Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Hợp Hòa B
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Hợp Hòa B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_mon_toan_tieng_viet.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Hợp Hòa B
- TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HÒA B BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH LỚP 1 Họ và tên: Năm học 2020 – 2021 Lớp: 1 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.) Câu 1. Kết quả của phép tính 20 + 5 = A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 2. Số tròn chục lớn nhất là: A. 10 B. 20 C. 30 D.90 Câu 3. 60 50+ 10. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. Không dấu nào D. = Câu 4. Cho dãy số : 21, 23, 25, 27, , 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 23 C. 29 D. 25 Câu 5. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 35 học sinh. Lớp nào có ít học sinh nhất? A. 1A B. 1C C. 1B D. 1A và 1B Câu 6. Từ nào viết đúng chính tả? A. bè ghỗ B. hoảng sợ C. no nắng D. gi nh ớ Câu 7. Cho câu: “ Chim vành kh hót rất hay”. Vần thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. uy B. ua C. uya D. uyên Câu 8.Từ thích hợp điền vào câu: "Buổi tối , cả nhà Hà bên nhau" là? A. quây quần B. dọn dẹp C. buồn bã D. chúc mừng Câu 9. Tiếng có vần "oong" là? A. sóc B. soóc C. boong D. cong Câu 10. Câu nào sau đây viết chưa đúng? A. Các bạn chào bố mẹ để vào lớp. C. Ai cũng thích buổi học hôm nay. B. Các bạn trăm chú nghe cô giảng bài. D. Bạn ấy chào bố mẹ rồi vào lớp. Câu 11: Việc làm nào dưới đây không bảo vệ cây trồng: A. Bón phân cho cây B. Nhổ cỏ C. Bẻ cành, hái hoa D. Làm hàng rào chắn. Câu 12: Con vật có thể gay nguy hiểm cho con người là: A. Gà B. Lợn C. Rắn độc D. Chim bồ câu Câu 13 : Em cần làm gì để nhà của luôn gọn gàng, ngăn nắp: A. .Chơi xong không dọn đò chơi B. Quần áo bẩn để ở góc nhà C. Đi học về cặp xách để ở cửa bếp D. Xếp sách vở giày dép gọn gàng Câu 14: Cho các từ sau: “rác, xung quanh, thùng rác, nhặt” . Hãy điền các từ trên vào chỗ chấm cho đúng. Hãy nhìn em xem có không. Nếu có, hãy rác bỏ vào II. TỰ LUẬN
- Câu 1. Đặt tính rồi tính: 11 + 18 71 + 27 34 +25 28 + 21 Câu 2: Viết phép tính thích hợp: a) An có : 10 cái kẹo b) Có : 10 con chim Mẹ cho An : 4 cái kẹo Bay đi : 5 con chim Có tất cả : cái kẹo ? Còn lại: con chim? Câu 3. Điền vào chỗ chấm a/ oai hay oay - Cô bé x một vòng trên sân khấu. - Những củ kh nướng thơm phức. b/ iêng hay iên - Các bạn cùng nhau kh cái àn xuống cuối lớp. - Em thích ăn thịt x nướng. Câu 4. Hãy viết lại đoạn thơ sau vào dòng kẻ bên dưới Lời chào Đi đén nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà.