Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS Phú Châu (Có ma trận và đáp án)

doc 32 trang thungat 6050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS Phú Châu (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH & THCS Phú Châu (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỒI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN : TOÁN - LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: Điểm kiểm tra Lời nhận xét Câu 1 (1 điểm): Tính M1 4 + 5 = 2 + 6 = 6 + 0 = 4 + 6 = 8 – 3 = 10 – 7 = . 9 – 0 = 7 + 2 = Câu 2 (1 điểm) : Tính M1 3 8 7 10 + - + - 2 2 3 5 Câu 3 (2 điểm) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. M2 a) Dấu thích hợp điền vào ô trống 6 + 3 9 - 0 là : A. b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 4, 8, 3, 7, 10 C. 9, 8, 7, 6, 3 B. 0, 3, 5, 9, 7 D. 2, 3 , 5, 8, 10 c) Cho 7 + 2 - < 1. Số thích hợp điền vào là :
  2. A. 2 B. 9 C. 5 D. 7 d) Số 10 gồm : A. 1 chục và 0 đơn vị B. 10 chục và 0 đơn vị C. 0 chục và 10 đơn vị Câu 4(1 điểm) : Đúng ghi đ, sai ghi s: M3 a) 3 + 6 = 10 – 2 b) Số 1 là số bé nhất có một chữ số c) 9 – 7 + 4 > 5 d) Số 7 đọc là bảy Câu 5 (1 điểm): Tính M2 3 + 4 – 5 = 9 – 6 + 7 = . Câu 6 (1 điểm) Số: M2 Hình vẽ bên có hình tròn hình tam giác Câu 7 (1 điểm) : Điền dấu + , - thích hợp M3 10 5 2 = 7 8 2 4 = 6 Câu 8(1điểm): Viết phép tính thích hợp M3 Có : 9 que tính Cho bạn : 3 que tính Còn lại : . que tính ? Câu 9 (1 điểm) : Cho ba số 1 , 2 , 3 và các dấu + , - , = . Hãy lập các phép tính có kết quả bằng: 6, 2, 0 M4
  3. . . Đáp án – Biểu điểm môn Toán 1 Câu 1 (1 điểm): Tính ( Mỗi ý tính đúng được 0,11 điểm) 4 + 5 = 9 2 + 6 = .8 6 + 0 = 6 4 + 6 = .10 8 – 3 = 6 10 – 7 = 3 . 9 – 0 = 9 7 + 2 = 9 Câu 2(1 điểm) : Tính (Mỗi ý tính đúng được 0,25 điểm . Nếu tính đúng mà viết kết quả không thẳng cột không cho điểm) 3 8 7 10 + - + - 2 2 3 5 5 6 10 5 Câu 3(2 điểm) : Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm a ) . B. = b ) . D. 2, 3 , 5, 8, 10 c ) . B. 9 d ) . A. 1 chục và 0 đơn vị Câu 4(1 điểm) : Đúng ghi đ, sai ghi s:(Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm) a) 3 + 6 = 10 – 2 s b) Số 1 là số bé nhất có một chữ số s c) 9 – 7 + 4 > 5 đ d) Số 7 đọc là bảy đ
  4. Câu 5(1điểm): Mỗi ý tính đúng được 0,5 điểm 3 + 4 – 5 = 2 9 – 6 + 7 = 10 . Câu 6(1 điểm) : Điền đúng 1 hình tròn được 0,5 điểm 5 hình tam giác được 0,5 điểm Câu 7(1 điểm) : Điền dấu + , - thích hợp (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 10 5 2 = 7 8 2 4 = 6 - + + - Câu 8(1 điểm): 9 - 3 = 6 Viết đúng phép tính, đúng kết quả được 1điểm. Nếu viết đúng phép tính, sai kết quả được 0,5 điểm. Câu 9(1điểm) : Viết mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm 3 – 1 = 2 1 + 3 – 2 = 2 1 + 2 – 3 = 0 3 – 1 – 2 = 0 1 + 2 + 3 = 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1A NĂM HỌC 2019 - 2020 Mạch kiến Mức 4 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 thức, kĩ (vận dụng, Tổng số điểm (nhận biết) (thông hiểu) (vận dụng) năng nâng cao) Số câu 02 02 03 01 08 Số học Câu số 1; 2 3; 5; 4; 7; 8 9
  5. Số điểm 01 03 03 01 09 Số câu 01 01 Yếu tố hình Câu số 6 học Số điểm 01 Số câu 02 03 0 01 09 Tổng Số điểm 02 04 03 01 10 Người lập Đoàn Thị Hồng Huệ PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỒI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN : TIẾNG VIỆT CGD- LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: Điểm kiểm tra Lời nhận xét I: Viết chính tả (7 điểm)
  6. II. Bài tập ( 3 điểm) 1. Điền vần oai hay oay: bà ng . gió x . quả x . đu q 2. Điền c , k hay q: ênh rạch uê ngoại ây đào á uả 3. Vẽ mô hình và đưa tiếng quạt, sách vào mô hình
  7. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT 1 NĂM HỌC 2029 - 2020
  8. I: Chính tả (7 điểm) - Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm - Viết đúng, thẳng hàng, đều nét, đúng cỡ chữ 0,25 điểm/1 chữ. Sai về độ cao, độ rộng , khoảng cách, vị trí dấu thanh trừ 0,1 điểm/ 1chữ . Tùy mức độ bài viết trừ điểm toàn bài. II. Bài tập (2điểm): 1. Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm: bà ngoại gió xoáy quả xoài đu quay 2. Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,2 điểm: Kênh rạch, quê ngoại, cây đào, cá quả 3. (1 điểm) Đưa tiếng quạt, sách vào mô hình đúng, mỗi mô hình vẽ và điền đúng được 0,5 điểm q u a t s a ch Bài viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết mỗi chữ - 1 phút Sáng tinh mơ Từ sáng tinh mơ, chú gà choai đã gáy vang khắp làng. Mẹ dậy để đi làm. Bé thì tập chạy ở sân.
  9. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH & THCS PHÚ NĂM HỌC: 2019 - 2020 CHÂU MÔN : TIẾNG VIỆT CGD- LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: Điểm kiểm tra Lời nhận xét I: Viết chính tả (7 điểm) II: Bài tập: (3 điểm) 1. Điền c hoặc k vào chỗ chấm cho đúng: quả à .ũ ĩ .à .ê ề à 2. Điền g hoặc gh vào chỗ chấm cho đúng:
  10. .à nhỏ kì .ê .ế .ỗ à cồ PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH & THCS PHÚ CHÂU NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN – LỚP 1 (Thời gian làm bài 35 phút) Tên học sinh: Lớp Bài 1(1 điểm): Số . Bài 2(2 điểm) : Tính 3 + 1 = 3 + 0 = 0 + 1 = 2 + 1 = . 2 + 3 = . 0 + 0 = Bài 3(2 điểm) : Tính 2 2 1 1 1 + + + + + 3 0 2 0 3 Bài 4(2 điểm) : >, 2 > 5 >
  11. 1 2 3 4 Cuối kỳI Tên học sinh: Lớp: Điểm kiểm tra Lời nhận xét I: Viết chính tả (7 điểm) II.Bài tập 1. Điền vần at hay oat:
  12. Gió m , h hình, ca h , q bàn , đ giải 2. Điền c , k hay q ênh rạch , ân bàn , loanh uanh , . uả .am ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I: Chính tả (7 điểm) - Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,5 điểm - Viết đúng thẳng hàng đúng cỡ chữ 0,4 điểm/1 chữ II. Bài tập (2điểm): 1. Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,2 điểm: Gió mát, hoạt hình, ca hát, quạt bàn , đoạt giải 2. Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,2 điểm: Kênh rạch, cân bàn , loanh quanh, quả cam Bài viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết mỗi chữ - 1 phút Hai quan Lão quan ở tỉnh nọ có tính nịnh vợ. Lão ra lệnh cho dân hễ gặp lão và vợ lão thì phải chào.
  13. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KY I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CHÂU NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN – LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút) Tên học sinh: . Lớp Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1đ) : Dấu thích hợp điền vào ô trống 6 + 4 9 + 0 là: A.> B. , <, = ( 1đ) 7 + 2 9 2 + 5 10 – 4
  14. 8 – 1 8 a + 0 a – 0 Câu 8 ( 2đ) a .Viết phép tính thích hợp ( 1đ) Có : 9 que tính Cho em : 4 que tính Còn : que tính ? b .Số (1đ) -3 +2 +3 5 + 2 > > 5 – 2 10 Đáp án – Biểu điểm Phần 1 :(5 điểm) Mỗi câu khoanh được kết quả đúng được 1 điểm Câu 1 : A. > Câu 2 : D. 6 Câu 3 : C. 3,5,7,8,10 Câu 4 : C. 5 tam giác Câu 5 : B. 10 số Phần II : (5 điểm) Câu 6 : (1 điểm) Học sinh viết đúng 4 + 5 = 9, 5 + 4 = 9, 9 – 4 = 5, 9 – 5 = 4 Mỗi phép tính đúng được 0,25đ . Sai không cho điểm Câu 7 : (2 điểm) a. Tính (1 đ) Cột 1 : Mỗi ý đúng được 0,1 điểm Cột 2 : Mỗi ý đúng được 0,2 điểm. 7 – 2 = 5 3 + 6 – 0 = 9 2 + 8 + 0 = 10 4 + 5 = 9 10 – 5 + 3 = 8 2 – 5 + 6 = 3 b.(1 điểm) Điền dấu >, 10 – 4 = +< = = =
  15. 8 – 1 6, 5, 4 > 5 - 2 -3 +2 +3 8 5 7 10
  16. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỒI KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CHÂU NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN : TIẾNG VIỆT CGD- LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: Điểm kiểm tra Lời nhận xét I: Viết chính tả (7 điểm II.Bài tập ( 3 điểm)
  17. 1. Điền vần ai hay ay: c . cấy thứ h 2. Điền c , k hay q: ênh rạch á uả 3. Vẽ mô hình và đưa tiếng quạt, bàng vào mô hình
  18. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I: Chính tả (7 điểm) ) ( Thời gian thực hiện 20phút) - Giáo viên đọc cho học sinh viết mỗi chữ - 1 phút - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm - Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập (3 điểm): ( Thời gian thực hiện 15 phút) 1. (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0, 5 điểm: cày cấy,thứ hai. 2. (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,33 điểm: kênh rạch, cá quả 3. (1 điểm) Đưa tiếng quạt, bàng vào mô hình đúng, mỗi mô hình vẽ và điền đúng được 0,5điểm q u a t b a ng . Bài viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết mỗi chữ - 1 phút Cây gạo Tháng ba , cây gạo cạnh bờ ao nở hoa. Chào mào, sáo, sẻ, bay về ca hát râm ran.
  19. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CHÂU NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN – LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút) Họ và tên : Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1đ) : Điền dấu vào ô trồng: 6 + 4 4 + 5 A. > B. = C. , <. = 5 3 + 4 10 6 - 0 4 + 6 8 + 2 8 - 3 4 + 2 Bài 8: ( 2đ) a. Viết phép tính thích hợp.
  20. Có : 9 quả cam Hái đi : 5 quả cam Còn : quả cam? b. Điền số thích hợp vào ô trống để cộng 3 ô liền nhau có kết quả bằng 10 1 5 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TOÁN 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Mỗi câu ghi được kết quả đúng được 1 điểm Câu 1: A .> Câu 2: C. 2, 3, 5, 8, 10 Câu 3: B. 9 Câu 4: D. 5 hình tam giác Câu 5 : A. 10 chục và 0 đơn vị Nếu học sinh chỉ ghi đáp án hoặc ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của mỗi ý được điểm tối đa. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 6 ( 1 điểm): Học sinh điền đúng vào chỗ chấm 6 đoạn thẳng cho (1điểm), sai không cho điểm. Câu 7 : ( 2 điểm) a. Điền số (1đ) 6 + 3 = 9 10 = 10 - 0 7 - 5 = 2 6 + 4 - 7 = 3 b. (1 điểm) Điền dấu >, 6 - 0 4 + 6 = 8 + 2 8 - 3 < 4 + 2 Mỗi ô trống là 0,25 điểm. Bài 8: ( 2 điểm)
  21. A. ( 1 điểm) Viết đúng phép tính đúng được 1,5 điểm 9 - 5 = 4 B. ( 1 điểm) Điền đúng được 1 điểm 1 4 5 1 4 5 1 4 5 1 4 5
  22. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỒI KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CHÂU NĂM HỌC: 2019- 2020 MÔN : TIẾNG VIỆT CGD- LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm) II. Bài tập: 1. Điền vần at hay oat: Gió m , h hình, ca h , q bàn ,đ giải , nhà b . . . . 2. Điền c , k hay q :
  23. .uả khế , uý bạn , ái ính , ênh rạch , á uả , ềnh àng. 3. Gạch chân dưới chữ viết đúng chính tả ? chăm làm / trăm làm ngăn nắp / ngăm nắp xạch sẽ / sạch sẽ bãi cát / bái cá
  24. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỒI KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ CHÂU NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN : TIẾNG VIỆT CGD- LỚP 1 ( Thời gian làm bài 35 phút ) Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm): II. Bài tập: 1. Điền vần at hay ac Gió m , nh sĩ, ca h , củ l , lăng b ., bờ c , . . b sĩ 2. Điền ch hay tr: ang vở , ích chòe , vầng ăng , ăm ỉ , .ủ nhật
  25. 3. Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình : khóa ,giang. . Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm): Nghe viết bài Trăng rằm
  26. II. Bài tập: 1.Điền vần am hay an b . bè , số t ,quả c ., hoa l ,tháp ch , nhà . s . 2. Điền g hay gh tủ ỗ , i nhớ ,cố ắng , ầm è , ập .ềnh 3. Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình : quạ, khác
  27. Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm) : Nghe viết bài Du lịch ( từ đầu đến lấp lánh ) II. Bài tập: 1. Điền s hay x nhà .àn , e đạp , .áng trăng , oá bảng , âm cầm , .ách vở 2. Điền inh hay ich: ch . choè, que t ., ngỗ ngh , ngộ ngh , du l . 3. Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình : quàng, xoay.
  28. Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm): Nghe viết Phố xá tấp nập ( đoạn 2)
  29. II. Bài tập: 1. Điền vần âp hay âm: Ng . nghĩ, cá m ,v ngã , t . thảm, quả ch 2. Điền âm đệm o hay u vào chỗ chấm: q ả nhãn , h a h ệ , chích ch è , q ạ khoang , q án ăn , kh ai sọ. 3. Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình : ngoan , khỏe. Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm)
  30. II. Bài tập: 1. Điền vần ng hay ngh suy .ĩ , ăn nắp , ơ ác , .ệ sĩ, tinh .ịch. 2. Điền vần oat hay oac: h hình , áo kh , đ giải , q bàn, quang q . 3. Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình : xoài , quảng. .
  31. Tên học sinh: Lớp: I: Viết chính tả (7 điểm) II. Bài tập: 1. Điền vần âng hay âc: quả g , d . hoa , b thang , nhà t ,gi mơ. 2. Điền c, k hay q:
  32. Bà cho Thắng về uê bằng ô tô. .ua ính chắn gió, Thắng ngắm .ảnh làng mạc, thành phố, thị trấn. Thắng nhìn thấy .ác ây ở trang trại: ây am, ây au, ây nhãn, ây nào ũng rất sai uả. . .