Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 64 trang thungat 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 Bµi 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 1, 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9, 0 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. 5 + 5 10 + 0 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 4. Đúng hay sai: 9- 1 +1 – 1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 5. Số cần điền tiếp vào dãy số 0, 2, 4, ., 8. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 3 Bµi 2: - Khoanh vµo sè bÐ nhÊt 5 7 3 6 9 - Khoanh vµo sè lín nhÊt : 8 4 6 10 2 Bµi 3: Nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh ®ã 3 + 3 10 -2 3 + 4 5 + 4 6 7 8 9 9 - 2 10 - 1 8 - 2 6 + 2 Bµi 4: TÝnh 6 9 7 10 3 8 + - + - + - 2 3 3 5 6 4 Bµi 5: Sè 4 + = 10 + 4 = 8 10 - = 7 - 6 = 3 1
  2. Bµi 6: §iÒn > ; < ; = 4 + 5 8 9 - 4 9 - 5 10 - 6 3 7 + 2 2 + 7 Bµi 7: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp Cã : 10 con vÞt Tæ 1 : 4 b¹n Cã : 4 quyÓn vë Cho : 3 con vÞt Tæ 2 : 6 b¹n Mua thªm : 2 quyÓn vë Cßn l¹i : con vÞt? C¶ 2 tæ : b¹n? Cã tÊt c¶ : quyÓn vë? { Cã : 6 l¸ cê Cã : 10 hßn bi Thªm : 3 l¸ cê Cho : 4 hßn bi Cã tÊt c¶ : l¸ cê? Cßn l¹i: . hßn bi? Bµi 8: TÝnh 5 + 2 = 3 = 4 + 5 - 6 = 9 - 3 - 4 = 10 - 4 + 3 = 9 + 1 - 8 = . 9 + 1 – 9 = . 4 + 4 + 2 = 10 - 0 - 4 = . 5 - 3 + 4 = . 10 - 6 + 2 = 7 - 7 + 10 = . 4 + 6 – 7 = Bµi 9: Sè Trong h×nh bªn cã h×nh vu«ng Bµi 10: T×m 5 sè kh¸c nhau sao cho céng 5 sè ®ã ®­îc kÕt qu¶ lµ 10. + + + + = 10 Bài 11 Trong hình dưới đây b/ Có hình vuông Có hình tam giác 2
  3. Phụ huynh cho các cháu đọc sách tiếng việt từ đầu đến trang 75, đọc toàn bộ cả các trang. Toán phụ huynh cho các cháu làm đề tôi phát. Đọc cho các cháu viết các bài tôi đã đánh dưới đây.tuần sau từ ngày 31/12 – 5/1 lịch học như sau: 31/12, 1/1/2019 ( thứ 2, 3) các cháu nghỉ . Các ngày còn lại trong tuần vẫn học và ăn bán trú bình thường ( riêng tuần này học thứ 7) soạn sách như sau: THỨ 4: Tiếng việt, âm nhạc , toán, tự nhiên xã hội THỨ 5: Tiếng việt, Tiếng anh , toán THỨ 6: Toán , tiếng việt, đạo đức, tiếng anh, mĩ thuật THỨ 7: toán, tiếng việt, âm nhạc, thể dục, mĩ thuật Thứ 2 tuần sau nữa thi tức sáng thứ 2 ngày 7/ 1 Quª bÐ NghØ lÔ, bè mÑ cho bÐ vÒ th¨m quª. Quª bÐ ë Qu¶ng Nam. Xe « t« ch¹y quanh co qua lµng, nhµ th©m thÊp, san s¸t nhau. B¹n th©n Quang, QuÕ vµ Hoa lµ b¹n th©n. Nhµ cña ba b¹n ë rÊt gÇn nhau. Ngµy nghØ, ba b¹n rñ nhau ®¸ cÇu, tËp lµm to¸n, vÏ tranh. Về quê Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Chị Hoàm dạy bé lăn bánh. Bé làm toán Cô giáo ra đề toán. Bé hí hoáy kẻ sơ đồ, lẩm nhẩm tính. Bé chăm chỉ ghê. Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. Họ nhà dế 3
  4. Cụ dế già đã nghễnh ngãng, dềnh dàng, chả chú ý ăn mặc, cứ lếch tha lếch thếch. Du lịch Khách du lịch đi ra vịnh, ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh, gió mát, rất thích. Trăng thanh Hè về, gió mát, trăng thanh. Lũ trẻ tụ tập ở sân ca hát. Bạn Hằng, bạn Khanh, bạn Bách, tha hồ bàn tán. Hoa mai vàng Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất, Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. Hai quan Lão quan ở tỉnh nọ có tính nịnh vợ. Lão ra lệnh cho dân hễ gặp lão và vợ lão thì phải chào. Lạy hai quan ạ! Bà mình thế mà nhát - Mẹ này, ở hè phố thì bà khoác tay quang đàng hoàng. Thế mà hễ qua ngã tư bà cứ nắm chặt lấy tay quang, chẳng phải vì bà hoảng sợ à? Vẽ gì khó - Chó, trâu, quanh năm ngày tháng ai chẳng thấy, vẽ sai bị chê ngay. Ma quỷ đã ai thấy bao giờ, thích thế nào thì vẽ thế ấy,ai dám hoạnh hoẹ. Nhã ý Nhà văn A – lếch – xăng Đuy – ma đi ngang qua quán sách nọ nhắn lại: khi quay về sẽ ghé thăm. Biển Nha Trang 4
  5. Biển Nha Trang quanh năm xanh, màu xanh đặc biệt. Ngoài biển xanh là đảo Tre, đảo Yến. Sát liền mặt biển là bãi cát trắng tinh, kề đó có hàng phi lao yên ả. Bài 1: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng: nghề, chá, thủ, kha Bài 2: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng: qua, quê, quỉ, quả Bài 3: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng: làn, vần, nhất, xoè Bài 4: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : hoa, hòe, quỷ, quả Bài 5: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng :khuyết , nguyễn, tuyết, , nguyệt 5
  6. Bài 6: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : thuê, thúy, khoe, khoe Bài 7: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : tràng, hoàng, châu Bài 8: Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : chắc, cậc, mây. áo Bài 9 : Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : hoạng, choai,quẩy, hoáy 6
  7. Bài 1 : Đưa các tiếng sau vào mô hình loa mai hoàng ngã giỗ nghê ki ở họa nhòa qua khoẻ ngoé muề khuễ huy thuỷ huế đuơ quơ nhuỵ tran khàn mát lạt khăn nặn giặt phật pháp 7
  8. cạp quạp chăm bắp ấm mậm cập lãng kháng khác ác thắng hắc quậng cập ánh ạch mạch nhanh quách phích hình xích kính nhếch thệnh ễnh nhai khải tai 8
  9. quảnh hoạnh phanh khoải quảy khoát quả nghễnh ngãng quát loác hoành oách vai oài vay quây cháy oàng phai nghinh 6)Đưa các tiếng sau hằng tuy quyết viết nghiệt chuyên chênh vênh hiền 9
  10. lạy giày ào giáo phau phẫu khoa ngoạn oách quan khoác quang oạnh quách oải thoải khuây hoay loa mai hoàng 6)Đưa các tiếng sau Uyển đĩa thuyết miết quyết nguyễn nghía khuyết truyền 10
  11. Sáng thứ 2 ngày 26 tháng 12 . Nhà trường tổ chức cho HS thi hết học kì I, đề nghị phụ huynh hướng dẫn các cháu làm bài tập chính tả , học lại các bảng cộng trừ, đọc sách tiếng việt quyển 2( đọc to, rõ ràng, mạch lạc), nếu còn thời gian đọc cả quyển 1 , viết chính tả các bài đọc ( nghe – viết) Điền g hay gh : i nhớ ; ế gỗ ; ập ghềnh Điền ng hay ngh : ngộ ĩnh; ngân a. nghé ọ Điền c / k /q : ây đa; uả cà. ê bàn Điền an hoặc ang và dấu thanh: cây b cái b Điền g hay gh : i nhớ ; ế gỗ ; ập ghềnh Điền l hay n : ăm ay em được ên ớp hai. Điền vần am hay ap và dấu thanh vào chỗ trống: quả c xe đ Điền âm ng – ngh vào chỗ chấm: bắp .ô; .e giảng ; ỉ hè Điền g hay gh vào chỗ chấm: gà ô; nhà .a; ế gỗ Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống: bàn t . bàn ch quả v máy c . Điền vần anh hay ach và dấu thanh vào chỗ trống: 11
  12. nhà tr g hoa tủ s Điền gi hay d, r vào chỗ chấm: khoanh ò; cá án; da ẻ Điền vần ăn hay ăt và dấu thanh vào chỗ trống: ánh m cái kh khăn m Điền vần ay hay ây và dấu thanh vào chỗ trống: nhảy d m bay v . cá Điền vần au hay âu vào chỗ chấm. chú tr cây c bồ c Điền vào chỗ chấm gi hay d, r: a đình ; cặp .a ; .a đi ; cá ô . Điền vào chỗ chấm ng hay ngh : ăn bàn ngốc ếch lắng e ngại ùng Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: lá ô ỉ hè suy ĩ ngây ô ngoa oắt Điền vào chỗ chấm k hay c, q Lò ò uả khế ịch bản 12
  13. Câu 1: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần chỉ có âm chính: Câu 2: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: 13
  14. Câu 3: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: Câu 4: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối: Câu 5: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi: Bài 2 : Em hãy đọc các tiếng sau: bò, quỷ, khuya, trúc, ngoại Câu 1: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần chỉ có âm chính: Câu 2: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: Câu 3: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: Câu 4: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối: Câu 5: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi: 1. Đưa tiếng vào mô hình (1,5 điểm). hoa lan ngoan 14
  15. Họ vàTên HS Lớp A/ Phần trắc nghiệm khách quan (1,5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10 Câu 3. 5 + 4 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm: A. > B. < C. = Câu 4. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai Câu 5. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 B. Phần tự luận (8,5 điểm) 1. Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2. Tính 2 4 8 10 3 5 a) + + - - + - 5 6 3 7 6 5 15
  16. b) 2+ 2 + 5 = 8 + 0 - 6 = 10 - 1 - 0 = 4 + 6 – 7 = 10 – 3 + 3 = . 5 + 2 + 1= 3. Số ? 5 = 3 + 9 - 8 > 4 = - 1 5 + 4 < ? = 8 - 5 3 0 10 - 8 4 + 6 8 + 1 5.Viết phép tính thích hợpvào ô trống: 6:Hình dưới có: Có hình vuông . Có hình tam giác . 16
  17. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên MÔN TOÁN LỚP 1 Lớp Bài 1: (2 điểm) Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống: + 5 = 3 + 5 10 + = 2 + 8 4 = - - 1 7 - = 0 8 - 5 = 3 + 6 = - 1 Bài 3: (3 điểm) Tính: 8 - 4 + 4 = 2 + 5 + 3 = 10 – 6 - 2 = 0 + 6 - 4 = 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 5 2 4 5 . . Bài 4: (2 điểm) Điền dấu , = 7 + 1 . 8 6 - 4 2 + 5 4 . 6 - 4 7 + 0 5 - 0 Bài 5: (1 điểm) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp: 17
  18. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ – I Lớp 1 Họ và Tên : . Bài 1: Tính: 2 4 9 10 4 + + - - + 6 6 3 8 3 . . . . Bài 2: Số? 6 + = 10 + 0 = 8 10 – 5 = 8 - = 6 9 – = 5 . – 4 = 3 Bài 3: Bài 4: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 5 : khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 10 - 7 + 3 = A 5 B 6 C 7 10 + 0 - 5 = A 5 B 6 C 7 Bài 6: Viết phép tính thích hợp: 18
  19. Bài 1: Số ? 10 7 6 3 2 5 7 9 Bài 2: Số ? 3 + = 8 7 - = 6 + 5 = 8 5 - = 5 Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) 5 + 3 9 10 5 8 – 3 3 +5 7 – 4 7 – 2 - 4 5 + 2 6 7 – 2 3 + 3 Bài 4: Số? a) - 2 +1 8 b) - 4 + 5 7 Bài 5 Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 6: Tính. 7 2 8 6 - + - + 3 5 2 2 . . . . Bài 7: Tính. 4 + 3 + 1 = 4 + 3 - 6 = 8 + 0 – 5 = 7- 3 + 4 = . 0 + 3 - 1 = 9 - 3 - 6 = 9 + 1 – 9 = 5 - 3 + 4 = . Bài 8: Viết phép tính thích hợp + = 8 19
  20. Họ và tên: . MÔN THI: TOÁN 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10. b/ 10; 9 ; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2 ; ; 0. Bài 2: Tính: a/ 4 + 5 - 0 = 4 + 3 + 2 = 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . 4 + 3 - 6 = . 3 - 2 + 8 = b/ 9 10 8 6 + - + - 1 6 2 4 . . . . Bài 3: Số 1 + = 8 ; 9 - = 3 ; + 4 = 7 ; 10 - = 5 Bài 4: Điền dấu > < = : 9 6 + 2 10 8 - 2 5 + 3 3 + 5 2 8 - 5 6 7 - 1 9 - 5 6 + 1 Bài 5: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 6 Có : 7 quả Thêm : 2 quả Có tất cả : . quả b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : = 10 = 0 20 =
  21. Họ và tên: . ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 8 10 5 Bài 2. Tính: 6 + 1 + 1 = . 5 + 1 + 2 = 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 3 = 8 – 2 – 2 = 8 – 6 – 1 = Bài 2. Số . + 4 = 9 6 + . = 9 7 - . = 5 6 – . = 1 10 – . = 2 0 + . = 10 1 + . = 8 5 + . = 10 Bài 3. Viết các số :7, 2, 8, 4, 0, 10 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4. ( > , < , = ) 6 + 1 . 8 3 + 5 . 7 2 + 6 . 8 4 + 6 . 9 4 + 4 . 8 8 – 3 . 7 8 – 5 . 4 7 + 1 . 1 9 – 3 . 6 7 + 2 9 9 – 3 4 + 3 4 + 5 5 + 2 9 – 4 6 9 – 5 8 + 0 8 – 3 9 – 3 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Mai có : 4 bông hoa Hạnh có : 5 bông hoa Cả hai bạn có : bông hoa Bài 6: Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông 21
  22. Họ và tên: . MÔN THI: TOÁN 1 Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: a) 5 6 10 7 + + - 3 4 3 - 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) Số? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (2 điểm) ? = 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 Bài 7:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông 22
  23. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . . Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Tính ( 1 điểm ) a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = 8 2 0 7 b. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 Bài 6: ( 1 điểm) 9 6 8 10 = Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 23
  24. 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tròn Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có : 8 quả cam Cho : 2 quả cam Còn : .quả cam? Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm ) a. Có hình vuông b. Có hình tam giác 24
  25. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA : MÔN THI: TOÁN 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. a) 0 1 3 5 6 9 b) Điền số vào chỗ chấm ( .) theo mẫu: 6 . . Bài 2. > 3 + 5 9 2 + 6 7 < = 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. Tính : a) 6 5 8 8 9 + + + - - 3 2 0 7 5 b) . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 3 + 4 - 5 = 8 - 3 + 4 = 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Bài 4. Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 :0 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Bài 5. Số ? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Bài 6 Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6 26
  26. Họ và tên: . MÔN THI: TOÁN 1 Bài 1 Tính: (2 điểm) +4 - 9 +5 +2 -10 +1 +10 6 3 3 7 8 8 0 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = 7 – 4 + 6 = . 8 – 3 + 3 = Bài 2 số. 9 = + 4 3 + > 9 – 1 3 + 6 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 9 - = 8 - 2 Bài 3. Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 4. Viết phép tính thích hợp Có: 9 quả cam Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam Bài 5Trong hình dưới đây a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông 27
  27. Họvà tên: ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 8 10 5 Bài 2. Tính: 6 + 1 + 1 = . 5 + 1 + 2 = 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 3 = 8 – 2 – 2 = 8 – 6 – 1 = Bài 2. Số . + 4 = 9 6 + . = 9 7 - . = 5 6 – . = 1 10 – . = 2 0 + . = 10 1 + . = 8 5 + . = 10 Bài 3. Viết các số :7, 2, 8, 4, 0, 10 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4. ( > , < , = ) 6 + 1 . 8 3 + 5 . 7 2 + 6 . 8 3 + 4 . 9 4 + 4 . 8 8 – 3 . 7 8 – 5 . 4 7 + 1 . 1 9 – 3 . 6 7 + 2 9 9 – 3 4 + 3 4 + 5 5 + 2 9 – 4 6 9 – 5 8 + 0 8 – 3 9 – 3 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Mai có : 4 bông hoa Hạnh có : 5 bông hoa Cả hai bạn có : bông hoa Bài 6: Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông 28
  28. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Bài 1: Tính: 7 10 8 6 10 + - + - + 1 5 2 4 0 . . . . Bài 2: Tính: 4 + 5 = 4 + 3 - 2 = 8 – 6 – 0 = . 0 + 8 – 2 = 3 + 5 + 1= . 10 - 10 + 10 = Bài 3: > 9 - 3 .5 8 + 2 .10 - 2 10 - 4 .6 + 1 < ? 4 + 2 5 6 + 1 .9 - 2 5 + 0 7 + 3 = Bài 4: Sè ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . 1 + . = 1 . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 1 + . = 2 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . + 3 = 3 . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 2 + . = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 Bài 6: Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông 29
  29. Lớp: Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I Họ và tên: Bài 1 : Điền số. 5 + = 9 – 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 6 + 3 = + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 9 – 5 = Bài 2 : Tính. 9 – 1 = 7 + 2 = 9 – 4 = 9 – 7= 9 – 5 = 8 – 7 = 6 + 2 = 9 – 0 = 8 – 3 = 8 – 6 = 7 – 3 = 9 – 8 = 7 + 1 = 0 + 9 = 2 + 3 = 5 – 3 = 6 – 2 = 6 – 5 = Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 30
  30. Bài 6 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 4 2 = 6 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 0 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8 Bài 7 a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 10; 8; 4; 0 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 9; 6; 9; 1; 3 Bài 8: Viết các số: 4, 1 , 5, 10, 7, 0, 8 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 9. Viết phép tính thích hợp a/ Mẹ có : 5 con vịt Bà có: 10 viên kẹo Mua thêm: 4 con vịt Bà cho cháu: 6 viên kẹo Có tất cả: con vịt? Bà còn lại: viên kẹo? Có : 3 quả cam Mua thêm : 5 quả cam Có tất cả: . quả Có : 7 viên bi Được cho thêm : 3 viên bi Tất cả có : viên bi Có : 10 hộp bút Bán đi : 5 hộp bút Còn lại : . Hộp bút Hà có : 8 cây bút Có : 4 con bò Cho bạn : 2 cây bút Mua thêm : 4 con bò Hà còn lại : cây bút Có tất cả : con bò 31
  31. Họ và tên: Bài 1. Đưa tiếng vào mô hình: ghế ẵm nghe quánh toán thoáng quây hoạch hoạy hào thang hoa rích nghĩnh Bài 2: Điền g hay gh : i nhớ ; ế gỗ ; ập ghềnh Điền ng hay ngh : ngộ ĩnh; ngân a. nghé ọ Điền c / k /q : ây đa; uả cà. ê bàn Điền an hoặc ang và dấu thanh: cây b cái b 32
  32. 4. Viết tiếng vào ô trống (0.5 điểm) ` , ˜ . huê . 1.Điền vần am hay ap và dấu thanh vào chỗ trống: quả c xe đ 2.Điền âm ng – ngh vào chỗ chấm: bắp .ô; .e giảng ; ỉ hè 3.Điền g hay gh vào chỗ chấm: gà ô; nhà .a; ế gỗ 4.Điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ trống: bàn t . bàn ch quả v máy c . 33
  33. 5.Điền vần anh hay ach và dấu thanh vào chỗ trống: nhà tr g hoa tủ s 6.Điền gi hay d, r vào chỗ chấm: khoanh ò; cá án; da ẻ 7.Điền vần ăn hay ăt và dấu thanh vào chỗ trống: (1điểm) ánh m cái kh khăn m 8.Điền vần ay hay ây và dấu thanh vào chỗ trống: nhảy d kh đá m bay v . cá 9. Điền vần au hay âu vào chỗ chấm. chú tr cây c 34
  34. 3, Điền vào chỗ chấm : Điền vào chỗ chấm gi hay d, r: a đình ; cặp .a ; .a đi ; cá ô . Điền vào chỗ chấm ng hay ngh : ăn bàn ngốc ếch lắng e ngại ùng l lặng ằng ẵng cân n ắng ặng ánh n . vầng tr ẳng ăng * Điền vào chỗ chấm d hay gi: cụ à ỗ bé cặp a * Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: lá ô ỉ hè 5. Đưa tiếng sau vào mô hình: quê ngô bàn ngoan 35
  35. ĐỀ 1 PhÇn tr¾c nghiÖm C©u 1(1®iÓm). Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng PhÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ lµ: a. 5 – 1 = 4 b. 6 – 1 = 5 c. 5 + 1 = 6 C©u 2(1®iÓm).Nèi phÐp tÝnh víi sè thÝch hîp : 3 + 4 2 + 7 10 - 6 + 1 10 – 0     C©u 3. (1®iÓm) §óng ghi ®, sai ghi s: H×nh vÏ bªn cã : A   B a) 4 ®iÓm b) 4 ®o¹n th¼ng c) §o¹n th¼ng AB ng¾n h¬n ®o¹n th¼ng CD C   D d) §o¹n th¼ng AB dµi h¬n ®o¹n th¼ng CD A. PhÇn tù luËn: C©u 1(1®iÓm) ViÕt c¸c sè : 6 , 9 , 3 , 10 , 1 a) Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: b) Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: C©u 2 (1điểm)TÝnh: 2 6 10 8 7 4 7 3 . . C©u 3 (1điểm) TÝnh: 1 + 6 + 3 = 5 - 2 + 4 = 8 - 2 - 6 = 10 - 9 + 8 = 36
  36. C©u 4(1®iÓm) , = ? 6 + 4 . 9 10 - 3 . 2 + 5 9 – 1 . 10 2 + 7 . 4 + 4 C©u 5(1®iÓm). ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp víi c¸c tãm t¾t sau : a) Cã : 7 qu¶ cam b) Anh cã : 10 bót ch× Thªm : 3 qu¶ cam Cho em : 3 bót ch× Cã tÊt c¶ : qu¶ cam ? Anh cßn l¹i : . bót ch× ? C©u 6(1®iÓm). Sè ? - 6 = 2 9 - = 0 + 8 C©u 7(1®iÓm) ViÕt c¸c sè kh¸c nhau vµo « trèng ®Ó ®­îc phÐp tÝnh ®óng + = 10 - + = 10 ___ ĐỀ 2 Bài 1: Viết các số : 1, 6 , 0 , 3 , 8 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2 : Nối phép tính với kết quả đúng : 10 – 6 8 4 + 3 +2 4 2 10 – 3+1 7 – 3 +1 11 6 8 – 5 + 3 9 4+ 4 Bài 3:Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm : 8- 3 . 5 9 - 3 . 7 – 3 8 . 5 + 4 Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 10 - = 7 6 + = 9 . + 4 = 8 b , Số ? + + = 3 37
  37. Họ và tên: ĐỀ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các số sau số lớn nhất là : A. 9 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 2 : Kết quả của phép tính 7 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 3 : Điền dấu ở ô trống là : 6 + 2 4 + 3 A. + B. > C. < D. = Câu 4: Trong các số sau số bé nhất là : A. 7 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 5: Kết quả của phép tính 10 - 4 = A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 6: Số thích hợp ở là: 3 + = 2 + 5 A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 ,8, 4, 2,3 . A. 8, 6, 9, 2, 3 B. 9, 8, 6, 3, 2 C. 2, 3, 6, 8, 9. D. 3, 8, 6, 2, 9. Câu 8 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S a/ 8 – 7 + 2 = 3 b/ 1 + 4 – 3 = 3 II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Câu 1: Tính(1 điểm) +4 - 9 +5 +2 -10 +1 +10 6 3 3 7 8 8 0 38
  38. Câu 2: Tính (1 điểm) 4 + 3 + 1 = 4 + 3 - 6 = 7 – 2 – 3 = 10 – 8 + 6 = 8 + 0 – 5 = 7- 3 + 4 = . 8 – 4 + 3 = 7 + 0 + 3 = 0 + 3 - 1 = 9 - 3 - 6 = 9 + 1 – 9 = 5 - 3 + 4 = . Câu 3: (1 điểm) > 9 8 + 1 4 + 2 9 – 2 < ? = 7 - 3 3 + 3 2 + 5 5 + 2 Câu 4: Số (1điểm) -7 +6 +0 -3 1 8 0 Câu 5: Viết phép tính thích (1điểm) a) Có : 4 con gà b) Có: 9 lá cờ Mua thêm : 6 con gà Tặng bạn: 3 lá cờ Có tất cả: con gà? Còn lại: lá cờ ? Câu 6: ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có : Số hình tam giác là: Bài 7 : Viết phép tính thích hợp : a, Tổ 1 : 4 bạn b , Có : 7 lá cờ Tổ 2 : 6 bạn Cho: 3 lá cờ Cả hai tổ : . bạn ? Còn : . lá cờ ? Bài 8: Hình vẽ bên : a , Có . tam giác . Có . đoạn thẳng 39
  39. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN : TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I NĂM HỌC 2014 - 2015 PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. *Cách tính điểm: -Điểm 9-10 ( xuất sắc ): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng. -Điểm 7-8 (khá ): Đọc đúng, rõ ràng. -Điểm 5-6 ( Trung bình ): Đọc chậm, còn đánh vần. -Dưới 5 điểm ( yếu ): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của học sinh. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. 2. Đưa tiếng vào mô hình: ( 2 điểm) *Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1: q u a Câu 2: ngh e Câu 3: ch a i Câu 4: t o a n 40
  40. PHẦN II: VIẾT (10 điểm). 1.Nghe – Viết: (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. *Cách tính điểm: 1.Nghe – Viết: 7 điểm Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm. a. ( c/ k/q ): cây đa; quả cà. b. ( ng/ ngh ): ngộ nghĩnh; ngân nga. 3. Trình bày: (1điểm): Bài viết sạch sẽ, không gạch xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định. *Thời gian thực hiện là : 40 phút. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1 Số Mạch kiến thức, kĩ năng Điểm Nội dung câu 1. Đọc Đọc thành tiếng 1 8 Đoạn văn dài khoảng 30 tiếng 41
  41. Nhận diện các kiểu vần và đưa tiếng Phân tích tiếng 1 2 vào mô hình ( 4 tiếng) Nghe - viết: Đoạn văn dài khoảng 20 Chính tả 1 7 chữ. 2. Viết Bài tập 1 2 Điền vào chỗ trống ( 4 chỗ) Trình bày 1 Chữ viết sạch, đẹp, đều nét, rõ ràng. Trường Tiểu học Tây Giang KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên : NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết) Lớp 1 . Ngày kiểm tra: Ngày 18 tháng 5 năm 2016 Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc Viết Tổng A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm) - Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. 1)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính: A. cha B. hát C. oan 2)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính: A. hoa B. bia C. lan 3/Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối: A. quang B. bạn C. xoăn 4)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm, âm chính và âm cuối: A. cương B. luôn C. ngoan 42
  42. 5)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có nguyên âm đôi A. hoàng B. hươu C. hoa 6)Đưa các tiếng sau vào mô hình loa mai hoàng B/ PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm) Viết bài Đinh Bộ Lĩnh từ “ Thuở nhỏ trận nấy " SGK lớp 1 tập 3 / trang 46. C: PHẦN BÀI TẬP 1 . Điền : c hay k hoặc q (1 điểm) qua ầu đóng ửa diễn ịch thổi èn 43
  43. 2. Điền l hay n : ( 0,5 điểm ) ên lớp không ên 3. Điền an hoặc ang và dấu thanh : ( 0,5 đ ) cây b cái ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ LỚP 1 I. Đọc (5 điểm) Đọc thành tiếng (5 đ) Đọc đúng, to, rõ ràng dưới 1,5 phút - 5 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút - 3 đến 3,5 điểm Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút – 2,5 đến 3 điểm Đọc trên 4 phút - Dưới 2,5 điểm ΙI .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm) 1. A (0,7 điểm ) 2. A (0,7 điểm ) 3. B (0,7 điểm ) 4.C (0,7 điểm ) 5.B (0,7 điểm ) 6. Mỗi mô hình đúng 0,5 điểm l o a m a i ̀ h o a ng IΙΙ. PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm) Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. 8 điểm Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm ΙV. PHẦN BÀI TẬP Mỗi từ điền đúng ( 0,25 điểm ) 1 . Điền : c hay k hoặc q (1 điểm) qua cầu đóng cửa 44
  44. thổi kèn diễn kịch 2. Điền l hay n : ( 0,5 điểm ) lên lớp không nên 3. Điền an hoặc ang và dấu thanh : ( 0,5 đ ) cây bàng cái bàn Trường Tiểu học Tây Giang KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên : NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết) Lớp 1 . Ngày kiểm tra: Ngày 18 tháng 5 năm 2016 Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc Viết Tổng I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm) Đọc bài sau : Cáo và Mèo Cáo huênh hoang khoe với Mèo: - Mình có đầy một túi khôn, có hàng trăm cách thoát khỏi kẻ thù. Mèo nói : - Mình chỉ có độc một cách thôi. Vừa lúc đó , một đàn chó săn chạy lại . Mèo nhảy tót lên cây . Cáo cứ loay hoay m mãi vẫn chưa tìm ra cách thoát thân thì đã bị chó săn tóm gọn . Mèo ở trên cây nói vọng xuống : -Thà có một cách chắc chắn , hơn là có hàng trăm cách mà khi cần thì lại chẳng dùng được cách nào . Ê- dốp Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. 1. Câu chuyện có mấy nhân vật : 45
  45. A. 1 B. 2 C. 3 2. Cáo khoe với Mèo: A. Có đầy một túi khôn , có hàng trăm cách thoát khỏi kẻ thù. B. Có nhiều cách thoát khỏi kẻ thù. C. Có một cách thoát khỏi kẻ thù . 3. Khi đàn chó săn tới : A. Mèo bị chó săn tóm gọn. B. Cáo bị chó săn tóm gọn . ΙΙ. PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm) Viết bài Mẹ con cá chuối từ “ Đầu tiên xuống nước " SGK lớp 1 tập 3 / trang 64. 46
  46. ΙΙΙ. PHẦN BÀI TẬP 1. Điền g hay gh : i nhớ ; ế gỗ ; ập ghềnh 2. Điền l hay n : ăm ay em được ên ớp hai. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ LỚP 1 Ι. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. (5 điểm ) 1.B (1điểm ) 2.A(2điểm ) 3.B( 2 điểm ) ΙΙ. PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm) Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. 8 điểm Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm ΙΙΙ. PHẦN BÀI TẬP 1. Điền g hay gh : Mỗi từ điền đúng được 0,3 điểm ghi nhớ ; ghế gỗ ; gập ghềnh 2. Điền l hay n : Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm Năm nay em được lên lớp hai. 47
  47. MA TRẬN ĐỀ TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ T.V 1 Nội dung Mức độ Dạng bài Điểm Đọc thành Đọc trơn Đọc đoạn / bài 5 điểm 10điểm tiếng Đọc phân tích 60 tiếng Hiểu: tiếng /từ Trắc nghiệm/ 5 điểm Đọc hiểu /câu/đoạn/bài. Tìm tiếng có các kiểu vần đã học. Bài tập Điền âm /vần 2điểm Phân biệt chính tả. Luật chính tả . 10 điểm Viết Trình bày chữ Một đoạn văn 8 điểm viết khoảng 40 chữ 48
  48. ĐỀ SỐ 15 1/ Viết số thích hợp vào ô trống 2 6 0 4 2/ Viết theo mẫu 3/6 10 4 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống sau 5 – 0 = 5 5 – 0 = 0 5 – 5 = 1 5 – 5 = 0 4/ Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 49
  49. 2 + 4 10 – 5 3 + 5 9 – 1 10 – 3 8 9 3 + 6 5 / Nối hình với phép tính thích hợp 6/ Tính 7 / Điền dấu , = 8/ Viết phép tính thích hợp 4 + 2 = 6 2 + 4 10 –6 5+ Có1 = :9 7 con cò 3 + 4= 7 . 3 + 5 9 – 1 Bay : 5 con cò 6 – 2 – 2 = 10 – 3 8 Còn lại : . Con cò ĐỀ SỐ 16 1/ a / Viết số thích hợp vào ô trống 2 5 2 4 3 5 3 1 1 5 1 4 2/ Tính 4 + 2 + 3 = 7 – 4 + 6 = . . 5 – 4 + 9 = . 10 – 4 + 2 = 4/ Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 7 5 8 – 4 2+ 2 2 3 5 + 2 9 – 7 5/ Số 6/ Khoanh vào số bé nhất : 9, 2, 6, 1, 10, 8, 5 Khoanh vào số lớn nhất : 10, 4, 7, 0, 3, 9, 1 7/ Viết phép tính thích hợp ĐỀ SỐ 17 1/a/ Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp 50
  50. b/ Khoanh vào số bé nhất : 3, 6, 1, 9, 2, 5, Khoanh vào số lớn nhất : 7, 0, 2, 8, 10, 4, 2/ Số 10 8 – 8 - 2 6 + 2 1 8 + 0 5 5 8 1 7 + 1 8 1 + 6 9 4 7 7 3 + 4 5 0 5 + 3 4 + 4 3 3/ Vẽ thêm số 1 chấm tròn thích hợp 9 4 + 3 = 7 4/ Điền dấu ( > , < 7 + 2 = 9 , = ) thích hợp vào chỗ chấm 4 + 3 7 5 + 2 6 7 – 4 4 7 – 2 . 4 5/ Tính 6 / Viết phép tính thích hợp . . . . 7 + 3 = . 5 + 2 = 6 + 3 = 9 + 1 = + = - = ĐỀ SỐ 18 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2/ Tính 5 + 5 = 4 + 6 = 3 + 7 = 10 – 8 = 10 – 7 = 10 – 5 = 51
  51. 3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống sau 2 + 2 = 4 3 = 4 + 2 5 – 0 = 3 + 1 4 + 0 = 5 – 1 4/ Số – 1 = 6 6 – = 3 – 3 = 1 – 0 = 7 5/ Điền dấu ( > , , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 9 10 10 8 7 9 6 0 10 10 0 10 6/Viết phép tính thích hợp: ĐỀ SỐ 20 52
  52. 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống 1 5 10 2/ 1 Tính 9 – 4 + 5 = . 6 + 1 + 2 = . . 7 + 2 – 3 = . 10 – 4 + 2 = . 3/ Điền dấu ( > , 1 + 7 8 – 6 , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 6 6 2 . 2 3 5 4 6 5 4 6 1 3 / Số 5 = . + 3 8 = 1 + 9 = 4 + 5 = + 5 10 = + 4 4 / Tính 53
  53. 5 – 2 – 2 = 6 + 2 – 3 = 10 – 7 – 2 = 5 . Hình vẽ bên có:- hình vuông 7/ Viết phép tính thích hợp - hình tròn Huy có : 5 viên bi Bố cho thêm: 4 viên bi Có tất cả: . viên bi ĐỀ SỐ 22 1 / Số 10 – 5 – 3 – 3 9 – 4 – 2 + 6 1 + 7 + 2 2/ Tính4 1 6 + 3 + 1 = . 4 – 2 + 8 = . 6 – 5 + 7 = 5 + 3 – 2 = 3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống sau 5 + 4 = 10 10 – 6 = 4 6 + 2 = 8 10 – 7 = 2 4/ Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 4 + 1 . 6 3 + 2 6 – 0 5 + 1 6 3 + 3 5 5 / Viết số thích hợp vào chỗ trống 8 5 7 6 6/ Viết phép tính thích hợp ĐỀ SỐ 23 1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống sau 1 + 7 = 9 10 – 6 = 3 6 + 1 = 7 9 – 9 = 0 2 / Làm cho bằng nhau theo mẫu: 4 + 4 54
  54. 3/ Tính 3 + 3 + 2 = . 7 – 4 + 3 = . 6 + 2 – 7 = 5 + 4 – 2 = 4/ Điền dấu ( > , , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 5 – 1 . 3 6 – 2 4 4 + 2 6 – 1 6 – 3 4 3 – 2 . 6 – 5 6 / Viết phép tính thích hợp 55
  55. 7/ Số Khoanh tròn 10 ngôi sao Có . que kem ĐỀ SỐ 25 1/ Tính 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 9 – 9 = 8 – 8 = 7 – 7 = 2/ Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 6 – 5 . 2 5 – 4 2 3 + 1 6 – 2 4 + 2 6 – 1 6 – 6 . 7 – 7 3/ Viết tên đoạn thẳng dài nhất, đoạn thẳng ngắn nhất trong mỗi hình sau: M P B Q A C Đoạn thẳng dài nhất là . Đoạn thẳng dài nhất là . Đoạn thẳng ngắn nhất là . Đoạn thẳng ngắn nhất là . 4/ Số 56
  56. 5 1 6/ Nối với một số thích hợp: 4 6 9 > ccc > 7 8 > 7 > 2/ Tính 7 + 2 – 5 = 1 + 7 – 3 = . 4 + 5 – 3 = 10 + 0 – 4 = . 3 / Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 5 . 10 10 4 3 10 9 6 8 . 7 2 2 4/ Nối phép tính với kết quả thích hợp 1 + 2 2 + 1 1 + 1 5/ Hình3 vẽ bên có: 2 1 0 - ngôi sao - . hình tam giác 6/ Viết phép tính thích hợp a/ Mẹ có : 5 con vịt Bà có: 10 viên kẹo Mua thêm: 4 con vịt Bà cho cháu: 6 viên kẹo Có tất cả: con vịt? Bà còn lại: viên kẹo? 7/ Hình Hình tam giác Hình tam giác ĐỀ SỐ 27 1/ Hình 57
  57. Có : hình tam giác Có . hình tròn 8 3 5 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các ô trống sau 7 – 3 = 5 2 + 8 = 10 6 + 2 = 9 10 – 7 = 0 3/ Tính 3 + 4 = 10 – 8 = . 7 + 3 = 10 – 9 = . 4 / Điền dấu ( > , , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 58
  58. 8 9 9 9 9 5 6 6 9 7 6 7 7/ Viết phép tính thích hợp Có : 7 viên bi Tô màu hình tròn Được cho thêm : 3 viên bi Tất cả có : viên bi ĐỀ SỐ 291/ Tính 3 + 5 = . 6 + 2 = 4 + 4 = . 7 – 2 = 6 – 4 = 5 + 3 = 2 / Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 2 . 5 3 2 2 2 1 5 4 . 1 1 2 4 5 3 /Viết các số : 10 , 5 , 2 , 8 , 1 , 6 , a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . 4/ Số 10 – + 3 5 + 9 7 + 1 + . 9 – 5 / Số 8 + Có . hình tam giác Có . Hình tròn Có hình vuông 6 / Viết số thích hợp vào ô trống 2 + 1 = 1 + 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = – 1 = 1 + 2 = 3 + 2 = 3 + 1 = 59 10
  59. – 6 + 3 – 5 + 4 – 1 + 5 ĐỀ SỐ 30 1/ Tính 4 – 1 – 2 = 4 – 1 – 1 = . 3 – 1 – 1 = . 4 – 3 + 2 = . 2/ Số 5 – 3 + 6 = 3 + 1 – 4 = . 10 – 5 – 3 = 4 – 2 + 3= 3 / Điền dấu ( > , 4 > 3 > 2 > 1 2 3 4 5 6/ Viết phép tính thích hợp Có : 7 viên bi Cho thêm : 2 bông hoa Tất cả có : bông hoa - Trong các số từ 3 đến 9: – Số bé nhất là số: . – Số lớn nhất là số: . 7 / Viết số từ 1 đến 10 : Viết số từ 10 đến 1 : ĐỀ SỐ 31 1.Tô màu: cùng hình dạng tô cùng một màu 2 / Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 5 – 1 4 5 + 0 4 2 + 1 4 3 – 0 4 4 – 1 4 5 – 1 5 3/ Đặt tính rồi tính 5 – 4 3 + 2 5 – 0 4 – 3 4 + 1 = . . . 4 – 3 = . . . 5 – 2 – 1 = . . . 4 – 1 – 0 = 60
  60. 4 . Số 6 – 3 = + 2 = 6 6 – 2 = . 5 + = 6 + 3 = 5 5 / Từ năm số 1 , 2 , 3, 4, 5 hãy chọn ba số thích hợp điền vào ba ô trống ở mỗi hàng ngang để được phép tính đúng : + = - = + = - = + = - = + = - = 6 / Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng E F O Đoạn thẳng .Đoạn thẳng A G HC Đoạn thẳng Đoạn thẳng B 7/ Viết phép tính thích hợp + = 8 ĐỀ SỐ 32 1/ Viết theo mẫu 7 - 4 = 3 2/ Số - = - = 10 – 5 – 3 = 9 – 3 – 4 = 4 – 2 + 6 = 1 + 7 + 2 = 3/ Đặt tính rồi tính 9 + 1 10 + 0 8 – 5 10 – 3 9 + 1 = . . . 8 – 2 = . . . 10 – 4 = . . . 10 – 1 = 3/ Nối phép tính thích hợp 3 – 1 2 – 1 3 – 2 4 / Điền dấu2 ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ1 chấm 3 5 – 2 2 3 – 2 . 1 4 – 2 3 8 – 4 4 + 0 5/ Điền số thích hợp vào ô trống 6/ Viết phép tính thích hợp 61
  61. + 1 2 3 4 Có : 10 hộp bút Bán đi : 5 hộp bút 1 Còn lại : . Hộp bút 2 3 4 7/ Viết các số : 8 , 5 , 3 , 9 , 6 , 10, 4, a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . ĐỀ SỐ 33 1/ Viết số thích hợp vào ô trống 1 3 2/ Đặt3 tính rồi tính: 1 1 5 – 4 5 – 2 2 – 1 4 + 1 3 – 1 – 0 = . . . . 5 – 4 – 0 = . . . 4 – 2 – 1 = . . . 10 – 1 – 6 = 3 / Điền dấu ( > , 0 10 >< 8 9 = 6 / Số Có . hình tròn Có ngôi sao Có hình vuông 7/ Viết phép tính thích hợp Có : 10 quả cam Có : 6 con gà Ăn hết: 7 quả cam Mua thêm : 4 con gà Còn lại : quả cam Có tất cả : con gà * Điền số và dấu thích hợp để được hai phép cộng đúng: ĐỀ SỐ 34 = 7 = 7 1/ Viết số thích hợp vào ô trống 1 3 2/ 7- Các số bé hơn 6 là:9 6 4 - Các số lớn hơn 7 là: 62
  62. 3/ Làm cho bằng nhau bằng cách: a/ Vẽ thêm b/ Gạch bớt 4/ Đặt tính rồi tính: 2 + 1 3 + 2 3 – 1 2 + 2 4 + 1 = . . . . 3 + 2 = . . . 1 + 3 = . . . 2 – 1 = 5 / Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm 5 4 + 1 3 + 1 5 2 + 2 3 4 . 3 + 2 6/ Số 1 + 4 = 2 + 1 = 3 + 2 = 1 + 3 = 7/ Viết phép tính thích hợp Hà có : 8 cây bút Có : 4 con bò Cho bạn : 2 cây bút Mua thêm : 4 con bò Hà còn lại : cây bút Có tất cả : con bò ĐỀ SỐ 35 1/ Viết số: - Từ 0 đến 10: - Từ 10 đến 0: 63