Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

docx 5 trang thungat 4930
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_4_nam_hoc_2016.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra cuối kì 2 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm) a, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3km56m = m A. 59 B.356 C.3056 D.3560 b, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 18kg8g = g A.188 B.18008 C.1808 D.1880 c, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5giờ15 phút = phút A.515 B.5150 C.315 D.3150 Bài 2: ( 1 điểm) a, Viết theo mẫu: 1456 = 1000 + 400 + 50 + 6 56028 = 70369 = . b, - Số 5890 gồm .nghìn, .trăm, .chuc , đơn vị. -Số 15297 gồm .chục nghìn, .nghìn, .trăm, .chuc , đơn vị. Bài 3: Đặt tính và tính ( 2 điểm) 3456 + 1278 15692 – 9999 1917 x 5 76570 : 8 Bài 4: a, Tìm y ( 1 điểm) 15673 + y = 99995 - 45786 y : 5 = 1346 ( d ư 3) .
  2. b, Điền dấu >, <, = ( 1 điểm) 54dm 6cm 550cm 1 tuần lễ = giờ 170 phút 3 giờ 18 tháng 1 năm 3tháng. Bài 5: Gi ải toán ( 2 điểm) a, Có 35 quả cam chia đều cho 7 bàn. Hỏi mỗi bàn có bao nhiêu quả cam? b, Tổ một gấp được 46 cái thuyền, tổ hai gấp được nhiều hơn tổ một 6 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài 6: Điền vào ô trống: ( 1 điểm) Cạnh hình vuông 7 cm 8 cm 9 cm Chu vi hình vuông Diện tích hình vuông Bài 7: Tính nhanh ( 1 điểm) 787 - 143 + 13 + 343 250 x 16 x 4 .
  3. Đáp án + Biểu điểm Bài 1 : ( 1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,35 điểm a, C. 3056 b, B.18008 c, C. 315 Bài 2 : ( 1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm. Thực hiện theo các bước đúng được 0,25 điểm. Nếu sai bước trừ 0,25 đi ểm. Đáp án : a, Viết theo mẫu: 1456 = 1000 + 400 + 50 + 6 56028 = 50 000 + 6000 + 20 + 8 (0,25 điểm) 70369 = 70 000 + 300 + 60 + 9 (0,25 điểm) b, - Số 5890 gồm 5 nghìn, 8 trăm, 9 chuc , 0 đơn vị. (0,25 điểm) -Số 15297 gồm 1chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 9 chuc , 7 đơn vị. (0,25 điểm) Bài 3 : ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Đáp án : 3456 + 1278 = 4734 15692 – 9999 = 5693 1917 x 5 = 9585 76570 : 8 = 9571 ( dư 2) Bài 4 : a, T ìm y ( 1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm Đáp án : 15673 + y = 99995 - 45786 y : 5 = 1346 ( d ư 3) 15673 + y = 54209 y = 1346 x 5 + 3 (0,25 điểm) y = 54209 – 15673 y = 6733 (0,25 điểm) y =38536 b , Đi ền d ấu >, 1 năm 3tháng.
  4. Bài 5 : ( 2 điểm) Mỗi phần đúng được 1 điểm a, Có 35 quả cam chia đều cho 7 bàn. Hỏi mỗi bàn có bao nhiêu quả cam? Bài giải Mỗi bàn có số quả cam là : (0,5 điểm) 35 : 7 = 5 ( quả cam) (0,25 điểm) Đáp số: 5 quả cam (0,25 điểm) b, Tổ một gấp được 46 cái thuyền, tổ hai gấp được nhiều hơn tổ một 6 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải Tổ hai gấp được: (0,2 điểm) 46 + 6 = 52 ( cái thuyền) (0,2 điểm) Cả hai tổ gấp được: (0,2 điểm) 46 + 52 = 98( cái thuyền) (0,2 điểm) Đáp số: 98 cái thuyền (0,2 điểm) Bài 6: Điền vào ô trống: ( 1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,15 điểm Cạnh hình vuông 7 cm 8 cm 9 cm Chu vi hình vuông 28cm 32cm 36cm Diện tích hình vuông 49cm2 64cm2 81cm2 Bài 7: Tính nhanh ( 1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm 787 - 143 + 13 + 343 25 x 16 x 4 = ( 787 + 13 ) + ( 343 – 143 ) = ( 25 x 4) x 16 = 800 + 200 = 1000 x16 = 1000 = 16000 ( Nếu kết quả đúng được 0,25 điểm , các bước làm sai trừ 0,25 đi ểm)