Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 12 - Mã đề 105

doc 8 trang thungat 2230
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 12 - Mã đề 105", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_12_ma_de_105.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 12 - Mã đề 105

  1. Họ và tên học sinh: Lớp 12D BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo (Mã đề MT105) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. ĐỀ BÀI. Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. B. Số đỉnh và số cạnh của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau. Câu 2. Cho một khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao h. Khi đó thể tích khối chóp là bao nhiêu? 1 1 1 A. B.h .B. B.h .C. B.h .D. B.h 6 2 3 1 Câu 3. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần, chiều 3 1 cao giảm thì thể tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu? 2 V V V V A. .B. .C. . D. . 18 6 3 27 Câu 4. Cho tứ diện ABCD có ba cặp cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc. AB=3, AC=4, AD=5. Tính thể tích khối tứ diện ABCD? A. 10.B. 20.C. 60.D. 48. Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Hai mặt phẳng(SAC) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3a3 3a3 2 3a3 A. 2 3a3 B. C. D. 3 12 3 Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 , SA vuông góc với đáy và mp(SBC) tạo với đáy một góc 600 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
  2. 3a3 a3 A. V 3a3 B. V C. V D. V a3 3 3 Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA  ABCD . Tính thể tích của khối chóp biết góc giữa SC và mp (ABCD) bằng 450 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 2 3 4 6 Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a 3, AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC. Tính thể tích của tứ diện SMNP. a3 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 8 8 4 4 Câu 9: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB và SC. V Khi đó tỉ số S.A'B'C ' bằng: VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 2 8 Câu 10: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện AB’CB bằng: 4 3 A. B. 8 C. D. 4 3 4 Câu 11: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3a 3 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 9a3 B. 3a3 C. a3 D. 27a3 Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V a3 B. V C. V D. V 2 3 6 3a3 Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng và SAC là tam giác đều cạnh a. Khoảng 3 cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là: a a 2 A. B. C. a 2 D. 4a 4 4 Câu 14: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng Câu 15: Cho khối 20 mặt đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của khối 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S 5 3a2 B. S 5a2 C. S 4 3a2 D. S 2 3a2
  3. Họ và tên học sinh: Lớp 12D BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo (Mã đề MT106) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. ĐỀ BÀI. Câu 1: Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là: A. Khối lập phương . B. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối hai mươi mặt đều. Câu 2. Cho một khối hộp có diện tích đáy là B, chiều cao h. Khi đó thể tích khối hộp là bao nhiêu? 1 1 1 A. B.h .B. B.h .C. B.h .D. B.h 6 2 3 1 Câu 3. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần, chiều 2 1 cao giảm thì thể tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu? 2 V V V V A. .B. .C. .D. . 18 6 4 12 Câu 4. Cho tứ diện ABCD có ba cặp cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc. AB=3, AC=4, AD=5. Tính thể tích khối tứ diện ABCD? A. 10.B. 20.C. 60.D. 48. Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng(SAC) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3a3 3a3 2 3a3 A. 2 3a3 B. C. D. 3 12 3 Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a 2 , SA vuông góc với đáy và mp(SBC) tạo với đáy một góc 450 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 A. V 3a3 B. C. V D. V a3 3 3 Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA  ABCD . Tính thể tích của khối chóp biết góc giữa SC và mp (ABCD) bằng 600
  4. a3 6 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 2 3 4 6 Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a 3, AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC. Tính thể tích của tứ diện SMNP. 3 a 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 24 8 4 4 Câu 9: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số V S.AB'C ' bằng: VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 2 8 Câu 10: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện A’BDA bằng: 4 3 A. B. 8 C. D. 4 3 4 Câu 11: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 2a 3 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 9a3 B. 8a3 C. a3 D. 27a3 Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V a3 B. V C. V D. V 2 3 6 3a3 Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng và SAC là tam giác đều cạnh a. Khoảng 3 cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là: a a 2 A. B. C. a 2 D. 4a 4 4 Câu 14: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng Câu 15: Cho khối 20 mặt đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của khối 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S 5 3a2 B. S 5a2 C. S 4 3a2 D. S 2 3a2
  5. Họ và tên học sinh: Lớp 12D BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo (Mã đề MT107) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. ĐỀ BÀI. Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB và SC. V Khi đó tỉ số S.A'B'C ' bằng: VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 2 8 Câu 2: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện AB’CB bằng: 4 3 A. B. 8 C. D. 4 3 4 Câu 3: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 3a 3 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 9a3 B. 3a3 C. a3 D. 27a3 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V a3 B. V C. V D. V 2 3 6 3a3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng và SAC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách 3 từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là: a a 2 A. B. C. a 2 D. 4a 4 4 Câu 6: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng Câu 7: Cho khối 20 mặt đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của khối 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S 5 3a2 B. S 5a2 C. S 4 3a2 D. S 2 3a2
  6. Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. B. Số đỉnh và số cạnh của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số đỉnh bằng nhau. Câu 9. Cho một khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao h. Khi đó thể tích khối chóp là bao nhiêu? 1 1 1 A. B.h .B. B.h .C. B.h .D. B.h 6 2 3 1 Câu 10. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần, 3 1 chiều cao giảm thì thể tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu? 2 V V V V A. .B. .C. . D. . 18 6 3 27 Câu 11. Cho tứ diện ABCD có ba cặp cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc. AB=3, AC=4, AD=5. Tính thể tích khối tứ diện ABCD? A. 10.B. 20.C. 60.D. 48. Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Hai mặt phẳng(SAC) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3a3 3a3 2 3a3 A. 2 3a3 B. C. D. 3 12 3 Câu 13: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 , SA vuông góc với đáy và mp(SBC) tạo với đáy một góc 600 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3a3 a3 A. V 3a3 B. V C. V D. V a3 3 3 Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA  ABCD . Tính thể tích của khối chóp biết góc giữa SC và mp (ABCD) bằng 450 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 2 3 4 6 Câu 15: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a 3, AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC. Tính thể tích của tứ diện SMNP. a3 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 8 8 4 4
  7. Họ và tên học sinh: Lớp 12D BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo (Mã đề MT108) 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. ĐỀ BÀI. Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a 3, AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC. Tính thể tích của tứ diện SMNP. 3 a 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 24 8 4 4 Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số V S.AB'C ' bằng: VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 2 8 Câu 3: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện A’BDA bằng: 4 3 A. B. 8 C. D. 4 3 4 Câu 4: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 2a 3 . Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng: A. 9a3 B. 8a3 C. a3 D. 27a3 Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V a3 B. V C. V D. V 2 3 6 3a3 Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng và SAC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách 3 từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là:
  8. a a 2 A. B. C. a 2 D. 4a 4 4 Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng Câu 8: Cho khối 20 mặt đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của khối 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S 5 3a2 B. S 5a2 C. S 4 3a2 D. S 2 3a2 Câu 9: Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là: A. Khối lập phương . B. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối hai mươi mặt đều. Câu 10. Cho một khối hộp có diện tích đáy là B, chiều cao h. Khi đó thể tích khối hộp là bao nhiêu? 1 1 1 A. B.h .B. B.h .C. B.h .D. B.h 6 2 3 1 Câu 11. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần, 2 1 chiều cao giảm thì thể tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu? 2 V V V V A. .B. .C. .D. . 18 6 4 12 Câu 12. Cho tứ diện ABCD có ba cặp cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc. AB=3, AC=4, AD=5. Tính thể tích khối tứ diện ABCD? A. 10.B. 20.C. 60.D. 48. Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng(SAC) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 3a3 3a3 2 3a3 A. 2 3a3 B. C. D. 3 12 3 Câu 14: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a 2 , SA vuông góc với đáy và mp(SBC) tạo với đáy một góc 450 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 A. V 3a3 B. C. V D. V a3 3 3 Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA  ABCD . Tính thể tích của khối chóp biết góc giữa SC và mp (ABCD) bằng 600 a3 6 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 2 3 4 6