Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Gia Lạc (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 4690
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Gia Lạc (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Gia Lạc (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA VIỄN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA LẠC NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh Lớp 1 Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:( 1 điểm) a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b) Số "Ba mươi sáu "viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2: ( 1điểm) a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng A. 10 B. 55 C. 50 D. 52 Câu 3:(1 điểm) Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 76, 54, 74 C. 76, 74, 54, 28 B. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4: (1 điểm) a) 70 - 50 + 20 = ? A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 b)Số thích hợp điền vào ô trống 96 - □ = 62 là: A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 5: (1 điểm) a) Một tuần lễ có mấy ngày? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 4 ngày
  2. b) Số 94 gồm : A. 9 chục và 4 B. 9 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 9 đơn vị D. 9 và 4 Câu 6:(1 điểm) Hiện nay, hai anh em Mai 15 tuổi. Vậy 2 năm sau, hai anh em Mai bao nhiêu tuổi? A. 15 tuổi B. 17 tuổi C. 19 tuổi D. 13 tuổi Câu 7 : ( 1 điểm ) Tính a) 16 + 3 - 5 = b) 60 cm + 30 cm = 70 - 40 + 10 = 12 cm + 5 cm - 7 cm = Câu 8: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính: 63 + 25 94- 34 9 + 30 55 - 33 Câu 9: (1 điểm ) Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 1chục con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Câu 10: (1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a)Hình vẽ dưới đây có mấy tam giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b) Hình vẽ có mấy đoạn thẳng ? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
  3. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1. Năm học : 2019 – 2020 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 2,5 2 1 0,5 6,0 1 Câu số 1,2,5a 3,4 8 7a Số câu 0,5 0,5 1 2 Đại lượng Câu số 5b 7a 3 Giải toán có Số câu 1 1 2 lời văn bằng Câu số 9 6 4 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 10 Tổng số câu 3 2 1 2 2 10 Tổng số 3 3 2 2 10 MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1. Năm học: 2019 - 2020 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổn Mạch kiến thức, kỹ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL g Số câu 2,5 2 1 0,5 6,0 Đọc, viết, so sánh .Cộng, trừ (không nhớ )trong Số điểm 2,5 2 1 0,5 6,0 phạm vi 100 Đại lượng:Nhận biết, đo, Số câu 0,5 1 vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước, xem đồng Số điểm 0,5 1 hồ Số câu 0,5 1 2,0 Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng ( hoặc) Số điểm 0,5 1 2,0 trừ Số câu 1 1,0 Yếu tố hình học: Nhận biết điểm, đoạn thẳng,hình Số điểm 1 1,0 tam giác, hình vuông Số câu 3 3 2 2 10 Tổng Số điểm 3 3 2 2 10
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 NĂM 2019- 2020 Câu 1: 1 điểm- M1 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) a) D.47 b)B.36 Câu 2: 1 điểm- M1 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) a) C.79 b) C.50 Câu 3: 1 điểm)- M2 D.28,54, 74,76 Câu 4: 1 điểm)- M2 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) a) B.40 b)B.34 Câu 5: 1 điểm)- M1 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) a) B.7 b)B.9 chục và 4 đơn vị Câu 6: 1 điểm)- M4 C.19 tuổi Câu 7 : ( 1 điểm) – M3 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) a) 16 + 3 - 4 = 15 b) 60cm + 30cm = 90cm 70 - 40 + 10 = 40 12cm + 5cm - 7cm = 10cm Câu 8: (1 điểm – M2) (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính cho 0,125đ Tính đúng và viết đúng kết quả 0,125đ 63 94 9 55 + + 25 34 30 33 48 60 39 20 Câu 9 (1 điểm – M3) Bài giải Đổi 1 chục = 10 (Đúng 0,25 điểm) Nhà em còn lại số con gà là : (Đúng 0,25 điểm) 34 - 10 = 24 ( con gà) (Đúng 0,25 điểm) Đáp số : 24 con gà (Đúng 0,25 điểm) Câu 10: 1 điểm)- M4 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) a) C.5 b)D.9