Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lưỡng Vượng (Có ma trận)

doc 8 trang thungat 6460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lưỡng Vượng (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lưỡng Vượng (Có ma trận)

  1. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯỠNG VƯỢNG Đề số 01 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4 Năm học : 2020 - 2021 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS ôn tập kiến thức về: - Số học: Nhận biết giá trị của một chữ số trong một số tự nhiên; Các phép tính với phân số; Tìm phân số bằng nhau; Dấu hiệu chia hết cho 3 và 5. - Đại lượng và đo đại lượng: Giờ, phút. - Yếu tố hình học: Nhận biết hình thoi, tính diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật. - Giải toán có lời văn: Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các dạng toán đã học vận dụng thực hành các bài tập. 3. Thái độ: - HS nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. - Phát triển cho HS phẩm chất chăm học, tự tin, thật thà, trung thực và trách nhiệm khi làm bài kiểm tra. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: biết tư duy suy nghĩ liên kết các dạng bài đã học để giải quyết các bài toán. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: biết sắp xếp, trình bày và tự giải quyết các bài toán.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số Mạch kiến Câu/ STT thức, kĩ năng điểm TN KQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học: Nhận Số câu 1 2 1 1 1 3 3 biết giá trị của một chữ số trong một số tự nhiên; Câu số 1 2,4 7 8 9 Các phép tính 1 với phân số; Tìm phân số bằng nhau; Dấu hiệu Số điểm 1 2 1 0,5 1 3 2,5 chia hết cho 3 và 5 Số câu 1 1 Đại lượng và 2 đo đại lượng: Câu số 3 Giờ, phút. Số điểm 1 1 Yếu tố hình Số câu 1 1 2 học: Nhận biết hình thoi, cách tính diện tích Câu số 6 5 3 hình thoi. Diện tích hình chữ Số điểm 1 1 2 nhật. Giải toán có Số câu 1 1 lời văn: Dạng toán tìm hai số Câu số 10 khi biết tổng và 4 tỉ số của hai số đó. Số điểm 1,5 1,5 Tổng số câu 3 3 1 2 1 6 4 Tổng số điểm 3 3 1 2 1 6 4
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯỠNG VƯỢNG Thứ ngày . tháng .năm 2021 Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp 4 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Không kể thời gian giao nhận đề Đề số 01 (Đề này có 02 trang) Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ I. Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm) *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1 điểm). Giá trị của chữ số 7 trong số 347856 là: A. 70 B. 700 C. 7000 5 Câu 2 (1 điểm). Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 6 A.20 B.24 C.20 24 20 18 Câu 3 (1 điểm). Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm cña 3 giê 25 phót = phót lµ: A. 325 B. 55 C. 205 Câu 4(1 điểm). Sè viÕt vµo « trèng cña 13 ®Ó ®­îc mét sè chia hÕt cho c¶ 3 vµ 5 lµ: A. 0 B. 5 C. 2 Câu 5(1 điểm). Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm và 8cm là: B Câu 6: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trong hình thoi ABCD: A. AB và DC không bằng nhau A C ơ B. AD song song với BC II. Tự luận (4 điểm): D Câu 7 ( 1 điểm): Tính: 2 4 = . 7 5
  4. 3 1 5 15 2 2 Câu 8 (0,5điểm): T×m x : x × = × 5 3 Câu 9 (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện: ( 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25) × (16 – 2 × 8) Câu 10 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. 4 Bài giải
  5. Hết TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯỠNG VƯỢNG. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
  6. CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề số 01) Câu Đáp án Thang điểm A. Trắc nghiệm (6 điểm) 1 C. 7 000 1 đ 20 1 đ 2 A. 24 3 B. 205 1 đ 4 C. 5 1 đ 5 120 cm2 1 đ A. S 1 6 (0,5 điểm/1 ý) B. Đ B. Tự luận ( 4 điểm) 2 4 = 7 5 1đ 7 3 1 (0,5 điểm/1ý) 5 15 2 2 x × = × 5 3 x × = 0,5đ 8 x = : x = ( 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25) × (16 – 2 × 8) = ( 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25) × (16 – 16) 0,25đ 9 = ( 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25) × 0 0,25đ = 0 0,5đ Bµi gi¶i Ta có sơ đồ : ? m Chiều rộng: | | | | ? m 175m 0,25đ 10 Chiều dài: | | | | | Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,25đ 3 + 4 = 7( phần)
  7. Chiều rộng của thửa ruộng là: 0,25đ 175 : 7 × 3 = 75(m) Chiều dài của thửa ruộng là: 0,25đ 175 - 75 = 100(m) Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ 100 × 75 = 7500 (m2) Đáp số: 7500 (m2) 0,25đ Tổng điểm 10 điểm Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa Hết NGƯỜI RA ĐỀ T/M TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT ĐỀ P.HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thanh Tuyền Lê Thị Thanh Thúy