Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-220 - Trường TH Phong Mỹ 3 (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 4340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-220 - Trường TH Phong Mỹ 3 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-220 - Trường TH Phong Mỹ 3 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN KHỐI 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số NỘI DUNG TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân nhẩm 2 câu 2 câu trong bảng 1 đ 1 đ 6,7 Chia nhẩm 2 câu 2 câu trong bảng 1 đ 1 đ 6, 7 Nhân số có 2, 3 chữ số 2 câu 2 câu SỐ cho số có 1 1 đ 1 đ HỌC chữ số có nhớ 1 lần) Chia số có 3 chữ số 2 câu 2 câu cho số có 1 1 đ 1 đ chữ số ( hết và có dư) Giá trị biểu 1 câu 1 câu thức 1 đ 1 đ Đổi đơn vị 1 câu 1 câu đo độ dài 1đ 1 đ ĐẠI Xem đồng 1 câu 1 câu LƯỢNG hồ 0.5 0,5 đ đ Chu vi 1 câu 1 câu HÌNH hình chữ 1 đ 1 đ HỌC nhật Chu vi 1 câu 1 câu hình vuông 1 đ 1 đ Giải toán 1 TOÁN bằng 2 câu 1 câu LỜI phép tính 1.5 1.5 đ VĂN đ
  2. Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC 2019 – 2020 Lớp: Ba/ Môn: Toán 3 Trường: Tiểu học Phong Mỹ3 Ngày kiểm tra : Huyện Cao Lãnh Thời gian : (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . I. Phần trắc nghiệm ( Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng ) Câu1. a. 6 x 9 = A. 42 B. 54 C. 45 b. 7 x 6 = A. 42 B. 24 C. 45 Câu 2. a. 56 : 7 = A. 9 B. 8 C. 7 b. 54 : 6 = A. 9 B. 8 C. 5 Câu 3. Đặt tính rồi tính
  3. a) 28 x 7 b) 106x 6 1 1 Câu 4. Tính a. 872 2 b. 578 3 Câu 5. Tính giá trị biểu thức 93- 48 : 8 = A. 93 - 48 : 8= 46 : 8 = 6 B. 93 – 48 : 8 = 45 : 8 = 5 (dư 5) C. 93 - 48 : 8= 93 - 6 = 60 Câu 6. Đổi đơn vị đo độ dài 1hm = m A. 100m B. 10m C. 80m Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ( thời gian vào buổi chiều )
  4. A. 14 giờ B. 16 giờ C. 17 giờ Câu 8. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, rộng 5m.Tính chu vi hình chữ nhật đó. A. 15 + 5=20m B. 15 x 5=65m C. 15 : 5= 3m Câu 9. Hình vuông có cạnh 8m . Tính chu vi hình vuông A. 8 x 4 = 32 m B. 8 + 4 = 12m C. 8 x 8=64m Câu 10. Một thùng đựng 24 lít mật ong, lấy ra 1 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng Còn lại bao nhiêu lít mật ong ? 1 1 1
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh đúng ý mỗi câu 0,5 đ ( các câu 1 , 2, 5). Câu 3,4,6,7, mỗi câu 1 đ Câu 1. a = B (0,5đ ) , b = A(0,5đ ) Câu 2. a = B(0,5đ ) , b = A(0,5đ ) Câu 3. Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a. 196 b. = 636 Câu 4 a. 436 b. 192 ( dư 2) Câu 5. C 1 đ Câu 6. A 1đ Câu 7. C 0,5đ Câu 8. B 1 đ Câu 9. A 1đ 10 ( 1,5 đ) Số lít mật ong lấy ra 0,25đ 24 : 3 = 8 ( lít) 0,5đ Số lít mật ong còn lại 0,25đ 24 - 8 = 16 ( lít) 0,25 Đáp số 16 lít mật ong 0,25