Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 11 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Ngọc Sơn

doc 4 trang thungat 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 11 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Ngọc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_11_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 11 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Ngọc Sơn

  1. Trường Tiểu học NGỌC SƠN Bài kiểm tra cuối học kì II Họ và tên: Năm học 2015 - 2016 Lớp :3 Môn: Toán 3 (Thời gian:40 phút) Điểm Nhận xét Bài 1 (2 điểm).Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a. Một hình vuông có cạnh là 10 cm. Diện tích của hình vuông đó là : A. 40 cm B. 100 cm2 C. 40 cm2 D. 100 cm b. Số tròn chục liền sau của số 15786 là: A. 15700 B. 15787 C. 15790 D. 15780 c. Giá trị của số 7 trong số 35742 là A. 700 B. 7000 C. 70 D.70000 d. Giá trị biểu thức 15365 : 5 x 4 là A. 3073 B. 12292 C. 13292 D. 12282 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 29 034 + 45 891 93 505 - 7 281 4635 x 6 62370 : 9 Bài 3: ( 2 diểm) + Tìm x 21084 + X = 42759 X x 2 x 3 - 145 = 125
  2. + Điền dấu >, <, = thích hợp 37640 m 40 km 6504 mm 6 m 7mm 34747 cm2 35747cm2 2 giờ 30 phút 150 phút Bài 4: (2 điểm) Có 125 kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? + Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó : - Hiệu của 14784 và 9675 chia cho 3 - 12346 nhân với 3 rồi trừ đi 19542 Bài 5:(2 điểm) Một hình nhữ nhật có nửa chu vi là 74 cm , chiều dài là 2dm 8cm.Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  3. Trường Tiểu học NGỌC SƠN Bài kiểm tra cuối học kì II Họ và tên: Năm học 2015 - 2016 Lớp :3 Môn :Toán 3 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét Bài 1 (2 điểm).Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : - Số lớn nhất trong các số :87564 ; 86574 ; 84657 ; 87645 là: A. 87564 B. 87645 C. 84657 D. 86574 - Chu vi hình vuông có cạnh 10 cm là A. 100 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 40 cm2 - Ngày 19 tháng 8 là thứ năm thì ngày 1 tháng 9 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm - Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn , 1 trăm và 2 đơn vị viết là : A. 20312 B. 23102 C. 23120 D.203102 Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 17836 + 39548 70542 - 23124 30472 x 3 11494 : 7 Bài 3: ( 2 diểm) + Tìm x X: 6 = 4635 ( dư 5) X + 7839 = 23475
  4. + Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm : 9m 8cm 9m 8 dm 1kg 500 g .1350g 1 giờ 1 giờ 3giờ 60 phút 4 giờ 4 3 Bài 4( 2 điểm ) : + Tính giá trị biểu thức (1000 - 798 ) : 2 + 1278 8920 - 39320 : 5 + Điền số 2 4 8 39 33 27 Bài 5: (2 điểm) 1 + Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 72 cm , chiều rộng bằng chiều dài. 9 Tính diện tích tờ bìa đó? + Nhà trường phát vở cho học sinh. Cứ 4 em nhận được 20 quyển. Hỏi lớp em có 46 học sinh thì được nhận bao nhiêu quyển?