Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Long Bình (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Long Bình (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_truong_thcs_long_binh.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Trường THCS Long Bình (Có ma trận và đáp án)

  1. tiết 25 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Hình học 8 Thời gian 45 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - KT : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). Định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. - KN : Kiểm tra kĩ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xác - TĐ : Giáo dục thái độ nghiêm túc tực gisc, tích cực làm bài II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (4đ) và tự luận (6đ). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I. LỚP 8. Vận dụng Mức độ Biết Hiểu Thấp Cao Tổng CHỦ ĐỀ TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL TL Tứ giác (1t) Tính số đo của 1 góc khi biết số đo của 3 Số câu góc 1 Số điểm 1 0,5đ Tỉ số % 0,5đ 5% 100% Đường thẳng song Xác định với đường thẳng tập hợp các cho trước (2t) điểm cách đường thẳng a một khoảng cho Số câu trước 1 Số điểm 1 1đ
  2. Tỉ số % 1đ 10% 100% Trục đối xứng các Biết trục đối hình (1t) xứng các hình (tứ Số câu giác) 1 Số điểm 1 0,5đ Tỉ số % 0.5 5% 100% Hình thang cân (2t) Hiểu tổng số đo hai góc đối hình thang bằng 1800 Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5 đ Tỉ số % 100% 5% Đường TB tam Tính được giác, hình thang(3t) đường TB của tam giác hình Số câu thang 1 Số điểm 1 2đ Tỉ số % 2đ 20% 100% Hình bình hành (2t) Chứng Số câu minh tứ Số điểm giác là hình Tỉ số % bình hành 1 1 2 đ 2đ 100% 20% Hình chữ nhật (2t) Nhận biết tứ giác là HCN
  3. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0.5 đ Tỉ số % 100% 5% Hình thoi (2t) Tính được cạnh hình thoi biết độ Số câu dài hai Số điểm đường Tỉ số % chéo 1 1 0.5 đ 0.5 đ 5% 100% Hình vuông (2t) Hiểu tính Tính được chất hình đường vuông chéo, chu vi, diện tích của Số câu 1 hình vuông 2 Số điểm 0,5 đ 1 2.5 đ Tỉ số % 20% 2 đ 25% 80% Tổng Số câu 2 4 2 1 10 Số điểm 1 đ 3.5 đ 4 đ 1.5 đ 10 đ Tỉ số % 10% 25% 40% 15% 100%
  4. TRƯỜNG THCS Long Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : Môn : Hình học 8 Lớp : 8 ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của thầy, cô I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ).    1. Tứ giác ABCD có A = 1200; B = 800 ; C = 1000 thì:     A. D = 1500 ; B. D = 900 ; C. D = 400 ; D. D = 600 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8. 4.1 Hỏi EF = ? A.10 B. 4 C. 6 D. 20 4.2 Hỏi IK = ? A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai. 5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD =4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là A.2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm 6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. 7. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C II. Tự luận ( 6đ ): Bài 1: (1đ) Tìm x trong hình vẽ sau: B A x 750 D C Bài 2:(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , AC = 8cm , M là trung điểm của BC. Tính độ dài AM. Bài 3 ( 3đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?
  5. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên : Môn : Hình học 8 Lớp : 8 ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của thầy, cô I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ).    1. Tứ giác ABCD có A = 1300; B = 700 ; C = 1100 thì:     A. D = 500 ; B. D = 900 ; C. D = 700 ; D. D = 600 2. Hình vuông là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5 ; DC = 9. 4.1 Hỏi EF = ? A.7 B. 14 C. 5 D. 4 4.2 Hỏi IK = ? A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai. 5. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C 6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. 7. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là : A.2 cm B. 5 cm C. 7cm D. 14 cm II. Tự luận ( 6đ ): A x Bài 1: (1đ) Tìm x trong hình vẽ sau B 110 D 85 C Bài 2: (2đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm , AC = 12cm, M là trung điểm của BC. Tính độ dài AM. Bài 3 ( 3đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?
  6. V.ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5đ Đề 1: Câu 1 2 3 4.1 4.2 5 6 7 Đáp án D B C C B C A D II/ TỰ LUẬN Đáp án Thang điểm Xét tứ giác ABCD x 3600 (900 900 750 ) 0.5đ Câu 1 x 3600 2550 0 x 105 0,5đ Câu 2 - Vẽ hình đúng 0,25 - Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC BC 2 AB2 AC 2 0,5 BC 2 62 82 BC 2 100 0.5 BC 100 10(cm) BC 10 AM 5(cm) 0,75 2 2 3/ A D E B C M - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,25 đ a/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC 0,5 đ ME là đường trung bình của ACB ME // AB 0,5 đ ADME là hình bình hành.  b/ Nếu ABC có A = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. 1đ c/ Khi M di chuyển trên cạnh Bc thì trung điểm J di chuyển trên đường 0,75đ trung bình của tam giác ABC Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa