Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Lê Quý Đôn (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 3860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. Trường TH Lê Qúy Đôn Họ và tên : Thứ ngày tháng năm2018 Lớp 1 Kiểm tra cuối HKII. Năm học :2017 - 2018 Môn : Toán lớp 1 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1điểm ) a) Trong các số: 45 , 67 , 87, 99 số nào lớn nhất A. 45 B. 67 C. 99 D. 87 b) Trong các số: 29 , 22 , 88 , 79 số nào bé nhất A. 29 B. 88 C. 79 D. 22 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) a) Số liền sau của 69 là: A. 68 B. 70 C. 71 D. 72 b) Số liền trước của 50 là: A. 53 B. 52 C. 51 D. 49 Câu 3 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) Trong các số 15; 66; 40; 19; 70. Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 19; 70 Câu 4 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) Kếtquảphéptính: 38 – 32 + 32 =? A. 39 B. 37 C. 40 D. 38 B.Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
  2. 31 + 42 20-10 15+2 60-30 . . . . Câu 2 : ( 1điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: Câu 3: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? ( 2 điểm ) Bài giải . Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm ) 61 + < 80 + 2 + 12 HẾT
  3. Đáp án A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1điểm ) a) Trong các số: 45 , 67 , 87, 99 số nào lớn nhất C. 99 ( 0.5 điểm ) b) Trong các số: 29 , 22 , 88 , 79 số nào bé nhất D. 22 ( 0.5 điểm ) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) a) Số liền sau của 69 là: B. 70 ( 0.5 điểm ) b) Số liền trước của 50 là: D. 49 ( 0.5 điểm ) Câu 3 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) Trong các số 15; 66; 40; 19; 70. Số tròn chục là C: 40; 70 ( 1 điểm ) Câu 4 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) Kếtquảphéptính: 38 – 32 + 32 =? D. 38 ( 1 điểm ) B.Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 31 + 42 = 53 20-10 = 10 15+2= 17 60-30 = 30 Câu 2 : ( 1điểm) Vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm. Đạt 1 diểm Câu 3: ( 2 điểm ) Bài giải Số que tính hai bạn có tất cả là : 25 + 34 = 59 ( que tính ) Đáp số : 59 que tính Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm ) 61 + < 80 + 2 + 12 = 61 + < 94. Số điền là : 94 – 61 – 1 = 32 Vậy : 61 + 32 < 80 + 2 + 12 Vì : 93 < 94 Hết