Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II

docx 4 trang thungat 3930
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_4_cuoi_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 4 - Cuối học kỳ II

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 CKII I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho 2,3,5 và 9 là: A. 36 B. 180 C, 150 D. 250 2. Số thích hợp để viết vào sao cho 69 chia hết cho 3 và 5. A. 5 B. 0 C. 2 D. 3 5 3. = . Số cần điền vào ô trống là: 45 9 A. 15 B. 10 C. 25 D. 20. 4. a. Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. 3 B. 2 C. 4 D. 2 b. Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. 8 B. 9 C. 9 D. 8 c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: 2 99 75 10 A. B. C. D. 3 98 76 10 3 7 9 8 5. Trong các phân số : 4 ; 5 ; 9 ; 6. Phân số bé hơn 1 là: 9 7 3 8 A. 9 B. 5 C. 4 D. 6 2007 2007 4 8 6. Trong các phân số : 2007 ; 2009 ; 3 ; 5 ; phân số bằng 1 là: 4 2007 2007 8 A. 3 B. 2007 C. 2009 D. 5 17 27 7. 21 42 . Dấu cần điền vào là : A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. 2 7 11 8 8. Trong các phân số : 6 ; 9 ; 22 ; 4; phân số tối giản là: 8 11 7 2 A. 4 B. 22 C. 9 D. 6 13 14 9 7 9.Trong các phân số : 15 ; 22 ; 15 ; 11. Các phân số tối giản là những phân số nào? 13 7 7 14 13 9 14 9 A. 15 ; 11 B. 11; 22 C. 15; 15 D. 22; 15 . 4 10. Phân số nào sau đây bằng phân số 5? 20 16 16 12 A. 16 B. 20 C. 15 D. 16 2 11. Phân số 3 bằng phân số nào dưới đây?
  2. 20 15 10 4 A. B. C. D. 18 45 15 5 4 5 8 3 12 12. Trong các phân số: ; ; và phân số bằng phân số là: 9 7 11 5 27 4 5 8 3 A. B. C. D. 9 7 11 5 3 13. Phân số gấp 4 lần phân số 8 là: 12 12 3 7 A. 32 B. 8 C. 32 D. 8 3 14. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 5: 3 9 6 10 A. 4 B. 21 C. 12 D. 14 3 18 3 2 9 15. Trong các phân số: 6 ; 36 ; 4 ; 3 phân số bằng 12 là: 3 18 3 2 A. 6 B. 36 C. 4 D. 3 3 7 3 3 16. Phân số lớn nhất trong các phân số : 4 ; 7 ; 2 ; 5 là: 3 7 3 3 A. 4 B . 7 C. 2 D. 5 1 3 9 3 17. Phân số lớn nhất trong các phân số : 4 ; 10 ; 40 ; 8 là: 1 3 9 3 A. 4 B. 10 C. 40 D. 8 4 3 5 4 18. Trong các phân số: ; ; ; . Phân số lớn nhất là: 5 3 3 6 4 3 5 4 A. ; B. c. D. 5 3 3 6 63 19. Phân số 45 rút gọn được phân số nào? 6 4 3 7 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 25 20. a. Phân số rút gọn được phân số : 100 5 10 2 1 A. B. C. D. 10 20 8 4 21. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 140 2 B. 70 2 C. 1400 2 D. 700 2 22. a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 2 30 2 = 2 là: A. 1503 B. 150 030 C. 15 030 D. 1530
  3. b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 2 5 2 = 2 là: A. 205 B. 2005 C. 250 D. 1530 23 . 2 000 000 2 = 2 A. 2 B. 20 C. 200 D. 20 005 24. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 59 2 9 2 = 2 là: A. 5 990 B.99 005 C. 590 009 D. 950 090 25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 2 60 2 = 2 là: A. 5 600 000 B.5 000 006 C. 5 000 060 D. 5 060 000 3 1 2 26. Giá trị của biểu thức : 6 + 4 x 5 là: 3 17 5 5 A. B. C. D. 5 20 2 24 27. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất? 1 2 5 5 3 1 A. 1 + B. x C. : D. x 30 5 5 2 4 8 2 2 2 1 28. Giá trị biểu thức : ( 3 + 3) 2 là: 2 13 3 13 A. 3 B. 48 C. 8 D. 24 8 1 2 29. Giá trị biểu thức : ( 9 + 3) : 5 là: 1 55 3 13 A. B. C. D. 6 18 8 24 9 3 3 30. Giá trị của biểu thức : 16 - 16 : 8 là: 15 5 1 A. B. 1 C. D. 16 16 16 15 45 15 12 31. Biểu thức x - x có kết quả là: 17 33 17 33 20 30 20 15 A. B. C. D. 17 33 33 17 5 32. Kết quả của phép tính : 2 + là: 7 7 19 14 A. 1 B. 7 C. 7 D. 7 33. Các phân số sau được xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 4 7 8 2 4 8 7 8 7 2 4 2 7 8 4 A. 3 ; 3 ; 7 ; 7 B. 3; 3; 7; 7 C. 7; 7 ; 3 ; 3 D. 3 ; 7;7; 3
  4. 7 34. Cho phân số 19. Hỏi phải cùng thêm cả tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số 2 bằng 3 A. 17 B. 5 C. 24 D. 36 35. Một lớp có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 3 2 3 2 A. 7 B. 3 C. 5 D. 5 36. Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của học sinh nam và số bạn nữ của tổ đó là: 5 7 7 2 A. B. C. D. 12 12 3 5 37. Độ dài đáy là 8 dm, chiều cao là 42 cm. Diện tích hình bình hành là: A. 336 2 B. 33600 2 C. 3360 2 D. 336000 2 38. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40 dm và 2m. Diện tích hình thoi đó là: A. 800 2 B. 80 2 C. 800 dm D. 400 2 39. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10 cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20 2 B. 200 2 C. 20 2 D. 24 2 40. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A.360 2 B. 160 2 C. 260 2 D. 140 2 5 11 X 6 4 11 5 X = + 4 6 86 43 X = = 24 12