Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Yên Đức (Có đáp án và ma trận đề)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Yên Đức (Có đáp án và ma trận đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Yên Đức (Có đáp án và ma trận đề)
- MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5 – CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Mạch kiến thức kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Phân số thập phân Số câu 2 1 1 1 1 4 2 và các phép tính với Câu số 1,2, 10, 1,2 8 4 10 12 số thập phân. Tỉ số 8,4 12 phần trăm. Tìm x, Số điểm tính nhanh giá trị 1 1 0,5 1 1 3 2 của biểu thức. 2. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: các đơn Câu số 3 3 vị đo diện tích, thể Số điểm 0,5 0,5 tích 3.Yếu tố hình học: Số câu 1 1 diện tích, thể tích Câu số 6 6 các hình đã học: Số điểm 0,5 0,5 4.Số đo thời gian và Số câu 1 1 2 2 2 toán chuyển động Câu số 5 7 9,11 5,7 9,11 đều. Số điểm 0,5 1 3 1,5 2 Tổng Số câu 4 3 1 3 1 8 4 Số điểm 2 2,5 0,5 4 1 5 5
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN ĐỨC Năm học: 2019 - 2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài:40 phút (Không kể thời gian phát đề) Hä vµ tªn: Líp §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân bé nhất là A. 6,8 B. 6,083 C. 6,93 D. 6,09 Câu 2. Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước? A. 21600 lít B. 1440 lít C. 17280 lít D.17280 m3 Câu 4. Mẹ mua gà và cá hết 88 000 đồng. Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? A. 40 000 đồng B. 45 000 đồng C. 48 000 đồng C. 46 000 đồng Câu 5. 2 1 giờ = . . . .phút? 4 A. 235 phút B. 195 phút C. 134 phút D. 135 phút Câu 6. Một hình tròn có đường kính là 7,2 dm. Tính diện tích của hình tròn đó. A.40,6944 dm2 B.40,6944 dm C.40,6844 dm2 D.40,6044 dm2 Câu 7: Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây. A. 4m/giây B. 5m/giây C. C. 6m/giây D. . 7m/giây Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 1023 + 2304 + x = 5670 A. 2343 B. 3366 C. 2334 D. 4389
- Phần II Tự luận Câu 9. Tính a) 12 giờ 35 phút + 3 giờ 40 phút b) 14 giờ 26 phút - 5 giờ 12 phút c) 8 phút 5 giây 2 d) 36 giờ 18 phút : 6 Câu 10. Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 . . . Câu 11: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng. Bài giải . . Bài 12: Tính bằng cách thuận tiện
- BIỂU ĐIỂM TOÁN 5- HK II. NĂM HỌC 2019 - 2020 PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu Phần I: ( 6 điểm ) Cho điểm 1 Khoanh vào B 0,5 điểm 2 Khoanh vào A 0,5 điểm 3 Khoanh vào C 0,5 điểm 4 Khoanh vào C 0,5 điểm 5 Khoanh vào D 0,5 điểm 6 Khoanh vào A 1 điểm 7 Khoanh vào B 1 điểm 8 Khoanh vào A 1 điểm PHẦN II. Tự luận: (4 điểm) C Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm â u a) 16 giờ 15 phút b) 9 giờ 4 phút 1 Mỗi câu tính đúng 9 c) 16 phút 10 giây d) 6 giờ 3 phút được 0, 25 điểm a) 3,75 : x = 15:10 1 3,75 : x = 1,5 X= 3,75 : 1,5 X = 2,5 Mỗi câu đúng được 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 0, 5 điểm 3,2 x X = 179,2 X = 179,2 : 3,2 X= 56 Bài giải Thời gian đi trên đường là: Phép tính đúng, lời 8 giờ 56 phút – 6 giờ 15 phút – 25 phút = 2 giờ 16 phút 1,5 giải sai không ghi 0,5 điểm điểm. Phép Đổi: 2 giờ 16 phút = 34/15 giờ (0,25 điểm) 11 tính sai, lời giải Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là: đúng ghi điểm lời 45 x 34/15 = 102 (km) ( km) 0,5 điểm giải. Đáp số: 102km (0,25 điểm) Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Bài 4: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,25 điểm (0,25 điểm) 12 1 (0,25 điểm) (0,25 điểm)