Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT quận Cầu Giấy (Có đáp án)

docx 3 trang thungat 7370
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT quận Cầu Giấy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT quận Cầu Giấy (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2020 – 2021 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút I.TRẮC NGHIỆM I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau: Trong các số: 5643; 2718; 345; 1080 số chia hết cho 2, 3 và 5 là: A. 5643 B. 2718 C. 345 D. 1080 Câu 2.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 3 tạ 2 yến = 302 yến C. thế kỉ = 25 năm B. 2 phút 30 giây = 150 giây  D. 6m 2 15dm2 = 6015dm2  Câu 4.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Trên tỉ lệ bản đồ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là: Câu 5.Điền kết quả thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức: 123 x 45 + 123 x 55 là: Câu 6.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Một đàn gà có 6 con gà trống và 24 con gà mái. Tỉ số giữa số gà mái và số gà cả đàn là: Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng : Hình có diện tích lớn nhất là:  Hình vuông có cạnh 6cm.  Hình chữ nhật của chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm  Hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao tương ứng là 10cm  Hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 12cm. Câu 8. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
  2. Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Năm nay tuổi của bố là: .tuổi II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính a) + b) = c) = d)= = Bài 2: Tìm x a) x + b) : x Bµi 3: Mét mảnh vườn hình chữ nhật cã nửa chu vi là 200m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch mảnh vườn ®ã. Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch hîp lÝ nhÊt: Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 4 I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C Thứ tự 2000cm 12 300 Hình 42 điền: = 20m bình S-Đ-Đ-S hành II. Phần tự luận: (6 điểm) Bµi 1( 2đ):Tính và lµm ®óng mçi phÐp tÝnh, cho 0,5 ®iÓm. a) + = b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c ) 0,5đ d) 0,25đ 0,25đ Bài 2 (1®):lµm ®óng mçi phần cho 0,5 ®iÓm. a/ x + b/ : x x + = x = x = x = (0,25đ) x = (0,25đ) Bài 3 (2 điểm): Ta có sơ đồ: ChiÒu dµi (0,25 ®) ChiÒu réng Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 ®) Chiều dài của mảnh vườn là: 200 : 5 x 3 = 120 (m) (0,5 ®) Chiều rộng của mảnh vườn là: 200 – 120 = 80 (m) (0,25 ®) Diện tích của mảnh vườn là: 120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 ®) Đáp số: 9600 m2 (0,25 ®) Bài 4 (1đ): 0,5đ = 1 = 0,5đ