Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc
- MT Toán 4B.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
- Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM lớp 4B Môn: TOÁN Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Kiểm tra: 08 / 7 / 2020 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây? 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 4 18 45 15 5 Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m Câu 3: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai là 40cm. Tính diện tích hình thoi đó? Bài giải: Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 5: ( 0,5điểm) Điền vào chỗ . . Tổng cả hai số là 45. Tỉ số của hai số là 2 . Số bé là: 3 Câu 6: ( 0,5điểm) Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là: Câu 7: (1 điểm) Nối phân số dòng trên với phân số có giá trị bằng nhau ở dòng dưới 36 4 45 3 42 7 63 5 5 27 6 10 28 7 45 7 15 49
- Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. a) 5 + 5 - 1 b) 6 + 3 : 2 2 12 6 5 10 3 Câu 9: ( 2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. b) Tính diện tích mảnh vườn. Bài giải: Câu 10: ( 1 điểm) Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Tìm số bé. Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 128 X 93 + 128 X 7 b) 3 X 7 - 3 X 2 5 9 5 9
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) C. 10 15 Câu 2: ( 1điểm) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg S b) 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 Đ c) 2 phút 10 giây = 260 giây S d) 5 000 mm = 5 m Đ Câu 3: (1 điểm) 40 cm = 4 dm Diện tích hình thoi: 9X 4 = 18 (dm2) 2 Đáp số: 18 dm2 Câu 4: (0,5 điểm) C. 12 000 cm Câu 5: ( 0,5điểm) 18 Câu 6: ( 0,5điểm) 3 929 Câu 7: (1 điểm) 36 4 45 3 42 7 63 5 5 27 6 10 28 7 45 7 15 49 Câu 8: (1 điểm) a) 5 + 5 - 1 b) 6 + 3 : 2 2 12 6 5 10 3 = 30 5 2 = 6 + 9 12 5 20 = 33 = 33 12 20 Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải: a) Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 36 : 2 X 3 = 54 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 54 + 36 = 90 (m) b) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 90 X 54 = 4 860 (m2) Đáp số: a) 54m , 90 m b) 4 860 m2
- Câu 10: ( 1 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 5 = 6 (phần) Số bé là: 72 : 6 X 1 = 12 Đáp số: 12 Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 128 X 93 + 128 X 7 = b) 3 X 7 - 3 X 2 5 9 5 9 = 128 X ( 93 + 7) = 3 X (7 - 2 ) 5 9 9 = 128 X 100 = 3 X 5 5 9 = 12 800 = 1 3