Bài kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12

doc 4 trang thungat 2480
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12

  1. Họ và tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp Điểm Hãy chọn ý đúng (mỗi ý 0,5 điểm) Câu 1: Một hình đa diện có ít nhất A. 3 mặt B. 4 mặt C. 6 mặt D. 8 mặt Câu 2: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Số loại hình đa diện đều là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng A. hình lập phương B. hình hộp chữ nhật C. tứ diện D. hình hộp Câu 5: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4cm là A. 64 cm3 B. 16 cm3 C. 12cm3 D. 64cm2 Câu 6: Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy có độ dài lần lượt là 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6000cm3 B. 6213cm3 C. 7000cm3 D. 7000 2 cm3 Câu 7: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 3 a2 3 a3 2 A. B. C. D. 12 12 12 4 Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a là a3 2 a3 3 a2 3 a3 3 A. B. C. D. 12 4 4 12 Câu 9: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 là a3 10 a3 6 a3 10 a3 3 A. B. C. D. 3 4 6 3 Câu 10: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC là a3 2a3 3a3 A. B. C. D. 2a3 3 3 4 Câu 11: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 2a3 15 2a3 3 a3 15 2a2 5 A. B. C. D. 3 3 3 3
  2. Câu 12: Cho một hình hộp chữ nhật (H), nếu chiều dài tăng gấp đôi, chiều rộng tăng gấp 3 lần và chiều cao tăng gấp 5 lần thì thể tích của khối hộp chữ nhật (H) đó tăng gấp bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 15 lần C. 20 lần D. 30 lần Câu 13: Một hình hộp xiên có đáy là tam giác đều cạnh 5cm, khoảng cách giữa hai đáy là 16cm . Khi đó thể tích của khối hộp là A. 50 3 cm3 B. 100 3 cm3 C. 200 3 cm3 D. 100 2 cm3 Câu 14: Thể tích của khối bát diện đều cạnh 5cm là 125 2 25 3 5 3 A. cm3 B. 50 2 cm3 C. cm3 D. cm3 3 3 3 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, V SC, SD . Khi đó S.MNPQ VS.ABCD 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 8 16 32 Câu 16: Người ta sản xuất các hộp bánh hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm, 25cm, 35cm. Hỏi một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 21x50x70 (đơn vị cm ) sẽ chứa được bao nhiêu hộp bánh A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khi đó VA'C'BD a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 4 8 3 6 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SAB là tam giác đều cạnh a, cânAB tạiC C. Hình chiếu của S lên (ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30 .0 Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. V = B. V = C. V = D. V = . 4 8 2 8 Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt a 6 phẳng (A’BC) bằng . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: 2 4 4 3 A. V = a3 B. V = 3a3 C. V = a3 D. V = a3 3 3 Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, CD = 2.AB, AB = a, góc ADC bằng 600 . Mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 3 3a3 3 9a3 9a3 A. B. C. D. 4 8 4 8
  3. Họ và tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp Điểm Hãy chọn ý đúng (mỗi ý 0,5 điểm) Câu 1: Một hình đa diện có ít nhất A. 3 mặt B. 4 mặt C. 5 mặt D. 6 mặt Câu 2 : Số cạnh của một hình lục diện đều là A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 3: Số đỉnh của một hình nhị thập diện đều là A. 10 B. 12 C. 20 D. 30 Câu 4: Hình chóp có diện tích đáy B và đường cao h, có thể tích V là 1 A. V Bh B. V Bh C. V abc D. V a2h 3 Câu 5: Hình nào sau đây có tâm đối xứng A. hình lập phương B. hình chóp C. tứ diện D. hình chóp cụt Câu 6: Một bể nước hình lập phương có cạnh bằng 1m thì có thể tích là A. 105 cm3 B. 106 cm3 C. 109 cm3 D. 103 cm3 Câu 7: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3cm là 9 2 9 3 9 2 27 2 A. B. C. D. 12 4 4 4 Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là a3 2 a3 3 a2 3 a3 3 A. B. C. D. 12 4 4 12 Câu 9: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 là a3 10 a3 6 a3 10 a3 3 A. B. C. D. 3 4 6 3 Câu 10: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a . Thể tích của khối chóp S.ABD là a3 2a3 3a3 A. B. C. D. a3 3 3 4 Câu 11: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, góc giữa SB và đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là 2a3 3 a3 3 a3 15 2a2 5 A. B. C. D. 3 3 3 3
  4. Câu 12: Người ta sản xuất các hộp bánh hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm, 25cm, 35cm. Hỏi một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 28x75x70 (đơn vị cm ) sẽ chứa được bao nhiêu hộp bánh A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu 13: Một hình hộp xiên có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, khoảng cách giữa hai đáy là 12cm . Khi đó thể tích của khối hộp là A. 286cm3 B. 298cm3 C. 289cm3 D. 288cm3 Câu 14: Thể tích của khối bát diện đều cạnh 5cm là 125 2 25 3 5 3 A. cm3 B. 50 2 cm3 C. cm3 D. cm3 3 3 3 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. V 1 1 1 1 Khi đó S.MNP là A. B. C. D. VS.ABC 4 8 16 32 Câu 16: Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 3lần thì thể tích tăng gấp số lần là A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khi đó V A'ABC a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 4 8 3 6 Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. AB = a, AC = 2a, AD = 3a, I là trung điểm DC, khi đó thể tích của khối tứ diện ABID là a3 3a3 A. B. a3 C. 2a3 D. 3 2 Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a, góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là a3 3 a2 3 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 3 4 12 Câu 20: Cho S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. 9a3 3 9a3 15 A.V B. V ; C.V 9a3 3 D. V 18a3 15 S.ABCD 2 S.ABCD 2 S.ABCD S.ABCD