Bài kiểm tra 1 tiết số 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Tân Phước Khánh

doc 9 trang thungat 4690
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết số 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Tân Phước Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_so_1_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2010_201.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết số 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Tân Phước Khánh

  1. Trang 1/2 - Mã đề: 162 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 - NH 10 -11 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: HÓA 11CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . . Mã đề: 162 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) Câu 1. Thêm 300ml dung dịch NaOH 0,05M vào 200ml dung dịch HNO3 0,05M thu được dung dịch A. pH của dd A là: A. 2 B. 12 C. 11,7 D. 1,8 Câu 2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chỉ xảy ra khi: A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. B. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan (trừ tác dụng với acid). C. Phản ứng không phải là thuận nghịch. D. Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh. Câu 3. Nước ép nho có pH=3,2. Vậy nồng độ của ion H+ trong nước nho là: A. 1,6.10-11M B. 6,3.10-4M C. 3,2.10-3M D. 0,51M Câu 4. Kết tủa CuS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây? A. Cu(NO3)2 và Na2S B. (CH3COO)2Cu và HCl C. CuSO4 và Ba(OH)2 D. CuCl2 và H2SO4 2- -3 Câu 5. Dung dịch H2SO4 có [SO4 ]=5.10 M có pH bằng: A. 2 B. 11,7 C. 12 D. 2,3 Câu 6. Chất nào sau đây đều là chất điện ly? A. H3PO4, Na2CO3, CO2, LiOH B. HNO3, C2H5OH, NaCl, Ba(OH)2 C. C6H6, HCl, Mg(NO3)2, KOH D. NaOH, HClO4, CH3COONa, (NH4)3PO4 Câu 7. Thể tích nước phải thêm vào 250ml dung dịch HCl 0,4M để được dung dịch có pH=1 là: A. 500ml B. 400ml C. 250ml D. 750ml Câu 8. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? + -, 2+ - 2+ - 2- 3+ A. NH4 , OH Ba , HCO3 B. Cu , NO3 , SO4 , Al 3+ - - + + - 2+ - C. Fe , Cl , OH , K D. Ag , NO3 , Mg , Cl + 2- - 3+ Câu 9. Dung dịch X có chứa 0,1mol Na ; 0,2mol SO4 ; 0,3mol Cl và x mol Al . Giá trị của x là: A. 0,6 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,4 + - Câu 10. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH →H2O A. H2SO4 +Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O B. 2HNO3 + Na2CO3 →2NaNO3 + CO2 + H2O C. H2SO4 +2KOH →K2SO4 + 2H2O D. 2HCl + Zn(OH)2 →ZnCl2 + 2H2O Câu 11. pH của dung dịch KOH 0,001M là: -11 -3 A. 10 B. 10 C. 3 D. 11 Câu 12. Sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ sau theo thứ tự tăng dần giá trị pH: A. CH3COOH, HCl, NaCl, NaOH B. NaOH, NaCl, HCl, CH3COOH C. NaCl, NaOH, CH3COOH, HCl D. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH Câu 13. Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Zn(OH)2, Ba(OH)2, NaHCO3 B. Pb(OH)2, KHS, Al(OH)3 C. Mg(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2 D. K2CO3, Al(OH)3, Fe(OH)3 Câu 14. Một dung dịch có [OH-] = 4,7.10-11M. Môi trường của dung dịch này là: A. kiềm B. trung tính C. acid D. không xác định được + Câu 15. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly bằng 1,3%. Nồng độ ion H trong dung dịch là: A. 0,0013M B. 0,013M C. 0,01M D. 0,0987M Câu 16. 1 lít dung dịch chứa NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,03M có pH bằng: A. 0,1 B. 13,9 C. 13 D. 1 Câu 17. Theo A-re-ni-ut, chất nào dưới đây là acid? A. Ca(OH)2 B. NH4Cl C. KMnO4 D. CH3COOH Câu 18. Nhúng quỳ tím vào dung dịch có [H+]=10-5 M, quỳ tím chuyển sang màu:
  2. Trang 2/2 - Mã đề: 162 A. không đổi màu B. hồng C. xanh D. đỏ Câu 19. Muối A có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ. A là: A. NaOH B. NH4NO3 C. Na2CO3 D. H2SO4 Câu 20. Chọn phát biểu không đúng? A. Dung dịch kiềm nào cũng làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch trung tính có pH=7. C. Giá trị [H+] tăng thì độ acid tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ baz tăng. Câu 21. Trong dung dịch (NH4)2CO3 có chứa ion nào? (không kể ion do nước điện ly) + - - + + 2- + 2- A. 2NH4 , CO3 B. NH4 , CO3 C. NH4 , CO3 D. 4NH , 3CO Câu 22. Đối với dung dịch HNO3 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? + - + - A. [H ] > [NO3 ] B. [H ] = [NO3 ]=0,01M + - + C. [H ] 1,0.10-14 B. [H+] [OH-] D. [H+] = [OH-] Câu 24. Cho các phản ứng sau: + - NH4 + OH NH3 + H2O - + CH3COO + H2O CH3COOH + H3O - - HCO3 + H2O H2CO3+ OH - - 2- HCO3 + OH CO3 + H2O Theo thuyết Bronsted, ion nào đóng vai trò là acid? - - + A. HCO3 B. CH3COO C. NH3 D. NH4 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,0đ) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dd sau (nếu có): a) Ba(OH)2 và NH4Cl b) CuSO4 và KOH Câu 2: Trộn 200ml dung dịch ZnSO4 0,25M và 50ml dung dịch Na2SO4 0,3M được dung dịch X. a) Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch X. (1,25đ) 2- b) Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M đủ để kết tủa hết ion SO4 có trong dd X. (0,75đ) c) Thêm 100ml dd NaOH 1,5M vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được. (1,0đ) Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào! Hết
  3. Trang 1/2 - Mã đề: 196 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 - NH 10 -11 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: HÓA 11CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . . Mã đề: 196 Câu 1. Thể tích nước phải thêm vào 250ml dung dịch HCl 0,4M để được dung dịch có pH=1 là: A. 500ml B. 250ml C. 750ml D. 400ml Câu 2. Kết tủa CuS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây? A. CuSO4 và Ba(OH)2 B. CuCl2 và H2SO4 C. (CH3COO)2Cu và HCl D. Cu(NO3)2 và Na2S Câu 3. pH của dung dịch KOH 0,001M là: -11 -3 A. 11 B. 10 C. 3 D. 10 Câu 4. Cho các phản ứng sau: + - NH4 + OH NH3 + H2O - + CH3COO + H2O CH3COOH + H3O - - - HCO3 + H2O HCO3 + OH - - 2- HCO3 + OH CO3 + H2O Theo thuyết Bronsted, ion nào đóng vai trò là acid? - + - A. HCO3 B. NH4 C. NH3 D. CH3COO Câu 5. Thêm 300ml dung dịch NaOH 0,05M vào 200ml dung dịch HNO3 0,05M thu được dung dịch A. pH của dd A là: A. 12 B. 1,8 C. 2 D. 11,7 + - Câu 6. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH →H2O A. 2HNO3 + Na2CO3 →2NaNO3 + CO2 + H2O B. H2SO4 +Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O C. H2SO4 +2KOH →K2SO4 + 2H2O D. 2HCl + Zn(OH)2 →ZnCl2 + 2H2O + 2- - 3+ Câu 7. Dung dịch X có chứa 0,1mol Na ; 0,2mol SO4 ; 0,3mol Cl và x mol Al . Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,3 Câu 8. Chất nào sau đây đều là chất điện ly? A. HNO3, C2H5OH, NaCl, Ba(OH)2 B. NaOH, HClO4, CH3COONa, (NH4)3PO4 C. H3PO4, Na2CO3, CO2, LiOH D. C6H6, HCl, Mg(NO3)2, KOH Câu 9. Theo A-re-ni-ut, chất nào dưới đây là acid? A. NH4Cl B. Ca(OH)2 C. KMnO4 D. CH3COOH Câu 10. 1 lít dung dịch chứa NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,03M có pH bằng: A. 1 B. 0,1 C. 13,9 D. 13 Câu 11. Hòa tan một acid vào nước ở 250C, kết quả là: A. [H+] > [OH-] B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14 C. [H+] = [OH-] D. [H+] <[OH-] + Câu 12. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly bằng 1,3%. Nồng độ ion H trong dung dịch là: A. 0,01M B. 0,013M C. 0,0987M D. 0,0013M Câu 13. Muối A có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ. A là: A. Na2CO3 B. NaOH C. H2SO4 D. NH4NO3 2- -3 Câu 14. Dung dịch H2SO4 có [SO4 ]=5.10 M có pH bằng: A. 12 B. 2,3 C. 2 D. 11,7 Câu 15. Sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ sau theo thứ tự tăng dần giá trị pH: A. NaOH, NaCl, HCl, CH3COOH B. NaCl, NaOH, CH3COOH, HCl C. CH3COOH, HCl, NaCl, NaOH D. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH Câu 16. Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2 B. Zn(OH)2, Ba(OH)2, NaHCO3 C. K2CO3, Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Pb(OH)2, KHS, Al(OH)3 Câu 17. Trong dung dịch (NH4)2CO3 có chứa ion nào? (không kể ion do nước điện ly) + - + 2- - + + 2- A. 2NH4 , CO3 B. NH4 , CO3 C. NH4 , CO3 D. 4NH , 3CO Câu 18. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chỉ xảy ra khi: A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
  4. Trang 2/2 - Mã đề: 196 B. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan (trừ tác dụng với acid). C. Phản ứng không phải là thuận nghịch. D. Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh. Câu 19. Nhúng quỳ tím vào dung dịch có [H+]=10-5 M, quỳ tím chuyển sang màu: A. không đổi màu B. xanh C. đỏ D. hồng Câu 20. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? + -, 2+ - 2+ - 2- 3+ A. NH4 , OH Ba , HCO3 B. Cu , NO3 , SO4 , Al + - 2+ - 3+ - - + C. Ag , NO3 , Mg , Cl D. Fe , Cl , OH , K Câu 21. Đối với dung dịch HNO3 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? + - + + - + - A. [H ] = [NO3 ]=0,01M B. [H ] [NO3 ] D. [H ] < [NO3 ] Câu 22. Nước ép nho có pH=3,2. Vậy nồng độ của ion H+ trong nước nho là: A. 1,6.10-11M B. 6,3.10-4M C. 0,51M D. 3,2.10-3M Câu 23. Chọn phát biểu không đúng? A. Dung dịch trung tính có pH=7. B. Giá trị pH tăng thì độ baz tăng. C. Dung dịch kiềm nào cũng làm quỳ tím hóa xanh. D. Giá trị [H+] tăng thì độ acid tăng. Câu 24. Một dung dịch có [OH-] = 4,7.10-11M. Môi trường của dung dịch này là: A. trung tính B. acid C. kiềm D. không xác định được II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,0đ) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dd sau (nếu có): c) Ba(OH)2 và NH4Cl d) CuSO4 và KOH Câu 2: Trộn 200ml dung dịch ZnSO4 0,25M và 50ml dung dịch Na2SO4 0,3M được dung dịch X. d) Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch X. (1,25đ) 2- e) Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M đủ để kết tủa hết ion SO4 có trong dd X. (0,75đ) f) Thêm 100ml dd NaOH 1,5M vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được. (1,0đ) Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào! Hết
  5. Trang 1/2 - Mã đề: 230 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 - NH 10 -11 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: HÓA 11CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . . Mã đề: 230 Câu 1. Chọn phát biểu không đúng? A. Giá trị pH tăng thì độ baz tăng. B. Giá trị [H+] tăng thì độ acid tăng. C. Dung dịch trung tính có pH=7. D. Dung dịch kiềm nào cũng làm quỳ tím hóa xanh. Câu 2. Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Pb(OH)2, KHS, Al(OH)3 B. Zn(OH)2, Ba(OH)2, NaHCO3 C. Mg(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2 D. K2CO3, Al(OH)3, Fe(OH)3 Câu 3. Muối A có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ. A là: A. Na2CO3 B. NH4NO3 C. H2SO4 D. NaOH 2- -3 Câu 4. Dung dịch H2SO4 có [SO4 ]=5.10 M có pH bằng: A. 11,7 B. 2,3 C. 2 D. 12 Câu 5. Chất nào sau đây đều là chất điện ly? A. H3PO4, Na2CO3, CO2, LiOH B. C6H6, HCl, Mg(NO3)2, KOH C. NaOH, HClO4, CH3COONa, (NH4)3PO4 D. HNO3, C2H5OH, NaCl, Ba(OH)2 Câu 6. Hòa tan một acid vào nước ở 250C, kết quả là: A. [H+] 1,0.10-14 C. [H+] = [OH-] D. [H+] > [OH-] Câu 7. Trong dung dịch (NH4)2CO3 có chứa ion nào? (không kể ion do nước điện ly) + - + 2- - + + 2- A. 2NH4 , CO3 B. 4NH , 3CO C. NH4 , CO3 D. NH4 , CO3 Câu 8. pH của dung dịch KOH 0,001M là: -3 -11 A. 10 B. 10 C. 11 D. 3 Câu 9. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chỉ xảy ra khi: A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. B. Phản ứng không phải là thuận nghịch. C. Các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh. D. Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan (trừ tác dụng với acid). Câu 10. 1 lít dung dịch chứa NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,03M có pH bằng: A. 0,1 B. 13 C. 1 D. 13,9 + 2- - 3+ Câu 11. Dung dịch X có chứa 0,1mol Na ; 0,2mol SO4 ; 0,3mol Cl và x mol Al . Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6 Câu 12. Nhúng quỳ tím vào dung dịch có [H+]=10-5 M, quỳ tím chuyển sang màu: A. đỏ B. không đổi màu C. hồng D. xanh Câu 13. Một dung dịch có [OH-] = 4,7.10-11M. Môi trường của dung dịch này là: A. kiềm B. không xác định được C. trung tính D. acid Câu 14. Thêm 300ml dung dịch NaOH 0,05M vào 200ml dung dịch HNO3 0,05M thu được dung dịch A. pH của dd A là: A. 11,7 B. 2 C. 12 D. 1,8 + Câu 15. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly bằng 1,3%. Nồng độ ion H trong dung dịch là: A. 0,0987M B. 0,01M C. 0,0013M D. 0,013M Câu 16. Đối với dung dịch HNO3 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng? + - + - A. [H ] [NO3 ] D. [H ] < 0,01M Câu 17. Sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ sau theo thứ tự tăng dần giá trị pH: A. NaOH, NaCl, HCl, CH3COOH B. CH3COOH, HCl, NaCl, NaOH C. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, CH3COOH, HCl Câu 18. Cho các phản ứng sau: + - NH4 + OH NH3 + H2O - + CH3COO + H2O CH3COOH + H3O
  6. Trang 2/2 - Mã đề: 230 - - - HCO3 + H2O HCO3 + OH - - 2- HCO3 + OH CO3 + H2O Theo thuyết Bronsted, ion nào đóng vai trò là acid? + - - A. NH4 B. CH3COO C. NH3 D. HCO3 Câu 19. Thể tích nước phải thêm vào 250ml dung dịch HCl 0,4M để được dung dịch có pH=1 là: A. 750ml B. 500ml C. 400ml D. 250ml Câu 20. Nước ép nho có pH=3,2. Vậy nồng độ của ion H+ trong nước nho là: A. 1,6.10-11M B. 6,3.10-4M C. 3,2.10-3M D. 0,51M + - Câu 21. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H + OH →H2O A. 2HCl + Zn(OH)2 →ZnCl2 + 2H2O B. H2SO4 +2KOH →K2SO4 + 2H2O C. H2SO4 +Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O D. 2HNO3 + Na2CO3 →2NaNO3 + CO2 + H2O Câu 22. Theo A-re-ni-ut, chất nào dưới đây là acid? A. KMnO4 B. NH4Cl C. CH3COOH D. Ca(OH)2 Câu 23. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? + - 2+ - + -, 2+ - A. Ag , NO3 , Mg , Cl B. NH4 , OH Ba , HCO3 3+ - - + 2+ - 2- 3+ C. Fe , Cl , OH , K D. Cu , NO3 , SO4 , Al Câu 24. Kết tủa CuS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây? A. CuSO4 và Ba(OH)2 B. CuCl2 và H2SO4 C. (CH3COO)2Cu và HCl D. Cu(NO3)2 và Na2S II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,0đ) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dd sau (nếu có): a) Ba(OH)2 và NH4Cl b) CuSO4 và KOH Câu 2: Trộn 200ml dung dịch ZnSO4 0,25M và 50ml dung dịch Na2SO4 0,3M được dung dịch X. a) Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch X. (1,25đ) 2- b) Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M đủ để kết tủa hết ion SO4 có trong dd X. (0,75đ) c) Thêm 100ml dd NaOH 1,5M vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được. (1,0đ) Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào! Hết
  7. Trang 1/2 - Mã đề: 264 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 23. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ 24. ; / = ~
  8. Trang 2/2 - Mã đề: 264 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 - NH 10 -11 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: HÓA 11CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . . Đáp án mã đề: 162 01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. A; 06. D; 07. D; 08. B; 09. C; 10. C; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. A; 16. C; 17. D; 18. D; 19. B; 20. A; 21. C; 22. B; 23. C; 24. D; Đáp án mã đề: 196 01. C; 02. D; 03. A; 04. B; 05. A; 06. C; 07. A; 08. B; 09. D; 10. D; 11. A; 12. D; 13. D; 14. C; 15. D; 16. D; 17. B; 18. A; 19. C; 20. B; 21. A; 22. B; 23. C; 24. B; Đáp án mã đề: 230 01. D; 02. A; 03. B; 04. C; 05. C; 06. D; 07. D; 08. C; 09. A; 10. B; 11. A; 12. A; 13. D; 14. C; 15. C; 16. B; 17. C; 18. A; 19. A; 20. B; 21. B; 22. C; 23. D; 24. D; Đáp án mã đề: 139 01. B; 02. B; 03. A; 04. B; 05. B; 06. A; 07. C; 08. B; 09. D; 10. A; 11. C; 12. C; 13. C; 14. D; 15. C; 16. D; 17. C; 18. A; 19. A; 20. D; 21. A; 22. A; 23. D; 24. B; Đáp án mã đề: 173 01. A; 02. D; 03. B; 04. D; 05. A; 06. A; 07. B; 08. B; 09. C; 10. C; 11. D; 12. B; 13. C; 14. D; 15. C; 16. D; 17. B; 18. A; 19. A; 20. B; 21. C; 22. A; 23. D; 24. B; Đáp án mã đề: 207 01. C; 02. C; 03. B; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. B; 09. B; 10. D; 11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. A; 16. C; 17. B; 18. C; 19. A; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. D;
  9. Trang 1/2 - Mã đề: 298 Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 - NH 10 -11 Trường THPT Tân Phước Khánh Môn: HÓA 11CB Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11C . . . Đáp án mã đề: 162 01. - / - - 07. - - - ~ 13. - / - - 19. - / - - 02. ; - - - 08. - / - - 14. - - = - 20. ; - - - 03. - / - - 09. - - = - 15. ; - - - 21. - - = - 04. ; - - - 10. - - = - 16. - - = - 22. - / - - 05. ; - - - 11. - - - ~ 17. - - - ~ 23. - - = - 06. - - - ~ 12. ; - - - 18. - - - ~ 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 196 01. - - = - 07. ; - - - 13. - - - ~ 19. - - = - 02. - - - ~ 08. - / - - 14. - - = - 20. - / - - 03. ; - - - 09. - - - ~ 15. - - = - 21. ; - - - 04. - / - - 10. - - - ~ 16. - - - ~ 22. - / - - 05. ; - - - 11. ; - - - 17. - / - - 23. - - = - 06. - - = - 12. - - - ~ 18. ; - - - 24. - / - - Đáp án mã đề: 230 01. - - - ~ 07. - - - ~ 13. - - - ~ 19. ; - - - 02. ; - - - 08. - - = - 14. - - = - 20. - / - - 03. - / - - 09. ; - - - 15. - - = - 21. - / - - 04. - - = - 10. - / - - 16. - / - - 22. - - = - 05. - - = - 11. ; - - - 17. - / - - 23. - - - ~ 06. - - - ~ 12. ; - - - 18. ; - - - 24. - - - ~