Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Tân Quý Tây (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Tân Quý Tây (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Tân Quý Tây (Có ma trận và đáp án)
- Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp: 3/ MÔN: TOÁN Trường Tiểu học Tân Quy Tây Ngày kiểm tra: / /2018 Thời gian làm bài: phút Điểm Nhận xét giáo viên I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh vào chữ trước đáp án đúng : Câu 1 : ( 1 điểm ) a) Giá trị của chữ số 9 trong số 49786 là : A. 90000 B. 9000 C. 900 b) Số 38 nghìn và 4 đơn vị viết là : A. 38004 B. 38040 C. 38400 Câu 2 :( 1 điểm ) a) Ngày 28 tháng 4 của năm 2017 là ngày thứ hai thì ngày 2 tháng 5 là : A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy b) Bước chân em dài khoảng: A. 3m B. 3dm C. 3cm Câu 3: ( 1 điểm ) a) 4 m 2 cm = A. 42 cm B. 420 cm C. 402 cm b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9m 6cm = cm là A. 96 cm B. 906 C. 960 Câu 4 : Mua 2 quyển vở giá 15000 đồng . Hỏi mua 3 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền ? ( 1 điểm ) A. 45000 đồng B. 22500 đồng C. 7500 đồng
- Câu 5: ( 1 điểm ) a) Kết quả của phép tính: 154 x3 = ? A. 462 B. 362 C. 452 b) X x 4 = 2016 . Giá trị của X là: A. 54 B. 504 C. 5004 Câu 6 : ( 1 điểm ) a) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là Câu 7 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có : a) góc vuông b) góc không vuông PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8 : Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm ) a) 65281 + 12809 b) 50245 - 23728 c) 20321 x 4 d) 96726 : 6 1 Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều dài 16 cm , chiều rộng bằng chiều dài. Tính 4 diện tích hình chữ nhật đó ? ( 1 điểm ) Câu 10 : Một phép chia có dư. Có số chia bằng 6, thương bằng 2013 và số dư là số lớn nhất . ( 1 điểm ) a) Số dư của phép chia đó là: b) Số bị chia trong phép chia đó là:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP BA /2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 01 01 01 02 01 06 1 Số học Câu số 1 5 8 4,6 10 Đại lượng và Số câu 01 01 02 2 đo đại lượng Câu số 2 3 Số câu 01 01 02 3 Yếu tố hình học Câu số 7 9 Tổng số câu 03 02 01 02 01 01 10 Tổng số 03 03 03 01 10 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP BA /2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a b a b a b a b a b a b B A B B C B B A B 1023 98765 4 4 PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 8: ( mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) a) 65281 + 12809 b) 50245 - 23728 c) 20321 x 4 d) 96726 : 6 65281 50245 20321 96726 6 + - x 36 16121 12809 23728 4 07 78090 26517 81284 12 06 0 Câu 9: Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,125) 16 : 4 = 4 ( cm) ( 0,25) Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,125) 16 x 4 = 84 ( cm2) ( 0,25) Đáp số: 84 cm2 ( 0,25) Câu 10: a) 5 ( 0,5 điểm) b) 12083 ( 0,5 điểm)