Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Khối 5 - Trường TH Thiện Hưng B (Có đáp án và ma trận)

docx 3 trang thungat 6151
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Khối 5 - Trường TH Thiện Hưng B (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_5_truong_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Khối 5 - Trường TH Thiện Hưng B (Có đáp án và ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số thập Số câu 3 1 1 4 1 phân, các phép tính 1;2; 1 Câu số 4 8 với số thập 3 Số phân, tỉ số 1,5 0,5 2 2 2 phần trăm điểm Diện tích, Số câu 1 1 2 thể tích một 2 Câu số 5 6 số hình đã Số học 3 điểm 2 1 Số câu 2 1 3 Giải toán về 3 chuyển Câu số 7;9 10 động đều Số 2 1 3 điểm Tổng số câu 1,5 1 4 3 1 4 6 Số điểm 1,5 4,5 3 1 10
  2. TRƯỜNG TH THIỆN HƯNG B ĐỀ KTĐK CUỐI HKII KHỐI 5 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 3): Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 217,95 là: (M1) 9 9 9 A . B. C. 10 100 1000 9 Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân là: (M1) 100 A. 39,100 B. 3,9 C. 3,09 Câu 3: (0,5 điểm) 45% của 180 là : (M1) A. 81 B. 18 C. 1,8 Câu 4: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ vào ô trống: (M2) Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059 7,059 ; 7,59 ; 7,9 ; 7,509 Câu 5: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) Một hình lập phương có cạnh 2,4m. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: m2 Thể tích của hình lập phương đó là: m3. Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3) Một hình tròn có đường kính 8cm. Diện tích của hình tròn đó là cm2. Câu 7: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3) Hai thành phố A và B cách nhau 148,75 km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 42,5 km/giờ. Thời gian ô tô đi từ A đến B là: Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) a. 605,24 + 217,3 b. 46,8 - 9,35 c. 19,5 x 5,9 d. 307,05 : 8,9 Câu 9: (1 điểm) Viết số và đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (M3) Một xe máy đi quãng đường dài 96,75km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy đó là: Câu 10: (1 điểm) Giải bài toán sau: (M4) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng sông AB. HẾT
  3. Đáp án và cách chấm điểm: Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: C (0,5 điểm) Câu 3: A (0,5 điểm) Câu 4: Điền Đ vào ô trống trước dãy số: 7,9 ; 7,59 ; 7,509 ; 7,0059 . (0,5 điểm) Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 34,56m2 (1 điểm) Thể tích của hình lập phương đó là: 13,824m3 (1 điểm) Câu 6: 50,24 cm2 (1 điểm) Câu 7: 3 giờ 30 phút (hoặc 3,5 giờ) (1 điểm) Câu 8: (2 điểm) (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm) a) 822,54 ; b) 37,45 ; c) 115,05 ; d) 34,5 Câu 9: 43km/giờ (1 điểm) Câu 10: Bài giải: (1điểm) Thời gian ca nô đi từ A đến B là: 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,5điểm) Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ Độ dài quãng sông AB là: 12 x 3,75 = 45 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 45 km Lưu ý: Không ghi lời giải, đáp số hoặc ghi không đúng: trừ toàn bài 0,25 điểm (Tùy vào bài giải của học sinh, giáo viên chấm điểm cho phù hợp) Hết .