Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Nguyển Thị Hải Âu (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 5920
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Nguyển Thị Hải Âu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nguyen_thi_hai_au.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Nguyển Thị Hải Âu (Có đáp án)

  1. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An PHềNG GD&ĐT QUẢNG YấN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I TRƯỜNG TIỂU HỌC TIỀN AN NĂM HỌC 2020 - 2021 Mụn : Toỏn - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phỳt Họ và tờn học sinh: Lớp: Điểm Nhận xột của giỏo viờn Chữ kớ Chữ kớ Người coi thi Người chấm thi . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cỏi đặt trước câu trả lời đúng: Cõu 1: Số thập phõn gồm hai mươi đơn vị; một phần mười và năm phần trăm được viết là : A. 20,15 B.20,015 C.2,015 D. 201,5 Cõu 2: Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: 8 2 5 2= 2 A. 8,005 B. 8,05 C. 8,500 D. 8,5 Cõu 3: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,68 = % A. 6,8 % B. 0,68 % C. 68 % D. 680 % Cõu 4: Lớp 5C cú 30 học sinh, trong đú cú 12 học sinh nữ. Số học sinh nữ của lớp 5C chiếm số phần trăm số học sinh của cả lớp là: A. 30 % B. 40% C. 50 % D. 60 % 3 Cõu 5: Diện tớch mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 25 m, chiểu rộng bằng 5 chiều dài là: A. 375 2 B. 405 2 C. 375 m D. 405 m Cõu 6: x - 12,5 = 13,5 : 4,5 Giỏ trị của x là: A.10,5 B. 11,5 C. 13,5 D. 15,5 1 1 1 1 Cõu 7: Giỏ trị của biểu thức : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 - : 0,0625 là: 4 8 2 16 1 A. 0 B.1 C. 2 D. 2
  2. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An PHẦN II: TỰ LUẬN Cõu 8: Đặt tớnh rồi tớnh a. 146,34 + 521,85 b. 745,5 – 14,92 Cõu 9: Tỡm x biết: a. X : 1,5 = 80 b. 150,8 x X = 301,6 Cõu 10: Người ta trồng rau trờn thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều rộng là 30m, 6 chiều dài bằng chiều rộng. Trung bỡnh cứ 10 2 thỡ thu được 20 kg rau. Hỏi cả thửa 5 ruộng đú thu được bao nhiờu tấn rau?
  3. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MễN TOÁN CUỐI HỌC Kè I NĂM HỌC 2020- 2021 LỚP 5 Phần I. Trắc nghiệm( 5đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 Đỏp ỏn A B C B A D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 Phần II. Tự luận: (5đ) Cõu 8 (1,5đ): Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi cõu được 0,75 điểm a. 668,19 b. 730,58 Cõu 9: (1,5) mỗi phộp tớnh đỳng được 0,75 điềm X : 1,5 = 80 b. 150,8 x X = 301,6 X = 80 x 1,5 X = 301,6 : 150,8 X = 120 X = 2 Cõu 10: ( 2 đ): Bài giải Chiều dài của thửa ruộng là: 6 30 x = 36 (m) 0,5đ 5 Diện tớch của thửa ruộng là: 0,5đ 36 x 30 = 1080 ( 2) Số tấn rau thu hoạch được trờn cả thửa ruộng là: 0,5đ (20 : 10) x 1080 = 2160 (kg) 0,25đ Đổi: 2160 kg = 2,16 tấn 0,25đ Đỏp số: 2,16 tấn
  4. Người ra đề: Nguyễn Thị Hải Âu – Lớp 5C – Trường Tiểu học Tiền An MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 5-CUỐI HỌC Kè I NĂM HỌC 2020 – 2021 Mức 2 Mức 4 Mức 1 Mức 3 TỔNG Số cõu Thụng VD sỏng Mạch kiến thức, Nhận biết Vận dụng tạo và số hiểu kĩ năng điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số thập phõn và Số cõu 1 1 1 1 1 2 2 cỏc phộp tớnh với Cõu số 1 8 9 6 7 số thập phõn. Số 0,5 1,5 1,5 1 1 2,5 3 điểm Đại lượng và đo Số cõu 1 1 đại lượng: cỏc Cõu số 2 đơn vị đo diện Số 0,5 0,5 tớch. điểm Yếu tố hỡnh học: Số cõu 1 1 1 1 diện tớch cỏc hỡnh Cõu số 5 10 đó học. Số 1 2 1 2 điểm Giải bài toỏn về tỉ Số cõu 1 1 2 số, tỉ số phần Cõu số 3 4 trăm. Số 0,5 0,5 1 điểm Số cõu 2 1 2 1 2 1 1 7 3 Tổng Số 1 1,5 1 1,5 2 1 2 5 5 điểm