Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Vinh Tân (Có đáp án)

docx 6 trang thungat 7691
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Vinh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Vinh Tân (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Vinh Tân BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họ tên MÔN: Toán – LỚP 4 Lớp 4 Thời gian: 40 phút Năm học: 2020 – 2021 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: .( 1điểm- M1) a. Chữ số 3 trong số 537 468 có giá trị là: A. 3 B. 37468 C. 3000 D. 30 000 Câu 2: .( 1điểm- M2) Phân số 12 bằng phân số nào dưới đây: 45 A. 24 B. 36 C. 12 D. 4 90 90 15 9 Câu 3: .( 1điểm- M1) . Số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 67 238 B. 67 054 C. 45200 D. 4 525 Câu4. ( 1điểm- M2) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm Câu 5: (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307 2 Câu 6: .( 1điểm- M3) Sáu năm nữa thì tuổi Hoa bằng tuổi mẹ .Biết tuổi mẹ 5 hơn Hoa 24 tuổi . Vậy tuổi của Hoa hiện nay là: A. 16 tuổi B.30 tuổi C. 10 tuổi D. 40 tuổi B. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7.( 1điểm- M2). Tính 8 3 a) = 15 5 5 3 b) = 7 8 3 7 c) = 5 6
  2. 2 5 d) : 5 7 Câu 8.( 1 điểm- M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 110m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Người ta trồng khoai tây trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 50 m 2 6 thu hoạch được 25 kg khoai tây. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêuki -lô-gam khoai tây? Câu 9 ( 1 điểm- M4) Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó ta được tổng của số mới và số phải tìm là 2699. Câu 10 (1 điểm): (MĐ 4) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 6 3 6 1 1212 A, x + : 7 + B.2018 x ( + ) 5 7 5 5 2 2424
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 1đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C A B C PHẦN TỰ LUẬN Câu 7 ( 2đ) 8 3 8 9 17 5 3 40 21 18 = .= . b) = = 15 5 15 15 15 7 8 56 65 56 3 7 21 2 5 14 c) = d) : 5 6 30 5 7 25 Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là 110 : 2 = 55 (m) Ta có sơ đồ : Chiều dài : 55 m Chiều rộng: Tổng số phần bằng nhau là 6 +5 = 11 (phần) Chiều dài của thửa ruộng là: 55 : 11 x 6 = 30 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: 55 - 30 = 25 (m) Diện tích thửa ruộng HCN là: 30 x 25 = 750 (m2)
  4. Thu hoạch được ở thửa ruộng đó số khoai tây là: 750: 50 x 25= 375(kg) Đáp số: 375kg Câu 9 Bài giải: Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đó ta được số mới gấp số ban đầu 10 lần và 4 đơn vị . Ta có sơ đồ : Số ban đầu : 4 2699 Số mới: Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11 ( phần ) Số ban đầu là : ( 2699 - 4 ) : 11 = 245 Đáp số : 245 Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 6 3 6 3 6 3 1 3 3 6 1 3 A, x + : 7 + = × + × + × 2 = × ( + + 2 ) = × 3 5 7 5 5 5 7 5 7 5 5 7 7 5 9 = 5 1 1212 1 12 B, 2018 x ( + ) = 2018 x ( + ) = 2018 x 1 = 2018 2 2424 2 24 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN - 4
  5. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giá trị số tự Vận dụng Thực nhiên, các phép - phân các tính -Giá trị hiện các tính với phân số bằng chất phân số tự phép tính số và số tự nhau số để tính nhiên và với phân nhiên; dấu hiệu giá trị biểu dấu hiệu số chia hết. chia hết thức Số câu 2 1 1 1 3 1 Số điểm 2 1 1 1 3 1 đổi đơn Đổi đợn vị đo vị đo diện tích diện tích Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tính Giải toán diện Diện tích diện tích tích hình chữ hình chữ hình nhật , hình thoi. nhật thoi. Số câu 1 1 1 1 11Số điểm 1 1 1 1 4. Giải toán Bài toán tìm Tìm hai số khi - Giải bài số khi biết biết tổng và tỉ toán tìm tổng và tỉ số của hai số hai số khi sốcủa hai số đó, tìm hai số biết tổng đó khi biết tổng và tỉ của hai số đó Số câu 1 1 1 1
  6. Số điểm 1 1 1 1 3 2 1 1 1 2 6 4 Tổng 3 2 1 1 1 2 6 4