK- 118) D. ĐỊNH HƯỚNG HỌC CHƯƠNG (BÀI) TIẾP THEO Tìm hiểu hai công cụ thường được dùng trong các hệ soạn thảo văn bản là tìm kiếm và thay thế, gõ tắt và sửa lỗi
  12. BÀI 18 CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO A. TÓM TẮT NỘI DUNG I. Kiến thức 1. Tìm kiếm và thay thế: a. Tìm kiếm: Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ, ta thực hiện theo các bước sau: Chọn lệnh Edit Find hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find what Nháy chuột vào nút Find Next. Cụm từ tìm được (nếu có) sẽ được hiển thị dưới dạng bị “bôi đen”. Ta có thể nháy nút Find Next để tìm tiếp hoặc nháy nút Cancel (huỷ bỏ) để đóng hộp thoại B. Thay thế: Chọn Edit Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H. Hộp thoại Find and Replace xuất hiện. Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (thay thế bằng); Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có) Nháy nút Replace nếu muôn thay thế cụm từ vừa tìm thấy (và nháy vào nút Replace All nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy) bằng cụm từ thay thế; Nháy chuột vào nút Close để đóng hộp thoại, kết thúc việc tìm và thay thế. 2. Gõ tắt và sửa lỗi: (giảm tải) B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Câu hỏi trắc nghiệm câu 1: Để mở hộp thoại Find and Replace, dùng tổ hợp phím a. Ctrl+F b. Ctrl+G c. Ctrl+H d. Tất cả đều đúng câu 3: các công cụ trợ giúp soạn thảo đó là a. Tìm kiếm và thay thế b. Gõ tắt và sửa lỗi c. Cả a, b đề đúng d. Cả a, b đề sai câu 4: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Giáo viên” thành chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện a. lệnh Edit/replace b. lệnh Edit/Find c. lệnh Edit/Go to d. lệnh Edit/clear II. Bài tập vận dụng– l(Làm trong sách bài tập)