Bài kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Phú

doc 2 trang thungat 950
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_132_truong.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút Mã đề 132 Họ và tên: Lớp: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 4 B. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 3 C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 9 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 5 Câu 2: Mặt phẳng (P): 3x – 2z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n (0;3; 2) B. n (3;0; 2) C. n (3; 2;2) D. n (3; 2;0) Câu 3: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 2; 1) và nhận n (3; 4;1) làm vectơ pháp tuyến là: A. (P): 3x – 4y + z + 4 = 0 B. (P): 3x - 4y + z – 4 = 0 C. (P): 3x + 4y + z – 12 = 0 D. (P): x + 2y + z + 4 = 0 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 3; - 2), B(13; 7; -4) và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) để MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất: A. (3; 0; 3) B. (9; 1; 1) C. (3; 1; 2) D. (5; 3; 4) Câu 5: Phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) là: A. (S): x2 y 3 2 z 2 2 3 B. (S): x2 y 3 2 z 2 2 6 C. (S): x2 y2 z2 6y 4z 4 0 D. (S): x2 y2 z2 6y 4z 10 0 Câu 6: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuông góc với mặt phẳng (α): 2x – y + 3z – 1 = 0 là: A. 5x + 4y – 2z – 21 = 0 B. 5x + 4y – 2z + 21 = 0 C. 5x – 4y – 2z – 13 = 0 D. 5x – 4y – 2z + 13 = 0 Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 5; trên đường chéo AC’ lấy điểm M sao cho AM = 3 . Mặt phẳng (P) qua M cắt ba cạnh AB, AD, AA’ lần lượt tại I,J,K. Thể tích tứ diện AIJK nhỏ nhất bằng: 9 27 A. 9 B. 27 C. D. 2 2 Câu 8: Cho a = (1; –1; 1), b = (3; 0; –1). Tọa độ của vectơ u a,b là: A. (1; –4; 3) B. (4; - 1; 0) C. (3; 0; –1) D. (1; 4; 3) Câu 9: Cho A 2;5;3 ;B 3;7;4 ;C x; y;6 .Tìm x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng. A. x 5;y 11 B. x 11;y 5 C. x 5;y 11 D. x 5;y 11 Câu 10: Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Khoảng cách từ M đến (P) bằng: A. 18 B. 3 C. 9 D. 6 Câu 11: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1; 1; 0) và song song với (α): x – 2y + z – 10 = 0 là: A. x– 2y + z – 1 = 0 B. x– 2y + z + 1 = 0 C. x– 2y + z – 3 = 0 D. x– 2y + z + 3 = 0 Câu 12: Cho a = (2; –1; 2). Giá trị y, z để c = (–2; y; z) cùng phương với a là: Trang 1 - Mã đề 132
  2. A. y = –1; z = 2 B. y = 2; z = –1 C. y = 1; z = –2 D. y = –2; z = 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Điểm M thuộc mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC, tọa độ của M là: A. (2; 3; –7) B. (2; 2; 3) C. (–2; 5; 7) D. (1; 2; - 3) Câu 14: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tọa độ của vectơ u 2a 3b c là: A. (0; –3; 1) B. (3; –3; 1) C. (3; -3; –1) D. (0; –3; 4) Câu 15: Cho A 3;1;0 ;B 2;4;1 .Tìm tọa độ điểm M trên trục Oz cách đều 2 điểm A và B. 11 11 A. M 0;0;2 B. M 0;0; C. M 0;0;11 D. M ;0;0 2 2 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABCD với A(1; 2; 1), B(1; 1; 0), C(1; 0; 2). Tọa độ đỉnh D là: A. (1; –1; 3) B. (1; –1; 1) C. (–1; 1; 1) D. (1; 1; 3) Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0),    B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Giá trị của AB, AC .AD bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x 2y z 4 0 ; có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng (P) và tiếp xúc với ba trục tọa độ x’Ox; y’Oy; z’Oz: A. 1 mặt cầu B. 2 mặt cầu C. 3 mặt cầu D. 4 mặt cầu Câu 19: Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và vuông góc mặt phẳng (P): 2x –y + z – 1 = 0 là: A. x+ y – z = 0 B. 2x + z = 0 C. x + 2z = 0 D. x - 2z = 0   Câu 20: Cho 2 điểm A 2; 1;3 ; B 4;3;3 . Tìm điểm M thỏa 3MA 2MB 0 A. M 2; 9;3 B. M 2; 9;3 C. M 2;9; 3 D. M 2;9;3 Câu 21: Tọa độ hình chiếu vuông góc của N(3;2;1) lên mặt phẳng (Oxy) là: A. N’(3;0;1). B. N’(0;0;1). C. N’(3;2;0) D. N’(0;2;1). Câu 22: Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x2 y2 z2 8x 2y 6z 1 0 là: A. I(–4; 1; –3), R = 5 B. I(4; –1; 3), R = 5 C. I(–4; 1; 0), R = 2 D. I(4; –1; 3), R = 4 Câu 23: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3) là: A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 B. –3x +6y + 2z - 6 = 0 C. 3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. 3x - 6y – 2z + 6 = 0 Câu 24: Tính góc giữa hai vectơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 90° B. 60° C. 45° D. 135° Câu 25: Cho a 1;0;1 ; b 0;1;1 . Kết quả nào sau đây đúng: A. a, b không cùng phương B. a.b 1 C. a, b 1; 1;1 D. Góc a, b bằng 450 HẾT Trang 2 - Mã đề 132