Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 3 (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 4370
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 3 (Có đáp án)

  1. Họ và tên : bài kiểm tra cuối kì II Lớp : 3 Môn : Tiếng anh Thời gian : 35 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề A : Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng ( 2 điểm ): 1. windy / It’s / today . 2. nine / I / years/ am/ old 3. have / dog / I / a 4. is / school / this / my ., . Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa ( 3 điểm ): 1. sunny dog windy cloudy 2. six seven school ten 3 cat fish bird pet 4. bedroom she bathroom kitchen 5. she that he I 6. book pen TV ruler Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng (3 điểm): 1 am ten a. she b. I c. he 2 .is the weather today? a. What b. Where c. How 3. I have a a. cat b. cats c.cates 4. How old you? a. is b. are c. am 5. .rainy in Ha Noi today a. They’re b. I’m c. It’s 6. is your name? a. What b. When c. Where
  2. Câu IV: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng ( 2,0 điểm): Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue,the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh city. There are no clouds. Thành phố Thời tiết Ha Noi Hue Da Nang Ho Chi Minh city
  3. Họ và tên : bài kiểm tra cuối kì II Lớp : 3 Môn : Tiếng anh Thời gian : 35 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề B : Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng ( 2 điểm ): 1. have / dog / I / a 2. is / school / this / my . . 3. windy / It’s / today 4. nine / I / am . Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa ( 3 điểm ): 1. book pen TV ruler 2. she that he I 3. cat fish bird pet 4. bedroom she bathroom kitchen 5. sunny dog windy cloudy 6. six seven school ten Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng (3 điểm): 1. rainy in Ha Noi today a. They’re b. I’m c. It’s 2. I have a a. cat b. cats c.cates 3 is the weather today? a. What b. Where c. How 4. How old you? a. is b. are c. am 5. .am ten a. she b. I c. he 6. is your name? a. What b. When c. Where
  4. Câu IV: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng ( 2,0 điểm): Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue,the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh city. There are no clouds. Thành phố Thời tiết Ha Noi Hue Da Nang Ho Chi Minh city
  5. Đáp án và biểu điểm Môn :Tiếng anh Lớp 3 Đề A: Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng, mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. It’s windy today 3. I have a dog 2. I am nine 4. This is my school Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa, mỗi từ đúng được 0,5 điểm 1. dog 4. she 2. school 5.that 3. pet 6.TV Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1. b 4. b 2. c 5.c 3. a 6.a Câu IV: Điền thông tin thời tiết vào bảng,mỗi từ đúng được 0,5 điểm Hà nội: rainy Huế: windy Đà nẵng: cloudy TP Hồ Chí Minh: sunny Đề B: Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng, mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1. I have a dog 3. It’s windy today 2. This is my school 4. I am nine Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa, mỗi từ đúng được 0,5 điểm 1. TV 4. she 2. that 5.dog 3. pet 6.school Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1. c 4. b 2. a 5.b 3. c 6.a Câu IV: Điền thông tin thời tiết vào bảng,mỗi từ đúng được 0,5 điểm Hà nội: rainy Huế: windy Đà nẵng: cloudy TP Hồ Chí Minh: sunny