Bài kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương III

doc 2 trang thungat 1030
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_giai_tich_lop_12_chuong_iii.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương III

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III Môn thi: Giải Tích 12 0001: Khẳng định nào sau đây Sai 1 x dx A. x dx C ( 1) B. ln x C. C. sin xdx cosx C. D. exdx ex C. 1 x x 2 0002: F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = xe . Khẳng định nào sau đây Sai 1 2 1 2 1 2 1 2 A. .F (x)= e xB.+ .2 C. F (x)= e x + 5 F (x)= - e x + C . D. .F (x)= - 2- e x 2 2 ( ) 2 2 ( ) 1 f x 2x e3x 0003: Tìm nguyên hàm của hàm số x . 2 1 3x A. f x dx x2 ln | x | e3x C. B. f x dx x ln x e C. 3 1 x2 C. f x dx x2 ln | x | e3x C. D. f x dx ln | x | e3x C. 3 2 x 2 0004: (e 1) dx bằng: 1 A. e2x 2ex C B. e2x 2ex x C C. ex 1 C D. ex C 2 1 0005: Nguyên hàm của hàm số f (x) là 3x 1 1 1 1 A. ln 3x 1 C B. ln 3x 1 C C. ln 3x 1 C D. ln 3x 1 C 2 3 3 0006: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 4.9x . 4.9x 4.9x 1 A. f (x)dx C B. . f (xC.)dx . D. C f (x)dx 4.9x ln9 C f (x)dx 4x.9x 1 C ln9 x 1 0007: Giá trị của 4 sin 2xdx bằng 0 1 1 A. -1. B. . C. . D. 1. 2 2 2x 0008: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 4sin . 3 8 2x 2x 2x 8 2x A. f (x)dx cos C. B. f (x)dx 6cos C. C. f (x)dx 6cos C. D. f (x)dx cos C. 3 3 3 3 3 3 x 1 0009: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) e 3 và F 0 2e . Tính F 3 . e2 17e e2 5e A. .F 3 B. . C. . F 3 D. F 3 e2 e F 3 3e2 e . 9 3 3 0010: Biết ln xdx aln3 bln 2 1;a,b ¢ . Khi đó, giá trị của a b là: 2 A. 5 B. 5 C. 1 D. 6 2 e 3ln x 2 0011: Cho tích phân I dx a bln 3 (với a,b ¢ ). Giá trị của a2 b2 bằng 1 x ln x 1 A. 45 B. 25 C. 52 D. 61 2 4 2 0012: Cho các tích phân f (x)dx 3, f (x)dx 5 .Tính I f (2x)dx. 0 2 0
  2. A. .I 2 B. . I 3 C. I 4 D. I 8 1 0013: Tính tích phân sau:4 (1 x)cos2xdx . Giá trị của a, b là: 0 a b A. 32 B. 12 C. 24 D. 2 2 0014: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1) 1 và f (2) 2 . Tính I f '(x)dx . 1 7 A. I 1 B. I 1 C. I 3 D. I 2 e 1 3ln x ln x a a 0015: Biết rằng dx , trong đó a,b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá 1 x b b trị biểu thức P a b . A. – 19 . B. – 18. C. – 2. D. – 21. 0016: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức: b c b c c b c A. S f x dx f x dx B. S f x dx f x dx C. S f x dx f x dx D. S f x dx a b a b b a a 0017: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x(e 1) và y (1 ex )x : 1 1 3 A. 2 e B. 2 C. e 1 D. 1 2 2 e 0018: Cho hình thang giới hạn bởi y 3x; y x; x 0; x 1 . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox 8 8 2 A. B. C. 8 2 D. 8 3 3 0019: Thể tích vật thể hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x ln x và y 0; x 1; x e quay xung quanh trục Ox là 2e3 1 2e3 1 e3 2 e3 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 0020: Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn bởi đồ thị y x2 2x với trục Ox. Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng: 32 16 32 16 A. B. C. D. 5 5 15 15 0021: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0,x 1,y 0,y ex là: A. S 1(đvdt). B. S e 1(đvdt). C. S e 1(đvdt). D. S e (đvdt). 1 0022: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0,x ,y 0,y 4 cos x xung quanh trục Ox bằng: A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 2 4 8 0023: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 3x2 2,y x 1 ta được : A. S 2 (đvdt). B. S 4 (đvdt). C. S 6 (đvdt). D. S 8(đvdt). 0024: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ,y x quanh trục Ox . A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 2 3 4 6 1 1 1 1 0025: x ln x2 1 dx bằng: A. 1 ln 2 B. ln 2 C. 1 ln 2 D. -1+ln2 0 2 2 2