Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_1_nam_hoc_2016.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 3 ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi kiểm tra: Giáo viên chấm kiểm tra: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1( 1điểm): a , Đọc các số sau: - 4 569: - 17 098 : . b, Viết số, biết số đó gồm: - 6 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 5 đơn vị: - 4 vạn, 8 trăm và 3 đơn vị: Bài 2( 1điểm): a, Viết theo mẫu: 1406 = 1000 + 400 + 6 56 128 = 70 009 = . b,Viết các số: 26 034 ; 26 300 ; 44 876 ; 25 914 ; 62 044 - Theo thứ tự tăng dần: Bài 3( 2 điểm) : Đặt tính và tính: 29 146 + 12 783 36 692 – 15 714 18 105 x 4 30 848 : 6 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4( 1 điểm): Tính giá trị biểu thức 2 356 x 5 – 9 872 (10 356 x 5 – 780) : 6 . . .
- . Bài 5( 2điểm) a, Có 4 bao gạo đựng tất cả 220 kg gạo. Hỏi 8 bao như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? . . . b, Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 1dm 2cm và chiều rộng là 8cm. . . . Bài 6( 1điểm): Hãy vẽ hình tròn tâm I, đường kính AB là 4cm. Bài 7(2 điểm) a, Chu vi của một hình vuông là 36 cm thì diện tích của hình vuông đó là: A. 81 cm B. 36 cm2 C. 81 cm2 D. 24 cm2 b, Viết số bé nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó là 21 ( Toàn bài chữ viết xấu, gạch xóa trừ 1 điểm)
- Đáp án- Biểu điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN 3 ( Thời gian: 40 phút) Bài 1( 1điểm): a, Đọc mỗi số đúng cho 0,5 điểm (Thiếu một chữ cho nửa số điểm) b, Viết mỗi số đúng cho 0,5 điểm: 65 705; 40 803 Bài 2( 1điểm): a, Viết mỗi số đúng cho 0,5 điểm b,Viết đúng cả dãy số cho 0,5 điểm, sai một số không cho điểm. ( 25 914 ; 26 034 ; 26 300 ; 44 876 ; 62 044 ) Bài 3( 2 điểm) : Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 41 929 ; 20 978 ; 72 420 ; 5 141(dư 2) Bài 4( 1 điểm): Mỗi biểu thức đúng cho 0,5 điểm, thiếu một bước trừ nửa số điểm. 2 356 x 5 – 9 872 (10 356 x 5 – 780) : 6 = 11 780 – 9 872 = ( 51 780 – 780) : 6 = 1 908 = 51 000 : 6 = 85 00 Bài 5( 2điểm) Mỗi phần đúng cho một điểm. a, Một bao gạo đựng: 220 : 4 = 55 (kg) 0,5 đ Tám bao đựng được: 55 x 8 = 440 (kg) 0,5 đ Đáp số : 440 kg gạo b, Đổi : 1 dm 2 cm = 12 cm 0,5 đ Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 8 = 98 (cm2) 0,5 đ Đáp số: 98 cm2 ( Thiếu đáp số trừ 0,25 đ. Diện tích hình chữ nhật sai đơn vị trừ 0,5 đ) Bài 6( 1điểm): - Vẽ đúng yêu cầu, điền đủ tâm, đường kính AB cho 1 điểm - Thiếu điểm I trừ 0,25điểm, thiếu đường kính AB trừ 0,25 điểm Bài 7(2 điểm) a, 1 điểm (Ý : C) b, 1 điểm ( số 10 389) ( Toàn bài chữ viết xấu, gạch xóa trừ 1 điểm)