Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH số 1 Trương Quang Trọng

docx 6 trang thungat 3110
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH số 1 Trương Quang Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH số 1 Trương Quang Trọng

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN –LỚP 1 (THÔNG TƯ 27) Mức độ cần đạt Số câu-số Mức Mức Mức Tổng điểm 1 2 3 Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 10,nhận biết được số lượng của 1 nhóm Số 04 02 02 08 đối tượng(không quá 10 phần tử) ,biết xếp thứ tự câu và so sánh số phạm vi 10 -Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 10 - Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình Số 04 02 02 08 huống thực tế liên quan điểm Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã học, Số câu 01 01 02 hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhạt, khối lập phương ,khối hộp chữ nhật Số 01 01 02 Thực hành lắp ghép xếp hình gắn với một số hình điểm phẳng và hình khối đơn giản Tổng Số 05 03 02 10 câu Số 05 03 02 10 điểm MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 (THÔNG TƯ 27)
  2. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 04 02 02 Số học 08 Câu số 1,4,5 3,7 6,10 ,9 2 Số câu 01 01 Hình học và đo 02 lường Câu số 8 2 05 03 02 10 Tổng số câu 05 03 02 10 Tổng số điểm Trường TH số 1 Trương Quang Trọng Kiểm tra cuối học kì II NH:2020-2021 Họ và tên Môn: Toán
  3. Lớp:1 Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra: Câu 1: M1 Đếm rồi viết số (1điểm) Câu 2:M2 Quan sát và viết số thích hợp vào 2 ô trống dưới tranh (1điểm) Có khối hộp chữ nhật .Có khối lập phương Câu3: M2(1điểm) > < = 9 - 2 6 7 6 + 3 5 +4 7 8 +0 8 - 0 Câu 4:M1 (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 2+6 4+3 6 7 77 10-2 9 6 77 1+9 8 10 9+0 8-2 Câu 5:M1 Tính (1điểm) 9-3 3 + 6 = 4 - 0 = 4 + 5 = 7 - 1 = 2 + 8 = 10 - 4 =
  4. Câu 6:M3 (1 điểm) Số? - 3 +4 +2 13 13 3 ? 13 13 ? 3 ? 3 ? Câu 7: M2 Viết số thích hợp (1 điểm) 5 + 0 + 4 = 10 – 7 + 1 = + 5 = 7 9 – = 4 Câu 8:M1 (1 điểm) Viết tên hình thích hợp 5 a/ b/ Câu 9: M1 (1 điểm) Quan sát tranh viết phép tính phù hợp với câu trả lời: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?” Câu 10: M3 Viết số thích hợp: a/ 9 5 _
  5. ĐÁP AN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ 1 THEO TC 2018 Câu 1: M1 Đếm rồi viết số (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ 10 6 8 5 Câu 2:M2 Quan sát và viết số thích hợp vào 2 ô trống dưới tranh (1điểm) Mỗi sỗ đúng 0,5 Có 3 khối hộp chữ nhật .Có 3 khối lập phương Câu3: M2(1điểm) > 6 7 7 8 +0 = 8 - 0 Câu 4:M1 (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. Mỗi phép tính nối đúng 0, 15đ Câu 5:M1 Tính (1điểm) Mỗi sai trừ 0,15 Câu 6 M3 (1 điểm) số? Mỗi ô điền đứng sau điền đúng 0,25đ, riêng ô đầu điền đúng o,5 đ - 3 +4 +2 13 13 3 6 13 13 7 3 3 ? 9 Câu 7: M2 Viết số thích hợp (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 Câu 8:M1 (1 điểm) Viết tên hình thích hợp. Viết đúng tên mỗi hình 0, 5đ 9-3 a/Hình Vuông b/Hình tròn 5 Câu 9: M1 (1 điểm) Quan sát tranh viết phép tính phù hợp với câu trả lời: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?” 3+ 2= 5 Câu 10: M3 Viết số thích hợp: Mỗi ý đúng 0, 5đ a/ 4 ; b/ từ 1 đến 5