Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán cấp Tiêu học - Năm học 2017-2018 - Trường TH Số 1 Thượng Trạch (Có đáp án)

docx 10 trang thungat 3930
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán cấp Tiêu học - Năm học 2017-2018 - Trường TH Số 1 Thượng Trạch (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_cap_tieu_hoc_na.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán cấp Tiêu học - Năm học 2017-2018 - Trường TH Số 1 Thượng Trạch (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG TH SỐ 1 THƯỢNG TRẠCH MễN: TOÁN – LỚP 1 Năm học 2017 – 2018 (Thời gian làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn học sinh Lớp:.1 Bản Điểm Nhận xét của GV Giỏm thị: . . Giỏm khảo . Cõu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng a) Trong cỏc số: 86, 90, 74 , 52 số nào bộ nhất A. 74 B. 90 C. 52 D. 86 b) Trong cỏc số: 65 , 79 , 93 , 37 số nào lớn nhất A. 37 B. 79 C. 93 D. 65 Cõu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng a) Số liền sau của 52 là: A. 52 B. 55 C. 51 D. 53 b) Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 68 C. 69 D. 74 Cõu 3: (1 điểm) Tớnh 16 + 3 – 9 = 50 cm + 30 cm = Cõu 4: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh 20 + 40 18 – 8 14 + 3 80 – 30 Cõu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng Trong cỏc số 15 , 66 , 40, 09 ,70 số trũn chục là: A. 15 , 40 B. 66 , 40 C. 40, 70 D. 09, 70
  2. Cõu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng Số “ Tỏm mươi chớn” viết là: A. 98 B. 809 C. 89 D. 99 Cõu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng: 84 + 4 – 7 = A. 80 B. 85 C. 82 D. 81 Cõu 8: (1 điểm) Lớp 1A cú 45 học sinh, trong đú cú 21 học sinh nam. Hỏi lớp 1A cú bao nhiờu học sinh nữ? Cõu 9: (1 điểm) Hỡnh bờn cú mấy hỡnh tam giỏc: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  3. PHềNG GD&ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG TH SỐ 1 THƯỢNG TRẠCH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN LỚP 1 CUỐI HỌC Kè II. Năm học: 2017 - 2018 Cõu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng a) Số bộ nhất C. 52 (0.5 điểm) b) Số lớn nhất C. 93 (0.5 điểm) Cõu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng c) Số liền sau của 52 là: D. 53 (0.5 điểm) d) Số liền trước của 70 là: C. 69 (0.5 điểm) Cõu 3: (1 điểm) Tớnh 16 + 3 – 9 = 10 (0.5 điểm) 50 cm + 30 cm = 80 cm (0.5 điểm) Cõu 4: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh Học sinh tớnh đỳng mỗi phộp tỡnh được 0.5 điểm. Đặt tớnh đỳng kết quả sai cho 0.25 điểm. Đặt tớnh sai kết quả đỳng khụng cho điểm. . 20 18 14 80 + - + + 40 8 3 30 60 10 17 80 Cõu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng Số trũn chục là: C. 40, 70 Cõu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng Số “ Tỏm mươi chớn” viết là: C. 89 Cõu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng: D. 81 Cõu 8: (1 điểm) Lớp 1A cú 45 học sinh, trong đú cú 21 học sinh nam. Hỏi lớp 1A cú bao nhiờu học sinh nữ? Bài giải Số học sinh nữ của lớp 1A là (0.25 điểm) 45 – 21 = 24 (bạn) (0.5 điểm) Đỏp số: 23 bạn nữ (0.25 điểm) Cõu 9: (1 điểm) Hỡnh bờn cú mấy hỡnh tam giỏc: Cú số hỡnh tam giỏc là: B. 3
  4. PHềNG GD&ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG TH SỐ 1 THƯỢNG TRẠCH MễN: TOÁN – LỚP 2 Năm học 2017 – 2018 (Thời gian làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn học sinh Lớp:.2 Bản Điểm Nhận xột của GV Giỏm thị: . . Giỏm khảo . Cõu 1: 1 (điểm) a. Trong phộp tớnh 3 x 6 = 18 cú: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tớch. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tớch. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Tớch của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lỳc đú thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dóy số cũn thiếu cho phự hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Cõu 2: (1điểm) 1 a. Hỡnh nào cú 5 số ụ được tụ màu. A B C D b. Cú 15 cỏi kẹo xếp đều vào 3 cỏi dĩa. Hỏi mỗi cỏi dĩa cú bao nhiờu cỏi kẹo ? A. 6 cỏi kẹo B. 5 cỏi kẹo C. 4 cỏi kẹo D. 8 cỏi kẹo Cõu 3: (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 3 giờ 30 phỳt B. 6 giờ 15 phỳt C. 3 giờ 15 phỳt
  5. Cõu 4: (2điểm) Điền số thớch hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Cõu 5: (1điểm) Tớnh : a. 4 x 8 - 7 = b. 36 : 4 + 19 = Cõu 6: (2điểm) Tỡm X , biết a. 3 x X = 21 b. . X : 6 = 4 Cõu 7 (1.5 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiờu quyển truyện? Cõu 8. (0.5điểm) Quan sỏt hỡnh và điền vào chỗ chấm: D G Đường gấp khỳc trờn cú tờn là: 2cm Đường gấp khỳc trờn cú độ dài là: C 4 cm 3cm E
  6. PHềNG GD&ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG TH SỐ 1 THƯỢNG TRẠCH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC Kè II. Năm học: 2017 - 2018 Cõu 1( 1 điểm) Mỗi cõu đỳng là 0.25 điểm Đỏp ỏn a. A; b. B; c. B; d. C Cõu 2: (1 điểm) Mỗi cõu đỳng là 0.5 điểm Đỏp ỏn a. D b. B Cõu 3 (1 điểm) Đỏp ỏn B Cõu 4: (2 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng là 0.25 điểm 3 x 6 = 18 24 : 4 = 6 5 x 7 = 35 35 : 5 = 7 4 x 9 = 36 18 : 3 = 6 2 x 5 = 10 12 : 4 = 3 Cõu 5: (1 điểm) Mỗi bài đỳng được 0.5 điểm 4 x 8 - 7 = 25 36 : 4 + 19 = 28 Cõu 6: (2 điểm) Mỗi bài đỳng được 1 điểm. A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4 X = 21 : 3 X = 6 x 4 X = 7 X = 24 Cõu 7: (1.5 điểm) Bài giải 8 học sinh mượn số sỏch truyện là (0.5 điểm) 6 x 3 = 18 (quyển truyện) (0.5 điểm) Đỏp số: 18 quyển truyện (0.5 điểm) Cõu 8: (0.5 điểm): Nờu đỳng tờn đường gấp khỳc: 0.25 điểm Tớnh đỳng độ dài: 0.25 điểm Đường gấp khỳc trờn cú tờn là: CDEG Đường gấp khỳc trờn cú độ dài là: 9cm
  7. PHềNG GD&ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG TH SỐ 1 THƯỢNG TRẠCH MễN: TOÁN – LỚP 3 Năm học 2017 – 2018 (Thời gian làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn học sinh Lớp:.3 Bản Điểm Nhận xột của GV Giỏm thị: . . Giỏm khảo . Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: ( 1 điểm) Một hỡnh vuụng cú chu vi 24cm, cạnh hỡnh vuụng là: A. 12 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 10 cm Cõu 2: ( 1 điểm) Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 27m, chiều rộng 1 bằng chiều dài. 3 a. Chiều rộng khu vườn là: A. 81 m B. 24 m C. 9 m b. Diện tớch khu vườn là: A. 243 m2 B. 81 m2 C. 72 m2 Cõu 3 ( 1 điểm) a. Chia đều cỏc bạn trong lớp thành 5 nhúm, mỗi nhúm cú 6 bạn và dư 4 bạn chưa chia nhúm. Hỏi lớp em cú tất cả bao nhiờu bạn? A. 34 bạn B. 30 bạn C. 36 bạn b. Đỳng ghi Đ, sai ghi S A.Số liền trước của 70543 là 70542 B.Số liền sau của 37450 là 37449 Cõu 4 ( 1 điểm) Viờt số thớch hợp vào chỗ trống: 4km 276m = m 3km 6m = m
  8. Cõu 5: ( 2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh 27 684 + 5023 37 826 - 19543 23 215 x 4 24 687 : 3 Cõu 6: ( 2 điểm) a) Tớnh giỏ trị biểu thức b) Tỡm y: 1407 x ( 4927 - 4920) y x 6 = 1824 Cõu 7: ( 1 điểm) Cho dóy số liệu: Bốn bạn Xuõn, Hạ,Thu, Đụng cú cõn nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg. 39kg. Sắp xếp tờn của cỏc bạn dựa vào cõn nặng theo thứ tự tăng dần. Cõu 8: ( 1 điểm) Một đội cụng nhõn trong 5 giờ làm được 125 km đường. Hỏi đội cụng nhõn đú trong 7 giờ làm được bao nhiờu ki-lụ-một đường? Bài giải
  9. PHềNG GD&ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG TH SỐ 1 THƯỢNG TRẠCH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOÁN LỚP 3 CUỐI HỌC Kè II. Năm học: 2017 - 2018 Cõu 1: ( 1 điểm) Đỏp ỏn C. 6 cm Cõu 2: ( 1 điểm) a. Chiều rộng khu vườn là: C. 9 m ( 0.5 điểm) b. Diện tớch khu vườn là: C. 72 m2 ( 0.5 điểm) Cõu 3 ( 1 điểm) a. A. 34 bạn ( 0.5 điểm) b. Đỳng ghi Đ, sai ghi S ( 0.5 điểm) Đ A.Số liền trước của 70543 là 70542 S B.Số liền sau của 37450 là 37449 Cõu 4 ( 1 điểm) Viờt số thớch hợp vào chỗ trống: 4km 276m = 4276 m ( 0.5 điểm) 3km 6m = 3006 m ( 0.5 điểm) Cõu 5: ( 2 điểm) Mỗi bài đặt tớnh đỳng và tớnh đỳng đạt 0,5 điểm. Đặt tớnh đỳng kết quả sai cho 0.25 điểm. Đặt tớnh sai kết quả đỳng khụng cho điểm. 27 684 37 826 23 215 24 687 3 + 5023 - x 4 06 8 229 32707 19 543 08 18 283 92 860 27 0 Cõu 6: ( 2 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng được (0.5 điểm) a.1407 x ( 4927- 4920) = 1407 x 7 b. y x 6 = 1824 = 9 849 x = 1824 : 6 x = 304 Cõu 7: ( 0.5 điểm ) Dóy số liệu: Xuõn, Thu, Hạ, Đụng. Cõu 8: ( 1.5 điểm) Bài giải Trong một giờ đội đú làm được là: (0.25 điểm) 125 : 5 = 25 (km) (0.5 điểm) Trong 7 giờ đội đú làm được là: (0.25 điểm)
  10. 25 x 7 =175 (km) (0.25 điểm) Đỏp số: 175 km (0.25 điểm)