Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có ma trận và đáp án)

docx 10 trang thungat 2250
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có ma trận và đáp án)

  1. II. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC: Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng điểm 40% 40% 20% SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số Số câu 2 2 1 5 trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng .phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan Số điểm 4 4 2 10 đến các phép tính cộng; trừ ( Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. Số câu 2 2 1 10 Tổng Số điểm 4 4 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (40%) (40%) (20%) TỔNG kĩ năng TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 5 Số học Câu số 1;2 3;4 5 (100%) Số điểm 4 4 2 10 Tổng Tỉ lệ (40%) (40%) (20%) (100%)
  2. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Bằng Về kĩ năng: chữ Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 3 5 8 10 b. 20 17 14 13 10
  3. Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: ( M2) 11 + 3 17 + 2 16 – 5 18 - 8 Bài 4 (2 điểm): Nối: ( M 2) Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( M3) a) 3 + ☐ = 15 b) 19 - ☐ = 12
  4. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 1 Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: ( M1) Bài 2: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 11 17 16 18 + 3 + 2 – 5 – 8 14 19 11 10
  5. Bài 4: Bài 5: a) 3 + 12 = 15 b) 19 – 7 = 12
  6. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 BỘ SÁCH: CÙNG HỌC VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC ( ĐỀ SỐ 2) Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 và số Tổng kĩ năng điểm 50% 30% 20% SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số Số câu 3 2 1 6 trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. - Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; Số điểm 5 3 2 10 20. - Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp. Số câu 3 2 1 6 Tổng Số điểm 5 3 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu (50%) (30%) (20%) TỔNG kĩ năng Khác TL Khác TL Khác TL Số câu 2 1 1 1 1 6 Số học Câu số 1;3 2 4 5 6 (100%) Số điểm 5 2 1 6 Tổng Tỉ lệ (50%) (30%) (20%) (100%)
  7. PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: 1 Điểm Nhận xét: Về kiến thức: Bằng Về kĩ năng: chữ Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1) Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1) 10 Mười 1 chục và 0 đơn vị. 14 Mười hai 1 chục và 6 đơn vị. 15 Mười bảy
  8. Bài 3 (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1) 4 . 6 5 . 3 12 . 19 13 . 13 Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2) a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: ( Mức 2) 3 + 4 12 + 5 16 – 6 15 - 3 Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 3)
  9. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 2 Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: ( Mức 1) Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: ( Mức 1) 10 Mười 1 chục và 0 đơn vị. 14 Mười bốn 1 Chục và 4 đơn vị 12 Mười hai 1 Chục và 2 đơn vị 16 Mười sáu 1 chục và 6 đơn vị. 15 Mười lăm 1 chục và 5 đơn vị. 17 Mười bảy 1 chục và 7 đơn vị. Bài 3: (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 1) 4 3 12 < 19 13 = 13 Bài 4 (1 điểm): ( Mức 2) a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn. 6; 9; 12; 18 b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé. 19;14;7;3 Bài 5: ( 2 điểm )Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
  10. 3 12 16 15 + 4 + 5 – 6 – 3 7 17 10 12 Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống: a) b)