Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Trường TH Quảng Thành (Kèm đáp án)

doc 3 trang thungat 4180
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Trường TH Quảng Thành (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_truong_th_qua.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Trường TH Quảng Thành (Kèm đáp án)

  1. Trường TH Quảng Thành Thứ .ngày .tháng 12 năm 2019 Họ và tên: Lớp: 3 Kiểm tra cuối kì I: Môn Tiếng Anh Điểm Nhận xét của giáo viên Part 1 Listening (10 phút – 4 điểm) . Question 1 Nghe và viết số. (1 điểm) 1 Question 2 Nghe và tô vào A, B hay C. (1 điểm) 5 Question 3 Nghe và viết T(đúng) hay F (sai). (1 điểm) 1 This is my bag. ___T 2 Is he a teacher? Yes, he is. ___ 3 What’s in the tree? It’s a kite. ___ 4 Is he Rosy’s brother? No, he isn’t. ___ 5 Where is the girl? She’s under a tree. ___ Question 4 Nghe và hoàn tất câu. (1 điểm) 1. These are my .legs 2. How old are you? I’m 3. Is he a ? Yes, he is. 4. How do you spell your ? - It’s Q-U-Y-N-H. 5. - How many do you have? - I have ten. Part 2 Speaking (1 điểm) 1
  2. Part 3 Reading and writing (30 phút - 5 điểm) Question 5 Nhìn tranh và viết từ đúng. (1 điểm) 1 goat 2 n_rs_ 3 g_ _l 4 _os_ 5 tr_ _n Question 6 Đọc đoạn văn và viết T (đúng) hay F(sai). (1 điểm) Hi, my name is Tam. I’m eight. This is my dad. He’s a pilot. This is my mom. She’s a nurse. This is my grandpa. He’s a doctor. This is my grandma. She’s a housewife. And this is my brother. He’s a student. He’s nine. We’re a happy family. 1 Tam is eight. .T 2 Tam’s dad is teacher. . 3 Tam’s mom is nurse. 4 Tam’s brother is nine. 5 They are a happy family. . Question 7 Nhìn hình và viết 1 từ vào chỗ trống. (1 điểm) 1 This is a bike. 2 Tim is Rosy’s ___ 3 The ___ is in the pool. 4 This is an ___. 5 He is a ___ . Question 8 Sắp xếp từ tạo thành câu đúng. (1 điểm) 1 This / nose. / my/ is/ This is my nose. 2 he / your / dad? / Is / 3 She / not / a / teacher. / is/ 4 Let’s / make / lion./ a / paper/ 5 This / is / book./ mom’s/ my/ Question 9 Nhìn tranh, đọc và viết Yes hay No. (1 điểm) Yes 1 It’s a bike. ___ 2 It’s a kite. ___ 3 Is he a pilot? ___ 4 The ball is under the slide. ___ 5 These are my hands. ___ 2
  3. Answer key Part 1 Listening 4p Q1 2 brother 3 sister 4 grandpa 5 grandma Q2 2 A 3 A 4 B 5 A Q3 2 T 3 F 4 T 5 F Q4 2 ten 3 farmer 4 name 5 fingers Part 2 Speaking 1p Part 3 Reading and writing 5p Q5 2 nurse 3 goal 4 nose 5 train Q6 2 pilot 3 mom 4 grandpa 5 family Q7 2 cousin 3 frisbee 4 eraser 5 student Q8 2 Is he your dad? 3 She is not a teacher. 4 Let’s make a paper lion. 5 This is my mom’s book. Q9 2 Yes 3 Yes 4 No 5 No Question 1 Listen and number. There is one example. 1. This is my dad. 2. This is my brother. 3. This is my sister. 4. This is my grandpa. 5. This is my grandma. Question 2 Listen and fill in A, B or C. There is one example. 1 Let’s play on the slide. 2 Where’s the ball? It’s in the pool. 3 Is this your frisbee? Yes, it is. 4 Let’s play under a tree. It’s very fun. 5 Is your dad a teacher? No, he’s a firefighter. Question 3 Listen and write True or False. There is one example. 1. This is my bag. 2. Is he a teacher? Yes, he is. 3. What’s in the tree? It’s a ball. 4. Is he Rosy’s brother? No, he isn’t. 5. Where is the girl? Is she under a tree? No, she’s on the slide. Question 4 Listen and complete. There is one example. 1 These are my legs. 2 How old are you? I’m ten. 3 Is he a farmer? Yes, he is. 4 How do you spell your name? It’s Q-U-Y-N-H. 5 How many fingers do you have? - I have ten. 3