Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1

doc 4 trang thungat 4850
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 1

  1. Trường TH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS: NĂM HỌC: Môn: Tiếng Việt 1 (Đọc và làm bài tập) Lớp 1 . Ngày kiểm tra: Ngày tháng năm 201 Điểm đọc Nhận xét của giáo viên Đọc Bài tập Tổng A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Phần đọc đúng . Người bạn tốt Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì, Hà hỏi Cúc: - Cúc ơi , cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với. - Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói. Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà. Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà. II. Bài tập (30- 35 phút) 1. Trong bài “Người bạn tốt” tìm tiếng:(1 điểm) - Có vần uc : - Có vần ut : 2. Viết 1 câu có tiếng chứa vần uc (hoặc ut ):(1 điểm) 3. Ghi dấu x vào ô trống trước tên người đã cho Hà mượn bút: (1 điểm) Cúc Hoa Nụ 4. Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng:(1 điểm) Người bạn tốt là người: rất thân thiết, gắn bó với mình. giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
  2. Trường TH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS: NĂM HỌC: Môn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết) Lớp 1 . Ngày kiểm tra: Ngày tháng năm 201 Điểm viết Nhận xét của giáo viên Tập chép Bài tập Tổng Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc Viết TB B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I.Chính tả (tập chép; 15 phút): Hồ Gươm Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. II. Bài tập (12 – 15 phú)t 1. Điền : ươm hay ươp ? (1 điểm) - trò chơi c cờ - l . những bông lúa vàng ươm - cánh b dập dờn - giàn m bên bờ ao 2. Điền : c hay k ? (1 điểm) - qua ầu - đóng ửa - thổi èn - diễn ịch
  3. Đề 1 I.Em hãy đọc bài tập đọc sau và làm theo yêu cầu: Cây bàng Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chit những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chum quả chin vàng trong kẽ lá. Theo Hữu Tưởng * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Bài tập đọc trên tác giả nhắc đến cây gì? (1 điểm) a. Cây khế b. Cây bàng 2. Xuân sang, cành trên cành dưới như thế nào? (1 điểm) a. Chi chit những lộc non mơn mởn b. Trụi lá. 3. Quả bàng trong bài chín có màu gì? (1 điểm) a. Màu xanh b. Màu vàng * Điền vào chỗ trống theo yêu cầu: 1. Tìm tiếng trong bài có vần ang . (1 điểm). 2. Điền vần : ăn hay ăng? (1 điểm) Mẹ mang ch ra phơi n *Đọc toàn bài trong thời gian 1 phút. (5 điểm) II. Viết (làm bài vào giấy ô li). 1.Chính tả: GV đọc cho HS viết 3 từ và 1 câu (3 điểm). 2.Tập chép: GV chép vào bảng phụ treo lên cho HS nhìn chép (7 điểm). Phần viết – Lớp 1 +Chính tả: xuân sang, cây bàng, lá non Thu đến, từng chum quả chín vàng trong kẽ lá. +Tập chép: Lũy tre Mỗi sớm mai thức dậy Lũy tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó Kéo mặt trời lên cao. Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm nhai bóng râm Tre bần thần nhớ gió Chợt về đây tiếng chim. Nguyễn Công Dương
  4. 1. Điền vần thích hợp vào chỗ trống (2 đ) a. ong hay ông: ch chóng ; cá . ; b đèn ; ngoại . b. ât hay uât : m ong ; mưa lất ph . . ; nghệ th ; m .ngủ . 2.Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa (2 đ) A B Đất nước ta ở Bản Đôn. Chú voi con môn Tiếng Việt. Em thích học nhiều cảnh đẹp. Định Quán có tuyệt đẹp. 3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? a) suy nghi b) nghi ngơi c) vững chai d) chai tóc 4. Điền vào chỗ trống ch hay tr? a) Thong thả dắt âu b) Trong iều nắng xế