Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 2670
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Điểm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2017 – 2018 Môn : TOÁN Thời gian làm bài : 40 phút I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Bài 1: Kết quả của phép cộng 56 282 + 35 287 là : a. 81569 b. 91 469 c. 91 569 Bài 2: Kết quả của phép trừ 75 284 – 56 192 là : a. 19 192 b. 19 092 c. 29 192 Bài 3: Kết quả của phép nhân 23 645 x 2 là : a. 47 290 b. 46 497 c. 46 491 Bài 4: Kết quả của phép chia 95 454 : 3 là : a. 32 184 b. 31 818 c. 31 828 Bài 5: Kết quả 5m 9 cm = cm là : a. 59 cm b. 509 cm c. 590 cm Bài 6 : Số liền trước của 99 910 là: a. 99 911 b. 99 999 c. 99 909 Bài 7: Giá trị của biểu thức 80 000 – (20 000 + 30 000) là: a. 30 000 b. 40 000 c. 90 000 Bài 8: Số liền sau của 99 999 là: a. 99 910 b. 100 000 c. 100 001 II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm) a. 40 843 + 32 629 b. 39 011 – 37 246 c. 3 608 x 4 Bài 2: Tìm x ( 1 điểm) X x 2 = 3998 Bài 3: Có 56 cái bánh như nhau được xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
  2. Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 3 Năm học : 2009 – 2010 I – Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của mỗi bài 1,2,3,4 ,5,6,7,8 được 0,5 điểm. Các câu trả lời đúng của các bài đó là: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5: Bài 6: Bài 7: Bài 8: c b a b b c a b II – PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: Đặt tính và tính 1,5 điểm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. ( Nếu chỉ ghi kết quả thì không cho điểm) Bài 2: 1 điểm X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 ( 0,5 điểm) X = 1999 ( 0,5 điểm) Bài 3: (2,5 điểm) Mỗi phép tính và lời giải phù hợp đạt : 1 điểm . Đáp số đạt : 0,5 điểm ( Nếu sai đơn vị không có điểm) Nếu phép tính đúng, lời giải sai không có điểm Bài giải Số cái bánh xếp trong mỗi hộp là: 56 : 8 = 7 ( cái bánh) Số hộp bánh xếp được là: 40068 : 7 = 5724 ( hộp ) Đáp số: 5724 hộp. Bài 4: (1 điểm) Bài giải Đổi : 3 dm 2cm = 32cm ( 0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật đó là : 32 x 9 = 288 (cm2 ) ( 0,5 điểm) Đáp số : 288 cm2 Lưu ý: Bài toán giải học sinh có thể làm nhiều cách khác nhau nhưng hợp lí và kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa . Lộc Phát ngày 27 tháng 5 năm 2010 Người ra đáp án Lê Thị Hạnh
  4. Điểm Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ, tên : Năm học : 2009 – 2010 Lớp : 3A2 Môn : TOÁN Ngày kiểm tra : / / 2010 Thời gian làm bài : 40 phút I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Bài 1: Kết quả của phép cộng 16 427 + 8109 là : a. 24 536 b. 24 526 c. 25 526 Bài 2: Kết quả của phép trừ 63 150 – 32 145 là : a. 32 005 b. 33 005 c. 31 005 Bài 3: Kết quả của phép nhân 21 718 x 4 là : a. 86 852 b. 86 862 c. 86 872 Bài 4: Thứ sáu tuần này là ngày 30 thứ sáu tuần trước là ngày: a. 23 b. 24 c . 25 Bài 5: Kết quả 8 dm 9 mm là : a. 890 mm b. 809 mm c. 908 mm Bài 6 : Số liền trước của 85 679 là: a. 85 678 b. 85 680 c. 85 681 Bài 7: Hình bên có số góc vuông là: a. 4góc vuông b. 5 góc vuông c. 6 góc vuông Bài 8: Số liền sau của 79 909 là: a. 79 908 b. 79 910 c. 79 911 II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm) a. 54 063 + 32 629 b. 23 245 x 4 c. 72 365 : 3
  5. Bài 2: Tìm x ( 1 điểm) 56 734 - x = 39 928 Bài 3: Có 81 viên phấn như nhau được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 19 872 viên phấn cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế? Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 4 dm9cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?