Bài kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 13 trang thungat 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN MÔN GDCD LỚP 8 – HK II I. Ma trận đề A: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ Nhận HS HS Nắm Vận đề: biết trình hiểu được dụng - Phòng được bày được những kiến chống tệ việc khái căn quy thức nạn xã làm niệm bệnh định đã hội và không tệ nạn HIV do của học phòng lây xã cái gì pháp để chống truyền, hội. gây ra, luật về đưa nhiễm không và làm phòng ra HIV/AI gây ảnh chống cách DS bệnh hưởng TNXH. ứng HIV? như thế Con xử AIDS nào đối đường phù với đ/s lây hợp. con truyền người. HIV/AI DS Số câu 2 ½ 2 ½ 1 6 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 2,0 6,0 Tỉ lệ: 5% 10% 5% 20% 20% 60% 2. Chủ Biết Chỉ ra Đưa ra Giải đề: được được được thích Các những những những được quyền cơ trường quyền hành vi quyền cơ bản của hợp mà đó đúng bản của công dân thực công hay sai. công dân hiện dân và tìm ra đúng được nguyên để hưởng nhân gây phòng ngô đọc ngừa thực tai nạn phẩm vũ khí. Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0
  2. Tỉ lệ: 2,5% 5% 2,5% 2,5% 10% 3. Chủ Xác Vận Vận đề: định dụng dụng Nghĩa vụ việc kiến thức kiến tôn làm đó để xác thức trọng tài đúng định tài đã sản nhà hay sai. sản của học nước và người xác lợi ích khác. định công việc cộng làm đó đúng hay sai. Số câu ½ 1/2 1,5 2 Số điểm 1 0,25 1 2,25 Tỉ lệ: 10% 2,5% 10% 2,5% Số câu 4 1/2 4 ½ 2 1 2 1 15 Số điểm 1 1 1 2,0 0,5 10 0,5 30 10 Tỉ lệ: 10% 10% 10% 20% 5% 10% 5% 30% 100% 100% Ma trận đề B: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chủ Nhận HS Nắm HS Vận đề: biết hiểu được đưa ra dụng - Phòng được được con cách kiến chống tệ việc căn đường rèn thức nạn xã làm bệnh lây luyện đã hội và không HIV do truyền cho học phòng lây cái gì HIV/AI bản để chống truyền, gây ra, DS thân. đưa nhiễm không và làm ra HIV/AI gây ảnh cách DS bệnh hưởng ứng
  3. HIV? như thế xử AIDS nào đối phù với đ/s hợp. con người. Số câu 2 2 ½ 1/4 1/2 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ: 5% 5% 5% 5% 15% 35% 2. Chủ Biết Chỉ ra HS nêu Đưa ra Giải đề: được được được được thích Các những những điểm những được quyền cơ trường quyền giống hành vi quyền cơ bản của hợp mà và khác đó đúng bản của công dân thực công nhau hay sai. công dân hiện dân giữ và tìm ra đúng được quyền nguyên để hưởng KN và nhân gây phòng TC ngô đọc ngừa thực tai nạn phẩm vũ khí. Số câu 2 2 1 2 1 8 Số điểm 0,5 0,5 2 0,5 0,25 3,75 Tỉ lệ: 5% 5% 20% 5% 2,5% 37,5% 3. Chủ Xác Vận Vận đề: định dụng dụng Nghĩa vụ công kiến thức kiến tôn dân có để xác thức trọng tài quyền định tài đã sản nhà gì đối sản của học nước và với tai người xác lợi ích sản của khác. định công mình. việc cộng, làm quyền sở đó hữu TS đúng hay sai. Số câu ½ 1 ½ 2 Số điểm 1,0 0,25 1,5 2,75
  4. Tỉ lệ: 10% 2,5% 15% 2,5% Số câu 4 4 1 2 1 2 1 15 Số điểm 1 1 2,5 0,5 1,5 0,5 30 10 Tỉ lệ: 10% 10% 25% 5% 15% 5% 30% 100% 100%
  5. Trường THCS VĂN THỦY Kiểm tra 1 TIẾT Họ, tên Hs: THỜI GIAN: 45 PHÚT Lớp 8 Năm học : 2018 - 2019 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu với đáp án đúng nhất. Câu 1: Hưởng lợi từ cho thuê nhà là quyền a. Quyền định đoạt. b. Quyền chiếm hữu. c. Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng. Câu 2: Hành vi nào không dẫn đến tệ nạn xã hội? a.Hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng vẫn cố vươn lên bằng chính sức lao động của mình. b. Lười lao động, thích hưởng thụ. c. Lười lao động, thích hưởng thụ ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà. d. Lười lao động, thích hưởng thụ, chơi đua đòi. Câu 3: Tệ nạn xã hội nguy hiểm nhất là gì? a. Ma túy, cờ bạc. b. Mại dâm, cờ bạc, đá gà. c. Ma túy, mại dâm, cờ bạc d. Cờ bạc, cá độ, đá gà. Câu 4 : Hành vi nào không lây truyền HIV/AIDS? a. Bắt tay với người nhiễm HIV/SIDS. b. Sử dụng chung dao cạo râu. c. Sử dụng chung bàn chảy đánh răng. d. Sử dụng chung bơm kim tim. Câu 5: Gây bệnh HIV/AIDS là do a. vi khuẩn gây ra. b. vi rút gây ra. c. ma túy, mại dâm, cờ bạc. d. do mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà. Câu 6: HIV/AIDS ảnh hưởng như thế nào đến đời sống của con người ? a. Sức khỏe, tinh thần . b. Sức khỏe, suy thoái giống nòi, tan vỡ hạnh phúc gia đình. c. Sức khỏe, tinh thần, suy thoái giống nòi, thậm chí cả về kinh tế xã hội của đất nước. d. Sức khỏe, rối loạn xã hội. Câu 7: Hành vi nào vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. a. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
  6. b. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. c. Sản xuất, tàng trữ,buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ. d. Phát hiện bọn buôn pháo lậu đến báo công an. Câu 8. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? a.Thấy người buôn bán ma tuý thì nên tránh đi. b.Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác. c. Dùng thử ma tuý một lần không sao. d. Hút thuốc lá không có hại cho sức khoẻ. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ngộ độc thực phẩm : a. Sử dụng thực phẩm hết hạn sử dụng. b. Ăn đồ nguội. c. Ăn đồ để nhiều bữa. d. Thực phẩm tự chế biến. Câu 10. Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây : a. Xe máy do mình đứng tên. b. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên. c. Tiền nhặt được của người khác. d. Các xí nghiệp chung vốn. Câu 11. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền : a. Quyền định đoạt. c. Quyền chiếm hữu. b. Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng. Câu 12: Theo sự hiểu biết em hãy giải thích đối với tài sản người khác cần phải có thái độ: a. Tôn trọng tài sản người khác. c. Không tham lam trộm cắp. b. Sống ngay thẳng, thật thà. d. Đăng ký quyền sở hữu. II. Tự luận: Câu 1:( 3 điểm ) Em hiểu thế nào là tệ nạn xã hội? Để phòng chống tệ nạn xã hội, pháp luật nước ta quy định như thế nào ? Câu 2: ( 2 điểm ) Giờ ra chơi, các bạn nam lớp 8A mang bóng vào đá trong phòng học, vì đá mạnh nên bóng bay vào cửa làm vỡ kính. Tất cả đã bỏ chạy và không ai nhận lỗi về mình. Hỏi : - Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn đó? Vì sao? - Nếu nhìn thấy sự việc đó em sẽ làm gì? Câu 3: (2 điểm) Em sẽ làm gì trong các tình huống sau: a. Một người rủ em vào quán chơi điện tử ăn tiền b. Một người nhờ em mang hộ gói đồ đến địa điểm nào đó.
  7. Trường THCS VĂN THỦY Kiểm tra 1 TIẾT Họ, tên Hs: THỜI GIAN: 45 PHÚT Lớp 8 Năm học : 2018 - 2019 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu với đáp án đúng nhất. Câu 1: Hành vi nào không lây truyền HIV/AIDS? a. Bắt tay với người nhiễm HIV/SIDS. b. Sử dụng chung dao cạo râu. c. Sử dụng chung bàn chảy đánh răng. d. Sử dụng chung bơm kim tim. Câu 2: Hưởng lợi từ cho thuê nhà là quyền: a.Quyền định đoạt. b. Quyền chiếm hữu. c.Quyền sử dụng. d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng. Câu 3: Tệ nạn xã hội nguy hiểm nhất là gì? a. Ma túy, cờ bạc. b. Mại dâm, cờ bạc, đá gà. c. Ma túy, mại dâm, cờ bạc d. Cờ bạc, cá độ, đá gà. Câu 4: Hành vi nào không lây truyền HIV/AIDS? a. Bắt tay với người nhiễm HIV/SIDS. b. Sử dụng chung dao cạo râu. c. Sử dụng chung bàn chảy đánh răng. d. Sử dụng chung bơm kim tim. Câu 5: Hành vi nào không dẫn đến tệ nạn xã hội? a.Hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng vẫn cố vươn lên bằng chính sức lao động của mình. b. Lười lao động, thích hưởng thụ. c. Lười lao động, thích hưởng thụ ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà. d. Lười lao động, thích hưởng thụ, chơi đua đòi. Câu 6: Hành vi nào vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. a. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. b. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. c. Sản xuất, tàng trữ,buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ. d. Phát hiện bọn buôn pháo lậu đến báo công an. Câu 7: Gây bệnh HIV/AIDS là do a. vi khuẩn gây ra. b. vi rút gây ra. c. ma túy, mại dâm, cờ bạc. d. do mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà.
  8. Câu 8: HIV/AIDS ảnh hưởng như thế nào đến đời sống của con người ? a. Sức khỏe, tinh thần . b. Sức khỏe, suy thoái giống nòi, tan vỡ hạnh phúc gia đình. c. Sức khỏe, tinh thần, suy thoái giống nòi, thậm chí cả về kinh tế xã hội của đất nước. d. Sức khỏe, rối loạn xã hội. Câu 9: Hành vi nào vi phạm về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. a. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. b. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn. c. Sản xuất, tàng trữ,buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ. d. Phát hiện bọn buôn pháo lậu đến báo công an. Câu 10. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? a.Thấy người buôn bán ma tuý thì nên tránh đi. b.Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác. c. Dùng thử ma tuý một lần không sao. d. Hút thuốc lá không có hại cho sức khoẻ. Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ngộ độc thực phẩm : a. Sử dụng thực phẩm hết hạn sử dụng b. Ăn đồ nguội. c. Ăn đồ để nhiều bữa d. Thực phẩm tự chế biến. Câu 12: Theo sự hiểu biết của em hãy giải thích đối với tài sản người khác cần có thái độ: a. Không tham lam trộm cắp. b.Tôn trọng tài sản người khác. c. Sống ngay thẳng, thật thà. d. Đăng ký quyền sở hữu. II.Tự luận: Câu 1: (2,5 điểm) Em hiểu gì về khẩu hiệu : “Đừng chết vì thiếu hiểu biết về HIV/AIDS”. HIV/AIDS lây lan qua những con đ-êng nào ? Là học sinh chúng ta phải làm gì để chống lại đại dịch thế kỷ này ? Câu 2. Cho tình huống sau (2,5 điểm) Năm nay Nam đã 14 tuổi , bố mẹ mua cho Nam một chiếc xe đạp để đi học. Nh- ưng vì muốn mua một chiếc xe đạp khác nên Nam tự rao bán chiếc xe đó. Theo em a, Nam có quyền bán chiếc xe đạp cho người khác không ? vì sao? b, Nam có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó ? c, Muốn bán chiếc xe đạp đó , Nam phải làm gì ? Câu 3 : (2 điểm) Nêu điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công dân? Cho ví dụ cụ thể.
  9. PHÒNG GD& ĐT LỆ THỦY ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Môn: GDCD - Khối 8 Câu ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 12 câu : 3,0 điểm ĐỀ A (Mỗi câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đúng được Đáp án C A C A B C C B A C A A 0,25 đ) ĐÊ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C A A C B C C B A B II. Tự luận. (7 điểm) 7,0 điểm Đề A HS cần nêu được: 1 - HIV/AIDS là căn bệnh thế kỷ, hiện nay trên thế giới vẫn (1,5đ) (2,5 đ) chưa có thuốc đặc tri. Người mắc phải sẽ bị tử vong - Tốc độ lây lan rất nhanh , ai cũng có thể bị mắc không biệt màu da, sắc tộc, tôn giáo, đẳng cấp , tuổi tác, nghề nghiệp , địa vị xã hội Nếu chúng ta không có hiểu biêt và có biện pháp chủ động phòng tránh chúng ta sẽ là nạn nhân của căn (0,5đ) bệnh quái ác này - Các con đường lây truyền: + Lây từ mẹ sang con + Truyền máu (0,5đ) + Quan hệ tình dục - HS cần phải làm: + Có hiểu biết đầy đủ về căn bệnh này + Chủ động phòng tránh cho mình , cộng đồng + Không phân biệt , đối xử vơi người nhiễm HIV/AIDS + Tích cực tham gia các phong trào phòng , chống HIV/AIDS. 2 a. Nam không có quyền bán chiếc xe đạp. (2,5 đ) Vì : chiếc xe đó do bố mẹ bỏ tiền mua và Nam còn ở độ tuổi 1,5 điểm chịu sự quản lí của bố mẹ .Nghĩa là chỉ có bố mẹ Nam mới có quyền định đoạt bán xe cho người khác. b. Nam có quyền sở hữu chiếc xe đạp đó , cụ thể là : có 0,5 điểm
  10. quyền sử dụng, quyền chiếm hữu chiếc xe. c . Muốn bán chiếc xe đó , Nam phảI hỏi ý kiến bố mẹ và 0,5 điểm phaỉ được bố mẹ đồng ý. 3 - Giống: đều là quyền chính trị, cơ bản của công dân được 1,0 điểm (2,0 đ) quyết định trong Hiến pháp. Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Là phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội. 1,0 điểm - Khác: + Khiếu nại: Người khiếu nại là người trực tiếp bị hại. Mục đích là khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Đề B *Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi 1 điểm 1 sai lệch chuẩn mực xã hội. Vi phạm đạo đức và pháp luật, (3,0 đ) gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội (1đ) * §Ó phßng chèng tÖ n¹n x· héi PL níc ta quy ®Þnh: ( mỗi ý 0,5đ) + CÊm ®¸nh b¹c díi bÊt k× h×nh thøc nµo, nghiªm cÊm (0,5đ) tæ chøc ®¸nh b¹c. + Nghiªm cÊm SX, tµng tr÷, vËn chuyÓn, mua b¸n, sö (0,5đ) dông, tæ chøc sö dông, c-ìng bøc, l«i kÐo sö dông tr¸i phÐp chÊt ma tuý.§èi víi ng-êi nghiÖn ma tuý: B¾t buéc ph¶i cai nghiÖn (0,5đ) + Nghiªm cÊm dô dç, dÉn d¾t m¹i d©m, cÊm hµnh vi m¹i d©m, l«i kÐo trÎ em (0,5đ) + §èi víi trÎ em: Kh«ng ®-îc ®¸nh b¹c, uèng r-îu, hót thuèc vµ dïng chÊt kÝch thÝch cã h¹i cho søc khoÎ 2 -Hành động của các bạn nam là sai vì không biết bảo vệ tài (2,0 đ) sản của nhà trường . Không nhận sai lầm để đền bù cho nhà trường, không có ý thức bảo vệ của công, không thực hiện tốt nội quy của nhà trường đề ra. Không thực hiện nghĩa vụ tôn 1,0 điểm trọng, bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng. - HS đưa ra cách xử lí phù hợp : Khuyên các bạn nhận lỗi , giải thích cho các bạn hiểu đây là việc làm vi phạm kỉ luật của nhà trường và nhắc nhở các bạn phải biết tôn trọng và 1,0 điểm bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng.
  11. 3 - HS nêu được cách ứng xử: (2,0 đ) a. Em sẽ không đi và giải thích cho bạn hiểu 1, 0 điểm b. Em sẽ từ chối và sau đó sẽ quan sát , thấy nghi ngờ thì báo với cơ quan chính quyền địa phương kịp thời can thiệp. 1, 0 điểm (Tùy theo cách diễn đạt GV ghi điểm) Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.