Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021

doc 7 trang thungat 4460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021

  1. Họ và tên HS: Lớp: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn : Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 7 5 Câu 1: Kết quả của phép tính là: 11 11 A. 12 B13 . C. 11 D. 14 11 11 11 11 Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Câu 3: Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: (0.5 điểm) A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 dm3 = . m3 B. 97058 cm3 = dm3 cm3 Câu 6: Đặt tính rồi tính: 69,78+ 35,97 35,4 x 6,8 83,45 – 30,98 36,66 : 7,8
  2. Câu 7: Tính bằng cách nhanh nhất: a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 b. 78,5 : 0,5 + 78,5 : 0,25 + 78,5 : 25% Câu 8: Cho hai hình dưới đây: A B A 3,6 dm 4m D 6dm C C 3m B - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: - Diện tích hình tam giác ABC là: Câu 9: Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, 5 chiều cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 Câu 10: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vậ tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? GV coi GV chấm
  3. Họ và tên HS: Lớp: . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020 - 2021 Môn : Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 7 5 Câu 1: (M1 - 0,5 đ)Kết quả của phép tính là: 11 11 A. 12 B13 . C. 11 D. 14 11 11 11 11 Câu 2: (M1- 0,5 đ) Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Câu 3: (M1 - 0,5 đ)Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: (0.5 điểm) A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4: (M2 - 1 đ ) Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2 Câu 5: (M2 - 1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 dm3 = . m3 B. 97058 cm3 = dm3 cm3 Câu 6: (M2 - 2 đ) Đặt tính rồi tính: 69,78+ 35,97 35,4 x 6,8 83,45 – 30,98 36,66 : 7,8
  4. Câu 7: (M4 - 1 đ) Tính bằng cách nhanh nhất: a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 b. 78,5 : 0,5 + 78,5 : 0,25 + 78,5 : 25% Câu 8: (M2 – 0,5 đ) Cho hai hình dưới đây: A B A 3,6 dm 4m D 6dm C C 3m B - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: - Diện tích hình tam giác ABC là: Câu 9: (M3 - 2 đ) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 5 Câu 10: (M2 - 1 đ) Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vậ tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian? GV coi GV chấm
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KTĐK GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN - 5 7 5 Câu 1: Kết quả của phép tính là: (0,5 điểm) M1 11 11 A. 12 11 Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là (0,5 điểm) M1 D. 4,3 Câu 3: Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: M1(0.5 điểm) A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: (M1) (1 điểm) B. 24 dm2 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) (1 điểm) A. 570 dm3 = 570000m3 B. 97058 cm3 = 97dm3 58cm3 Bài 6: 2 điểm (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 69,78 83,45 35,4 36x6,6 7x8 + - x 54 6 4 7 35,97 30,98 6,8 105,75 52,47 283 2 2124 24072 Bài 7: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) a) b. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 b) 78,5 : 0,5 + 78,5 : 0,25 + 78,5 : 25% = 78,5 : 0,5 + 78,5 : 0,25 + 78,5 : 0,25 = 78,5 x 2 + 78,5 x 4 + 78,5 x 4 = 78,5 x ( 2 + 4 + 4) = 78,5 x 10 = 785
  6. Câu 8: (0,5 điểm) - Chu vi hình chưa nhật ABCD là: (3,6 + 6) x 2 = 19,2 (dm2) - Diện tích hình tam giác ABC là: 3 x 4 : 2 = 6 (m2) Câu 9: (2 điểm) Bài giải: Đáy bé hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 x 3 = 90 (m) (0,25 Điểm) Chiều cao hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 x 2 = 60 (m) (0,25 Điểm) Diện tích hình thang: (0,25 Điểm) (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,5 Điểm) Đáp số: 7200 m2 (0,25 Điểm) Câu 10: (1 điểm) Bµi gi¶i Thêi gian ng­êi ®i xe ®¹p ®· ®i lµ: 18 : 10 = 1,8 giê (0,5 điểm) 1,8 giê = 1 giê 48 phót (0,25 điểm) §¸p sè: 1 giê 48 phót (0,25 điểm)
  7. MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN - 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học: Số tự nhiên, phân Số câu 3 1 1 5 số,số thập phân và các phép tính với chúng Số điểm 1.5 2.0 1.0 4.5 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 Độ dài, khối lượng, diện tích, thời gian, thể tích Số điểm 1.0 1.0 Yếu tố hình học: Số câu 2 2 Chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số điểm 1.5 1.5 Giải toán có lời văn: Số câu 1 1 2 Giải bài toán về chuyển động đều; Tính diện tích hình thang. Số điểm 1.0 2.0 3.0 Số câu 3 3 1 1 1 1 8 2 Tổng Số điểm 1.5 2.5 1.0 2.0 2.0 1.0 7.0 3.0