Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường TH Ngọc Sơn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường TH Ngọc Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_3_de_1_nam_hoc.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường TH Ngọc Sơn (Có đáp án)
- Thứ ngày tháng năm 2016 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TIẾNG VIỆT 3 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Lớp 3A, trường Tiểu học Ngọc Sơn Giáo viên coi, chấm kiểm tra: Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc: . Viết: . Chung: . I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (8đ): Đọc bài tập đọc trong sách HDH Tiếng Việt 2-1B 2. Trả lời câu hỏi (2đ): Trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả (nghe - viết) (4 điểm): *Bài viết (3 điểm) Đôi bạn Sách HDH Tiếng Việt 2 - 1B trang 82, viết đoạn từ “Chỗ vui nhất ra giữa đầm hái hoa.”
- * Bài tập (1 điểm): a. Điền l hay n: o lắng, ắn ót, ấp ánh b. Tìm 2 từ có tiếng da, 2 từ có tiếng ra: 2. Luyện từ và câu (2 điểm): *Bài 1: (1 điểm) a. Tìm 2 từ chỉ đặc điểm, tính nết của người: . b. Đặt một câu với từ vừa tìm được theo mẫu: Ai thế nào? . *Bài 2: (1 điểm): a) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu: - Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. b) Đặt một câu có hình ảnh so sánh: 3. Tập làm văn (4 điểm ): Viết một đoạn văn ngắn (6 - 8 câu) giới thiệu về tổ em. Bài làm . . . . . . . . . . ( Toàn bài chữ xấu, bẩn, dập xóa trừ 1 điểm )
- Đáp án- Biểu điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TIẾNG VIỆT 3 ( Thời gian: 40 phút) I. Chính tả (4 điểm): 1) Bài viết (3 điểm): Viết bài: Đôi bạn ( Trang 82 - Sách hướng dẫn học 1B) Bài viết đúng đẹp được 3 điểm, mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm, các lỗi giống nhau trừ một lần. 2) Bài tập chính tả: (1 điểm) a) Điền l hay n: lo lắng; nắn nót; lấp lánh. Tìm đúng 5 từ được 0,5 điểm (một từ sai trừ 0,1 điểm) b) Tìm hai từ có tiếng da, hai từ có tiếng ra: (áo da, da dẻ, nước da ; ra chơi, ra vào, ra ngoài ) Tìm đúng 4 từ được 0,5 điểm (một từ sai trừ 0,12 điểm) II.Luyện từ và câu (2 điểm) *Bài 1: (1 điểm) a) Tìm và ghi lại 2 từ chỉ đặc điểm, tính nết của người: 0,5 điểm VD: hiền lành, ngoan ngoãn, xinh đẹp, chăm chỉ, b) Đặt được câu có từ vừa tìm được theo mẫu Ai thế nào? đúng yêu cầu: 0,5 diểm. *Bài 2: (1 điểm): a) Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu: - Trăng làm gì ? (0,5 điểm) b) Đặt một câu có hình ảnh so sánh đúng yêu cầu: (0,5 điểm)
- III. Tập làm văn ( 4 điểm): Hãy viết một đoạn văn ngắn (6 đến 8 câu) giới thiệu về tổ em. - Đoạn văn có đủ số câu, đúng nội dung giới thiệu về tổ: được 2 điểm. - Kể được tổ em là tổ nào, có mấy bạn trai, mấy bạn gái? Đặc điểm nổi bật của từng bạn như thế nào? Tổ em đã đạt được thành tích gì trong kì học vừa qua? - Câu văn diễn đạt rõ ý, có hình ảnh, GV linh hoạt cho từ 3 đến 4 điểm ( Toàn bài chữ xấu, bẩn, dập xóa trừ 1 điểm )