Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)

doc 18 trang thungat 1320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_2018_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)

  1. A. Mục đích của đề kiểm tra Thông hiểu và vận dụng được các thao tác soạn thảo văn bản. Thông hiểu được các thao tác nhập, soan thảo, định dạng văn bản. Thành thạo các thao tác định định dạng. Luyện kĩ năng sử dụng các công cụ thực hiện các thao tác soạn thảo, xử lí văn bản Vận dụng được các thao tác trên văn bản từ đơn giản đến phức tạp. B. Hình thức: Thực hành. C. Ma trận đề Mức độ Thông Vận dụng Vận dụng nhận thức Nhận biết hiểu thấp cao Nội dung Nhập văn bản, trình bày đúng 3 điểm quy tắc gõ nhập văn bản Liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự 2 điểm Định dạng kí tự, đoạn 1 điểm 0.5 điểm Tạo và định dạng bảng 1 điểm 1 điểm 1 điểm Lưu bài theo yêu cầu 0.5 điểm Tổng điểm: 4 điểm 3 điểm 1 điểm 2 điểm
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 TRƯỜNG THPT Năm học 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin Học Ngày kiểm tra: / /2018 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài 45 phút Soạn thảo văn bản và lưu vào ổ đĩa D với tên Ten_lop.doc. (Ví dụ học sinh tên Khương lớp Anh lưu như sau: Khuong_Anh.doc) Hãy soạn thảo văn bản theo mẫu sau THÔNG BÁO CHIÊU SINH LỚP WINDOWS VĂN PHÒNG Mini – Deluxe Học tại Cơ Sở Tin học Cho Mọi Người C.E.B (Số 184/4b Lê Lợi ) Khai giảng ngày dd/mm/20yy HỌC KHAI TÊN LỚP NGÀY GIỜ HỌC GIẢNG VIÊN PHÍ GIẢNG WINDOWS 2 – 4 – 6 9h 30 - 11h Hoàng Sư Huynh 300.000 dd/mm/yy VĂN PHÒNG WINDOWS 2 – 4 – 6 19h30 - 21h Tôn Nữ Tiểu Muội 300.000 dd/mm/yy VĂN PHÒNG I. NỘI DUNG KHÓA HỌC Thao tác căn bản trên Hệ Điều Hành Soạn thảo văn bản với Microsoft Word for Windows (WINWORD) Lập bảng tính với Phần mềm thông minh EXCEL II. ĐẶC ĐIỂM Giáo trình Thực hành đã Việt hóa Mỗi học viên một máy, Thực Hành 50% thời gian Cuối khóa Học viên đạt yêu cầu được cấp Chứng nhận Phòng máy thực hành đầy đủ tiện nghi III. PHƯƠNG PHÁP Phương pháp dễ hiểu. Nội dung gần gũi. Hướng dẫn tận tâm Học Lý thuyết có minh họa trực tiếp trên m
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Nhập văn bản: 3đ 2. Định dạng kí tự: in đậm, nghiêng, gạch chân: 1.5 đ 3. Liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự: 2 đ 4. Kẻ bảng, Đóng khung, tô màu nền cho bảng: 3 đ 5. Lưu bài theo yêu cầu: 0,5 đ
  4. A. Mục đích của đề kiểm tra Biết được ứng dụng của một số thiết bị trong mạng máy tính. Thông hiểu về khái niệm mạng máy tính và Internet. Thành thạo các thao tác về mạng máy tính và Internet Vận dụng thành thạo các thao tác mạng máy tính và Internet Biết sử dụng một số dịch vụ cơ bản của Internet. B. Hình thức: Thực hành. C. Ma trận đề Nội dung Biết Hiểu VD thấp VD cao Tổng số điểm/bài 6 câu 4 câu 2 câu 1 câu 13 câu Bài 20 1.5 điểm 1 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 3.25 điểm 4 câu 4 câu 1 câu 2câu 11 câu Bài 21 1 điểm 1 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 2.75 điểm 4 câu 4 câu 5 câu 3 câu 16 câu Bài 22 1 điểm 1 điểm 1.25 điểm 0.75 điểm 4 điểm Tổng số câu TN/ 14 câu 12 câu 8 câu 6 câu 40 câu mức độ Tổng điểm 3.5 điểm 3 điểm 2.0 điểm 1.5 điểm 10 điểm % mỗi mức độ 35% 30% 20% 15%
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 TRƯỜNG THPT Năm học 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin Học Ngày kiểm tra: / /2018 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài 45 phút Câu 1: Dưới góc độ địa lý mạng máy tính được phân thành A. Mạng toàn cầu, mạng toàn cục, mạng diện rộng. B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu. C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng diện rộng. D. Mạng toàn cầu, mạng cục bộ, mạng diện rộng. Câu 2: WAN là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Work area network. B. World area network. C. Widing area network D. Wide area network. Câu 3: LAN là viết tắt của cụm từ nào dưới đây? A. Local Area Network B. Network Local Area C. Area Local Network D. Local Network Area Câu 4: Internet là mạng máy tính A. kết nối các mạng trên khắp thế giới. B. kết nối các mạng trong cùng khu vực C. kết nối các mạng trong cùng một quốc gia. D. kết nối các mạng trong một vùng Câu 5: Mô hình mạng có mấy loại A. 5 B. 4 C. 3. D. 2. Câu 6: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ A. HyperText Markup Language B. HyperText Language Markup C. Markup HyperText Language D. Language HyperText Markup Câu 7: Trong các mạng kết nối sau đây thì mạng nào không phải là mạng LAN? A. Một xí nghiệp. B. Một quốc gia. C. Một toà nhà. D. Một trường học. Câu 8: Phát biểu nào về website dưới đây là phù hợp nhất? A. Là một hoặc một số trang web của cùng một tổ chức B. Là một trang chủ C. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web D. Là một hoặc một số trang web đợc tổ chức dới một địa chỉ truy cập Câu 9: Có mấy loại trang web A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 10: Trang Web tĩnh là A. được hiểu như tài liệu siêu văn bản không thay đổi. B. mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web. C. như tài liệu siêu văn bản thường xuyên thay đổi. D. trang web có nội dung theo đúng yêu cầu và gửi về máy người dùng. Câu 11: E-mail là viết tắt của các của cụm từ nào sau đây? A. Exchange Mail B. Electronic Mail C. Else Mail D. Electrical Mail
  6. Câu 12: Để tìm kiếm và truy cập các trang web (tài nguyên) người ta sử dụng hệ thống A. TCP/IP B. WWW C. HTLM D. LAN Câu 13: Hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. B. Hai người có thể dùng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng mật khẩu truy cập. C. Mạng LAN có hỗ trợ dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu. D. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm diệt virus, có thể tìm và diệt được mọi loại virus. Câu 14: Trang Web đầu tiên được mở ra khi truy cập gọi là trang chủ A. Last page B. First page C. Next page D. Homepage Câu 15: Virus máy tính là A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus C. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy Câu 16: Chọn các câu sai trong các câu sau A. Giao thức TCP thực hiện đối thoại giữa máy gửi và máy nhận. B. Giao thức TCP thực hiện khôi phục thông tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận được. C. Giao thức TCP định tuyến cho phép gói tin truyển qua một số mạng trước khi đến đích D. Giao thức TCP giám sát và điều khiển lưu lượng qua mạng sao cho tối ưu. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạng kết nối kiểu vòng A. Không tốn nhiều dây cáp, tốc độ truyền dữ liệu cao. B. Nếu có trục trặc trên một trạm thì không ảnh hưởng đến toàn mạng. C. Dữ liệu được truyền theo một chiều và đi qua từng máy tính để tới máy nhận dữ liệu. D. Mọi máy tính trong mạng đều có quyền truy cập như nhau. Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Nếu không biết địa chỉ của một trang web nào đó thì không thể có cách nào để truy cập đến trang web đó. B. Trình duyệt web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW. C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin. D. Trình duyệt web có chức năng hiển thị thông tin. Câu 19: Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môđem kết nối qua đường điện thoại và hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet. Đây là kết nối gì? A. Sử dụng đường truyền riêng. B. Sử dụng mô đem đường truyền riêng. C. Sử dụng môđem qua đường điện thoại. D. Sử dụng đồng thời qua điện thoại và đường truyền riêng. Câu 20:Muốn mở hộp thư phải A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử B. Có chương trình nhận/gửi thưđiện tử C. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet D. Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử Câu 21: Phát biểu nào về E-Mail dưới đây là đúng đắn nhất? A. Sau khi được gửi, e-mail đến máy chủ e- mail người nhận hầu như tức thời B. Sau khi được gửi, e-mail đến máy của người nhận hầu như tức thời
  7. C. E-mail đến máy chủ của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet D. Sau khi được gửi, e-mail đến tay người nhận hầu như tức thời Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về phần mềm diệt virus là sai? A. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong thư điện tử. B. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus. C. Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyên để ngăn ngừa các loại virus mới xuất hiện. D. Phần mềm diệt virus có thể ngăn ngừa virus lây qua trình duyệt web. Câu 23: Khi một máy tính được kết nối với mạng máy tính, ta có thể A. lấy thông tin từ các máy tính khác. B. chia sẻ các thông tin và dùng chung. C. có kết nối đến Internet, lấy thông tin và chia sẻ thông tin từ nhiều máy tính. D. truy cập Internet nếu mạng máy tính có kết nối đến Internet. Câu 24: Các yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc thiết kế mạng A. Số lượng máy tính tham gia mạng. B. Hình thức kết nối có dây hoặc không dây. C. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính. D. Tốc độ truyền thông trong mạng. Câu 25: Giao thức truyền thông là A. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng. B. Bộ định tuyến không dây. C. Bộ các quy tắc mà máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin. D. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và thiết bị truyền dữ liệu. Câu 26: Để chuyển tiếp thư, dùng nút A. Relpy B. Relpy to All C. Forward D. Attachment Câu 27: Các thành phần của mạng máy tính bao gồm A. Các thiết bị mạng - Các máy tính cá nhân. B. Internet- Modem - Máy tính. C. Hub, Switch - Hệ điều hành - Dây mạng. D. Các máy tính được kết nối với nhau- thiết bị kết nối máy tính phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp. Câu 28: Những nội dung nào dưới đây không quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet? A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet. B. Nguy cơ lây nhiễm virus. C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet. D. Thời gian sử dụng Internet Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt nhiều loại virus. B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus. C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus. D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật. Câu 30: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ A. Tải tệp tin B. Hội thoại C. Thư điện tử D. Tìm kiếm Câu 31: Chọn câu đúng trong các câu sau A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet.
  8. B. Để truy cập một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy cập qua trang chủ. C. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nhật đổi mới. D. Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết. Câu 32: Địa chỉ Email được viết theo quy tắc A. Tên truy cập+@+địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên người + @ + Tên máy tính. C. Tên máy tính+@+ địa chỉ giao thức. D. Tên đăng ký+@+địa chỉ giao thức. Câu 33: Trên Internet, người sử dụng có thể A. Gửi - nhận thư điện tử. B. Tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm. C. Tìm kiếm thông tin, gửi, nhận thư điện tử. D. Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt tên trang Web. Câu 34: Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây, phát biểu nào là sai? A. Trong mạng có dây có 3 kiểu kết nối cơ bản bố trí các máy tính: Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiểu hình sao. B. Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây. C. Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây. D. Các máy tính trong mạng liên kết vật lý theo hai cách: Kết nối có dây và kết nối không dây. Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối điện thoại di động. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng Rađiô, bức xạ hồng ngoại hay truyền qua vệ tinh. C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng. D. Mạng không dây phải có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tín hiệu, định hướng, khuyếch đại Câu 36: Mạng LAN có đặc điểm A. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố. B. Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét. C. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc gia. D. Có thể cài đặt trong phạm vi một khu vực. Câu 37: Mạng máy tính không bao gồm các thành phần nào sau đây A. Chương trình diệt virus. B. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính. C. Các máy tính. D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối giữa các máy tính. Câu 38: Thiết bị nào không cần trong kết nối mạng không dây A. Cáp xoắn đôi B. Mỗi máy tham gia mạng phải có vỉ mạng không dây C. Điểm truy cập không dây. D. Khả năng tài chính, địa điểm lắp đặt mạng.
  9. Câu 39: Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng A. Ký tự đặc biệt B. Các biểu tượng. C. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) D. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) hoặc dạng ký tự (tên miền) Câu 40: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Trong mô hình ngang hàng, tài nguyên được quản lý phân tán, chế độ bảo mật kém. B. Máy chủ là máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng lớn thông tin phục vụ chung. C. Trong mô hình khách chủ dữ liệu được quản lý tập trung, chế độ bảo mật tốt. D. Trong mô hình khách - chủ chỉ có một máy chủ duy nhất
  10. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
  11. A. Mục đích của đề kiểm tra Thông hiểu và vận dụng được các thao tác soạn thảo văn bản, mạng máy tính và Internet. (Chương 3, 4) Thông hiểu được các thao tác nhập, soạn thảo, định dạng văn bản, mạng máy tính. Thành thạo các thao tác định định dạng. Vận dụng được các thao tác trên văn bản từ đơn giản đến phức tạp. B. Hình thức: Trắc nghiệm và thực hành. C. Ma trận đề Mức độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TN TNKQ BT TN KQ BT BT KQ Soạn thảo văn Số câu 1 1 1 3 bản Điểm 0.2 0.2 0.2 0.6 Mạng máy Số câu 5 7 5 17 tính và Điểm 1.0 1.4 1.0 3.4 Internet Thực hành Số câu 1 1 1 3 soạn thảo Điểm 2.0 2.5 1.5 6.0 VB Tổng số câu 6 1 8 1 1 Tổng số điểm 1.2 2.0 1.6 2.5 1.2 1.5 10.0
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO . KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT Năm học 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tin Học Ngày kiểm tra: / /2018 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài 45 phút * Phần trắc nghiệm: (4 điểm) – Học sinh nộp lại đề, không viết lên đề. Câu 1 : D­íi gãc ®é ®Þa lý m¹ng m¸y tÝnh được ph©n thµnh : A. M¹ng toµn cÇu, m¹ng toµn côc, m¹ng diÖn réng; B. M¹ng côc bé, m¹ng toµn côc, m¹ng diÖn réng, m¹ng toµn cÇu; C. M¹ng toµn côc, m¹ng diÖn réng, m¹ng diÖn réng; D. M¹ng toµn cÇu, m¹ng côc bé, m¹ng diÖn réng; Câu 2: C¸c thµnh phÇn cña m¹ng m¸y tÝnh bao gåm: A. C¸c m¸y tÝnh ®­îc kÕt nèi víi nhau- thiÕt bÞ kÕt nèi m¸y tÝnh- phÇn mÒm cho phÐp thùc hiÖn viÖc giao tiªp; B. Intªrnet- Modem - M¸y tÝnh. C. Hub, Switch - HÖ ®iÒu hµnh - D©y m¹ng; D. C¸c thiÕt bÞ m¹ng - C¸c m¸y tÝnh c¸ nh©n; Câu 3: : Khi gõ văn bản, nội dung gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bản ở chế độ nào? A. Chế độ thay thế B. Chế độ gõ chèn (Insert) C. Chế độ tìm kiếm D. Chế độ gõ đè (Overtype) Câu 4: TCP/IP là một: A.Giao thức truyền tải dữ liệu ở mỗi máy B. Giao thức chuẩn truyền dữ liệu trong mạng máy tính C. Giao thức truyền tải dữ liệu trong một phòng máy tính D. Giao thức chia sẻ thông tin qua mạng Câu 5: Các tầng nào dưới đây thuộc giao thức TCP/IP? A. Tầng truy cập mạng B. Tầng vật lý C. Tầng Internet
  13. D. Tầng giao vận Câu 6: Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tínhđược gọi là A. Truyền thông B. Các giao thức C. Các dịch vụ D. Thông tin Câu 7: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + E C. Ctrl + D D. Ctrl + U Câu 8: : M.Word thuộc loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm công cụ. D. Phần mềm ứng dụng Câu 9: Trong các thuật ngữ dưới đây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet A. Chat B. WWW (World Wide Web) C. E-mail D. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol) Câu 10: Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất với người dùng riêng lẻ? A. Kết nối trực tiếp B. Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN) C. Kết nối qua modem D. Kết nối qua card mạng
  14. Câu 11: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. B. Là mạng lớn nhất trên thế giới. C. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. D. Là mạng có hàng triệu máy chủ. Câu 12: Chän c¸c c©u sai trong c¸c c©u sau A. Giao thøc TCP thùc hiÖn ®èi tho¹i gi÷a m¸y göi vµ m¸y nhËn; B. Giao thøc TCP thùc hiÖn kh«i phôc th«ng tin gèc ban ®Çu tõ c¸c gãi tin nhËn ®ư- îc. C. Giao thøc TCP ®Þnh tuyÕn ®ưêng cho phÐp gãi tin truyÓn qua mét sè m¹ng tríc khi ®ến ®Ých; D. Giao thøc TCP gi¸m s¸t vµ ®iÒu khiÓn lưu lượng qua m¹ng sao cho tèi ưu; Câu 13: Trong các thuật ngữ dưới, những thuật ngữ nào không chỉ bộ giao thức? A. TCP/TCP B. NetBEUI C. LAN/WAN D. IPX/SPX Câu 14. Hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào B. Hai người có thể dùng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng mật khẩu truy cập C. Mạng LAN có hỗ trợ dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu. D. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm diệt virus là có thể tìm và diệt được mọi loại virus Câu 15: Hệ thống tên miền được tổ chức theo A. Ngang hàng. B. Phân cấp hình cây. C. Không có tổ chức rõ ràng. D. Theo các lớp. Câu 16: Internet Explorer là A. Là mạng cục bộ.
  15. B. Bộ giao thức. C. Thiết bị kết nối các mạng. D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet. Câu 17: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản có viết tắt là? A. HTTP B. HLMT C. HTLM D. HTML Câu 18: Tìm phát biểu đúng về mạng diện rộng WAN nêu dưới đây: A. Mạng diện rộng WAN thường liên kết các mạng cục bộ. B. Khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính trong phạm vi vài chục đến vài trăm mét. C. Trong mạng WAN, các máy tính và thiết bị chỉ có thể ở gần nhau như trong cùng một văn phòng, một tòa nhà. D. Mạng WAN là mạng chỉ kết nối các máy tính ở gần nhau. Câu 19: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền A. Dễ nhớ B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP C. Thiếu địa chỉ IP D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn Câu 20: : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Môi trường truyền thông của mạng không dây là sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng không dây dễ dàng mở rộng, ít bị hạn chế về không gian và vị trí kết nối. Mạng không dây dễ lắp đặt và có thể triển khai trên nhiều địa hình khác nhau. C. Đặc trưng lớn nhất của mạng không dây là không cần sử dụng dây. D. Vùng phủ sóng của một mạng không dây là không hạn chế
  16. ĐÁP ÁN (Lý Thuyết) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
  17. .* Phần thực hành: (6 điểm) Soạn thảo văn bản và trình bày văn bản sau, lưu với tên Lop_ten.doc (Ví dụ học sinh tên Như, lớp 10 KC thì lưu như sau: 10KC_Nhu.doc). NỘI DUNG ĐỀ PHẦN THỰC HÀNH (6 ĐIỂM). Soạn thảo và định dạng văn bản theo mẫu sau : CÔNG TY DỊCH VỤ TIỀN GIANG Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Sô: . Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Ooo Mỹ Tho, ngày 3 tháng 5 năm 2018 HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ Hôm nay tại văn phòng Công ty Dịch vụ Tiền Giang, chúng tôi hai bên gồm có: Bên A: Ông Ung Thanh Tuấn Chức vụ: Giám đốc công ty Bên B: Ông Nguyễn Thành Long Chức vụ: Hiệu trưởng Hai bên đồng thoả mãn ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá gồm những điều khoản sau: Điều 1: Bên A bán cho bên B ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT MẶT HÀNG VỊ LƯỢNG GIÁ TIỀN 1 Máy vi tính Bộ 10 5.000.000 50.000.000 2 Máy in Cái 2 3.500.000 7.000.000 3 Máy chiếu Cái 2 19.500.000 39.000.000 4 Dây cáp mạng mét 100 3.000 300.000 Điều 2: Phương thức thanh toán Bên B thanh toán bằng tiền mặt cho bên A (kể cả chi phí vận chuyển do bên B chịu) Điều 3: Cam kết chung Hai bên cam kết thi hành đúng các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Nếu có thay đổi hai bên sẽ bàn bạc để kí kết các phụ biên bổ sung trên tinh thần hợp tác và hai bên cùng có lợi. Hợp đồng này làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B