Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 đến 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nam Giang

doc 17 trang thungat 6301
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 đến 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nam Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_den_3_nam_ho.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 đến 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Nam Giang

  1. PGD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH NAM GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔÍ NĂM H ỌC 2018- 2019 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ CHẴN Thời gian : 40 phút Họ và tên học sinh: ; Lớp:1 . Họ tên giáo viên dạy : Họ tên người coi thi, chấm thi Điểm Nhận xét của giáo viên chấm 1. 2. Câu 1:( 1điểm) Viết số vào chỗ chấm: Hai mươi ba : Bảy mươi mốt : Năm mươi tư : Tám mươi lăm: Câu 2: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60 ; 61 ; ; 63 ; ; ; 66 ; ; ; 69 70 ; ; 72; ; 74 ; .: ; 76 ; ; ; 79 Câu 3: ( 1điểm) Viết các số 37; 65; 48; 72 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn : b)Theo thứ tự từ lớn đến bé : Câu 4: ( 1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 10cm + 23cm = 33 10cm + 23cm = 33cm b)Một tuần lễ em đi học 7 ngày Một tuần lễ em đi học 8 ngày Một tuần lễ em đi học 5 ngày Một tuần lễ em đi học 6 ngày Câu 5: ( 1điểm) > 56 60 - 4 49 94 < ? 87 85 30 40 =
  2. Câu 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính: 43 + 26 12 + 35 86 - 36 74 - 21 Câu 7: ( 2điểm) Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ? Bài giải Câu 8: ( 1điểm) Em viết chữ thích hợp vào ô trống : a. 4 b. 7 2 3 2 4 6 9 5 3 2 222
  3. PGD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH NAM GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔÍ NĂM H ỌC 2018- 2019 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ LẺ Thời gian : 40 phút Họ và tên học sinh: ; Lớp:1 . Họ tên giáo viên dạy : Họ tên người coi thi, chấm thi Điểm Nhận xét của giáo viên chấm 1. 2. Câu 1:( 1điểm) Viết số vào chỗ chấm: Ba mươi tư: Bốn mươi tám: Bảy mươi chín: Chín mươi: Câu 2: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80; 81 ; .: ; 83; ; ; 86; ; ; 89 50; ; 52: .: ; 54; ; 56; .: ; .: ; 59 Câu 3: ( 1điểm) Viết các số 34; 27; 92; 59 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn : b)Theo thứ tự từ lớn đến bé : Câu 4: ( 1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 15cm + 30cm = 45 15cm + 30cm = 45cm b)Một tuần lễ em đi học 5 ngày Một tuần lễ em đi học 6 ngày Một tuần lễ em đi học 7 ngày Một tuần lễ em đi học 8 ngày Câu 5: ( 1điểm) > 75 57 64 + 4 68 < = ? 40 60 69 60
  4. Câu 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 47 64 + 25 79 - 63 85 - 25 Câu 7: ( 2điểm) Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp, đã bán đi 45 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ? Bài giải . Câu 8: ( 1điểm) Em viết chữ thích hợp vào ô trống : a. 6 5 b. 8 2 1 5 7 8 3 0 2 222
  5. PGD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH NAM GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔÍ NĂM H ỌC 2018- 2019 MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ CHẴN Thời gian : 40 phút Họ và tên học sinh: ; Lớp : 2 . Họ tên giáo viên dạy : Họ tên người coi thi, chấm thi Điểm Nhận xét của giáo viên chấm 1. . 2. Câu 1: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 431; .; 433; ; ; .; ; 438 Câu2:(1 điểm)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:315; 761; 459; 578 Câu 3: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống: a) 4 x 7 = b) 36 : 4 = c) 5 x 8 = d) 25 : 5 = Câu 4: ( 1điểm) > 875 785 321 312 < = ? 697 699 425 400 + 25 Câu 5: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1m = .dm b) 1m = .cm c) 7dm + 9dm = dm d) 15m – 9m = m Câu 6: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 8cm; 7cm; 5cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 15cm B. 20cm C. 12cm D. 25cm
  6. Câu 7: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 432 +245 354 + 35 863 - 350 486 - 43 Câu 8: ( 1 điểm ) Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 5 con bò có bao nhiêu chân ? Bài giải: Câu 9: ( 1 điểm ) a.Lúc 10 giờ 30 phút còn gọi là 10 giờ b. Lúc kim giờ chỉ gần số 8, kim phút chỉ số 4 ta nói: Đã giờ phút
  7. PGD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH NAM GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔÍ NĂM H ỌC 2018- 2019 MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ LẺ Thời gian : 40 phút Họ và tên học sinh: ; Lớp : 2 . Họ tên giáo viên dạy : Họ tên người coi thi,chấm thi Điểm Nhận xét của giáo viên chấm 1. . 2. Câu 1: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 216; ; 218; ; ; ; ; 223 Câu2:(1điểm)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 326; 782; 469; 596 Câu 3: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x 7 = b) 18 : 3 = 5 c) 4 x 9 = d) 32 : 4 = Câu 4: ( 1điểm) > 467 400 + 67 701 710 < ? 401 397 457 500 = Câu 5: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1cm = .mm b) 1dm = .cm c) 17dm - 9dm = dm d) 14m + 8m = m Câu 6: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 8cm; 10cm; 9cm. Chu vi tam giác ABC là: A. 17cm B. 26cm C. 27cm D. 37cm
  8. Câu 7: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 525 +321 570 + 27 985 - 325 378 - 124 Câu 8: ( 1điểm ) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ? Bài giải: Câu 9: (1 điểm ) a.Lúc 8 giờ 30 phút còn gọi là 8giờ b. Lúc kim giờ chỉ gần số 6, kim phút chỉ số 3 ta nói: Đã giờ phút
  9. PGD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH NAM GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔÍ NĂM H ỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ CHẴN Thời gian : 40 phút Họ và tên học sinh: ; Lớp : 3 . Họ tên giáo viên dạy : Họ tên người coi thi, chấm thi Điểm Nhận xét của giáo viên chấm thi . 1. 2. Câu 1:( 3 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Số liền sau của số 65 739 là: A. 65 729 B. 65 740 C. 65 749 D. 65 738 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 37 805 là: A. 80 B. 8000 C. 8 D. 800 c) Kết quả của phép nhân 1712 x 5 là : A. 8550 B. 8560 C. 5560 D. 5550 d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là : A. 32cm2 B. 16cm2 C. 64cm2 D. 64cm e) Giá trị của biểu thức 90 + 28 : 2 là : A. 59 B. 54 C. 105 D. 104 g) Cho 7m9cm = .cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 79 B. 709 C. 97 D. 700 Câu 2: ( 1điểm ) Đặt tính rồi tính: 84091 - 12735 8460 : 6
  10. Câu 3: ( 2 điểm ) Tìm x : a) x - 1436 = 3470 b) x x 2 = 456 Câu 4: ( 1điểm ) > ? a. 65 742 56 764 b. 76 495 76 500 - 5 < c. 57 615 . 57 638 d. 52 467 25 764 = Câu 5: ( 2điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng 25cm và chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải: Câu 6. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a. Số hình tam giác ở hình bên là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 b. Số hình tứ giác ở hình bên là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
  11. PGD&ĐT THỌ XUÂN TRƯỜNG TH NAM GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔÍ NĂM H ỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ LẺ Thời gian : 40 phút Họ và tên học sinh: ; Lớp : 3 Họ tên giáo viên dạy : Họ tên người coi thi, chấm thi Điểm Nhận xét của giáo viên chấm thi . 1. 2. Câu 1:( 3 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Số liền trước của số 71 830 là: A. 71 831 B. 71 820 C. 71 829 D. 71 840 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 45 708 là: A. 50 B. 5000 C. 500 D. 5 c) Kết quả của phép chia 24360 : 6 là : A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060 d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm là : A. 49cm2 B. 14cm2 C. 28cm2 D. 49cm e) Giá trị của biểu thức 15 + 7 x 8 là : A. 176 B. 166 C. 71 D. 61 g) Cho 6m8cm = .cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 608 B. 680 C. 68 D. 600 Câu 2: ( 1điểm ) Đặt tính rồi tính: 37315 + 26205 12051 6
  12. Câu 3: ( 2 điểm ) Tìm x : a) x + 1809 = 2060 b) x : 2 = 356 Câu 4: ( 1 điểm ) > ? a. 75 099 75 100 b. 48619 48 615 < c. 67 285 . 67 280 + 5 d. 36 365 63563 = Câu 5: ( 2điểm ) Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 85m và chiều dài gấp 3lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó. Bài giải: Câu 6. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a. Số hình tam giác ở hình bên là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 b. Số hình tứ giác ở hình bên là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
  13. Hướng dẫn cho điểm môn toán lớp 1 ( Kiểm tra cuối năm học 2018- 2019 ) Câu 1: 1điểm . Điền đúng số ở mỗi dòng cho 0,25 điểm. Câu 2: 1 điểm. Điền đúng các số thích hợp vào mỗi dòng cho 0,5 điểm. Câu 3: 1 điểm. Làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Câu 4: 1điểm. Làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Câu 5:1điểm. Điền đúng dấu >, <, = vào mỗi ô cho 0,25điểm. Câu 6: 2điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài nào đặt tính sai hoặc kết quả sai đều không cho điểm. Câu 7: 2điểm. Câu lời giải hợp lí cho 0,5 điểm. Kết quả và phép tính đúng cho 1điểm. Đáp số đúng cho 0,5 điểm. Câu 8 : 1 điểm. Điền đúng số vào mỗi ô cho 0,5 điểm.
  14. Hướng dẫn cho điểm môn toán lớp 2 Đề chẵn ( Kiểm tra cuối năm học 2018 - 2019 ) Câu 1: 1 điểm. Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm cho 0,2 điểm . Câu 2: 1 điểm. Viết đúng dãy số theo yêu cầu cho 1 điểm. Câu 3: 1 điểm. Điền đúng số ở mỗi ô trống cho 0,25 điểm. Câu 4: 1 điểm. Điền đúng dấu thích hợp vào mỗi ô trống cho 0,25 điểm. Câu 5: 1 điểm. Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm Câu 6: 1 điểm. Khoanh đúng kết quả cho 1 điểm. Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài nào đặt tính sai hoặc kết quả sai đều không cho điểm. 432 354 863 486 245 35 350 43 677 389 513 443 Câu 8: 2điểm. Câu lời giải hợp lí cho 0,5 điểm. Kết quả và phép tính đúng cho 1điểm. Đáp số đúng cho 0,5 điểm. Bài giải Năm con bò có số chân là : 5 x 4 = 20 ( chân ) Đáp số : 20 chân Câu 9:1 điểm.Điền đúng số, chữ thích hợp vào chỗ chấm mỗi câu cho 0,5 điểm.
  15. Hướng dẫn cho điểm môn toán lớp 2 Đề lẻ ( Kiểm tra cuối năm học 2018 - 2019 ) Câu 1: 1 điểm. Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm cho 0,2 điểm . Câu 2: 1 điểm. Viết đúng dãy số theo yêu cầu cho 1 điểm. Câu 3. 1 điểm. Điền đúng số ở mỗi ô trống cho 0,25 điểm. Câu 4: 1 điểm. Điền đúng dấu thích hợp vào mỗi ô trống cho 0,25 điểm. Câu 5: 1 điểm. Điền đúng mỗi câu cho 0,25điểm Câu 6: 1 điểm. Khoanh đúng kết quả cho 1 điểm. Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài nào đặt tính sai hoặc kết quả sai đều không cho điểm. 525 570 985 378 321 27 325 124 846 597 660 254 Câu 8: 2điểm. Câu lời giải hợp lí cho 0,5 điểm. Kết quả và phép tính đúng cho 1điểm. Đáp số đúng cho 0,5 điểm. Bài giải Mỗi tổ có số bạn là : 32 : 4 = 8 ( bạn ) Đáp số : 8 bạn Câu 9:1 điểm.Điền đúng số, chữ thích hợp vào chỗ chấm mỗi câu cho 0,5 điểm.
  16. Hướng dẫn cho điểm môn toán lớp 3 - Đề chẵn ( Kiểm tra cuối năm học 2018 - 2019 ) Câu 1: 3 điểm. Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. a. B ; b. D ; c. B ; d. C ; e. D ; g. B Câu 2. 1 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài nào đặt tính sai hoặc kết quả sai đều không cho điểm. 84091 8460 6 12735 24 1410 71356 06 00 Câu 3: 2 điểm. Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm . a.x – 1436 = 3470 b. x x 2 = 456 x = 3470 + 1436 x = 456 : 2 x = 4906 x = 228 Câu 4: 1 điểm. Điền đúng dấu vào mỗi câu cho 0,25 điểm. a. > ; b. = ; c. Câu 5: 2 điểm. Bài toán giải bằng hai phép tính. Mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( không viết đáp số trừ 0,25 điểm ) Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 25 x 2 = 50 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 50 + 25 ) x 2 = 150 ( cm ) Đáp số : 150 cm Câu 6: 1điểm. a. ( 0,5 điểm ) Khoanh vào C b.( 0,5 điểm ) Khoanh vào B
  17. Hướng dẫn cho điểm môn toán lớp 3 - Đề lẻ ( Kiểm tra cuối năm học 2018- 2019 ) Câu 1: 3 điểm. Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. a. C ; b. B ; c. D ; d. A ; e. C ; g. A Câu 2. 1 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Bài nào đặt tính sai hoặc kết quả sai đều không cho điểm. 37315 12051 26205 6 63520 72306 Câu 3: 2 điểm. Làm đúng mỗi câu cho 1 điểm . a. x + 1809 = 2060 b. x : 2 = 356 x = 2060 - 1809 x = 356 x 2 x = 251 x = 712 Câu 4: 1 điểm. Điền đúng dấu vào mỗi câu cho 0,25 điểm. a. ; c. = ; d. < Câu 5: 2 điểm. Bài toán giải bằng hai phép tính. Mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( không viết đáp số trừ 0,25 điểm ) Bài giải Chiều dài sân vận động là: 85 x 3 = 255 ( m ) Chu vi sân vận động là : ( 255 + 85) x 2 = 680 ( m ) Đáp số : 680 m Câu 6: 1điểm. a.( 0,5 điểm ) Khoanh vào B b.( 0,5 điểm ) Khoanh vào A